Giáo án Tuần 2 Lớp 3 - Năm học 2010-2011

Giáo án Tuần 2 Lớp 3 - Năm học 2010-2011

. Bài cũ:(5 phút)

-Gọi 2 em đọc bài: Tự thuật

- Nhận xét, ghi điểm.

B.Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:(2 phút)

 2. Luyện đọc:( 28 phút)

 2.1. GV đọc mẩu toàn bài

 - Yêu cầu hs đọc lại bài

 -Yêu cầu hs đọc chú giải

 2.2. Hướng dẫn luyện đọc:

 a. Đọc từng câu:

 - Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu

 - Tìm tiếng từ khó đọc

 - Luyện phát âm

 b. Đọc từng đoạn:

 - Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn

 - Kết hợp hướng dẫn giải nghĩa từ

 - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:

Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạcđiều gì/có vẻ bí mật lắm//

 c. Đọc từng đoạn trong nhóm:

 - Yêu cầu hs đọc theo nhóm

 GV theo dõi

 d. Thi đọc:

 - Tổ chức cho các nhóm thi đọc

 GV theo dõi

 - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt

 e. Đọc đồng thanh:

 - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần

Tiết 2

 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:(20 phút)

- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi

- Câu chuyện kể về bạn nào?

- Bạn Na là người như thế nào?

-Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã làm?

- Các bạn đối với Na như thế nào?

- Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì?

- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vìsao?

- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng và vui mừng như thế nào?

 4. Luyện đọc lại:(8 phút)

 - Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.

 - Theo dõi, nhận xét tuyên dương

5. Củng cố, dặn dò:(7 phút)

 - 1 hs đọc lại toàn bài

- Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa gì?

- Những việc làm như vậy chúng ta có nên làm hay không?

- Nhận xét giờ học:

- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt.

Dặn: QST tập kể lại câu chuyện này.

 

doc 22 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 928Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 2 Lớp 3 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 2
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tập đọc: Tiết : 4+5
PHẦN THƯỞNG
I Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các CH,1,2,3 )
HS khá, giỏi trả lời được CH3
II. Đồ dùng dạy học:-Tranh minh hoạ bài tập đọc.
-Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1
A. Bài cũ:(5 phút)
-Gọi 2 em đọc bài: Tự thuật
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:(2 phút)
 2. Luyện đọc:( 28 phút)
 2.1. GV đọc mẩu toàn bài
 - Yêu cầu hs đọc lại bài
 -Yêu cầu hs đọc chú giải
 2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
 a. Đọc từng câu:
 - Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu
 - Tìm tiếng từ khó đọc
 - Luyện phát âm
 b. Đọc từng đoạn:
 - Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn
 - Kết hợp hướng dẫn giải nghĩa từ
 - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:
Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạcđiều gì/có vẻ bí mật lắm//
 c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
 - Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi
 d. Thi đọc:
 - Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
 - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
 e. Đọc đồng thanh:
 - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
Tiết 2
 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:(20 phút) 
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn nào?
- Bạn Na là người như thế nào?
-Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã làm?
- Các bạn đối với Na như thế nào?
- Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì? 
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vìsao?
- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng và vui mừng như thế nào?
 4. Luyện đọc lại:(8 phút) 
 - Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.
 - Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. Củng cố, dặn dò:(7 phút)
 - 1 hs đọc lại toàn bài
- Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa gì?
- Những việc làm như vậy chúng ta có nên làm hay không?
- Nhận xét giờ học:
- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt.
Dặn: QST tập kể lại câu chuyện này. 
- 2 em đọc.
Nhận xét bạn.
- Lắng nghe.
 - Lớp đọc thầm
-1 hs đọc
-1 hs đọc
- Nối tiếp đọc từng câu
 - Tìm và nêu
 - Cá nhân,lớp
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Lắng nghe
- Luyện đọc
- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn 
nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh
 - Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn Na.
-Bạn Na là người luôn giúp đỡ bạn bè khi bạn bè gặp khó khăn.
-Bạn thường trực nhật giúp các bạn bị ốm, thương cho các bạn mượn đồ dùng nếu bạn đó bị thiếu.
-Các bạn rất yêu quý bạn Na.
- Đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na.
-Em nghĩ rằng Na rất xứng đáng được nhận phần thưởng mà các bạn trao cho.
- Na rất vui và cả mẹ bạn ấy cũng xúc động.
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
 Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
 - Đọc bài
 - Nêu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
Toán Tiết 6
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
BTCL :Bài 1 ,Bài 2 ,Bài 3 ( cột 1, 2 ),Bài 4
II. Đồ dùng dạy học: - Thước có chia vạch cm,dm.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:(3 phút)
Ghi bảng: 2dm, 3dm, 40dm ; Gọi đọc
-Nhận xét học sinh đọc.
B Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1 phút)Ghi đề
2. Luyện tập(29 phút)
Bài1:
-Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh lấy thước và phấn gạch vào điểm có độ dài 1dm.
-Hướng dẫn học sinh cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm
-Yêu cầu thực hành.
-Theo dõi học sinh làm, nhận xét
Bài 2:
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Hướng dẫn làm kết quả vào bảng con
-Nhận xét bài học sinh.
Bài 3(cột 1 ,2)
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở
- Kiểm tra và nhận xét
Bài 4:
Gọi học sinh đọc đề.
-Hướng dẫn học sinh điền muốn điền đúng ta phải biết ước lượng vật mà mình nhìn thấy.
-Yêu cầu học sinh điền và so sánh.
-Giáo viên kết luận chung.
3. Củng cố-dặn dò:(2 phút)
*Liên hệ: Muốn đo chiều dài một cái bàn em cần phải dùng đến đơn vị đo nào thích hợp nhất?
-Em hãy đo độ dài cái bàn mà em đang ngồi học.
-Yêu cầu học sinh nêu.
-Nhận xét cách làm việc của học sinh.
-Về nhà tự thực hành đo nhiều lần các vật mà em thích.
-Chuẩn bị bài sau: Số bị trừ,sốtrừ,hiệu.
- 3 học sinh đọc.
- Nghe
-2 em đọc yêu cầu.
-Lấy thước,phấn thực hành.
-Thực hành vẽ.
- Thực hành trên thước
- 1 em đọc
- Làm bài bảng con
- 2em đọc đề.
- Làm bài, đổi vở chấm đúng sai, 2 hs lên bảng chữa bài 
-Làm bài vào vở.
- Nghe
-Đơn vị dm.
-Thực hành.
-Tự nêu.
- Nghe
Đạo đức Tiết 2
HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T2)
I Mục tiêu:
- Biết được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giấc và tác hại của việc không học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Thực hiện theo thời gian biểu
- Không đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt không đúng giờ.
 - GD hs có thói quen học tập và sinh hoạt đúng giờ.
( Ghi chú: Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân)
II. Đồ dùng dạy học: -Phiếu 3 màu cho hoạt động 1. Vở bài tập đạo đức.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:(2 phút)
-Gọi 2 em lên bảng trả lời:
- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
- Nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1 phút)Ghi đề
2 .Giảng bài mới:
Hoạt động1:(8 phút) Thảo luận lớp
- Giáo viên phát bìa màu cho học sinh và nêu quy định của từng màu đó.
-Giáo viên nêu tình huống học sinh dựa vào đó để chọn cho phù hợp.
+Trẻ em không cần học tập,sinh hoạt đúng giờ.
+Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ.
+Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
-Kết luận :Cần phải học tập,sinh hoạt đúng giờ..
Hoạt động 2:(7 phút) Hành động cần làm
 -Giáo viên cho học sinh nêu bài làm của mình.
*Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp ta điều gì?
Hoạt động3:(12 phút) Thảo luận nhóm.
*Yêu cầu trao đổi nhóm 2 về thời gian biểu của mình đã hợp lí chưa? Đã thực hiện ntn?
- Gọi 1 số nhóm trình bày
- Nhận xét kết luận
3 Củng cố-dặn dò:(5 phút)
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
- Về nhà vận dụng tốt những điều đã học
- Trả lời theo yêu cầu
- Nghe
- Đỏ: đồng ý. Xanh: không đồng ý.
Vàng: lưỡng lự.
- Lắng nghe - suy nghĩ bày tỏ ý kiến
-Có lợi cho sức khoẻ.
- Nghe, ghi nhớ
- Nêu cách làm của mình.
- Giúp ta làm việc có hiệu quả và khoa học.
- Tự thảo luận nhóm với bạn 
- 4 - 5 nhóm trình bày
 Lớp theo dõi nhận xét 
- Nghe
- 4 em đọc
- Nghe, ghi nhớ
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Toán: Tiết 7 
 SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU
I. Mục tiêu:
- Biết số bị trừ, số trừ ,hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.
 BTCL ; Bài 1, Bài 2 ( a,b,c ),Bài 3 
II. Đồ dùng dạy học: - Thanh thẻ có ghi Số bị trừ, số trừ, hiệu.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:( 4 phút)
- Đặt tính rồi tính. 59-5; 35-4.
-Nhận xét,ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) Ghi đề
2. Giảng bài mới: ( 10 phút )
-Viết phép tính 59 - 35 = 24
-Giới thiệu các thành phần của phép tính trên.
59:là số bị trừ; 35:là số trừ; 24 :là hiệu. (gắn thẻ)
-Gọi một số em nhắc lại.
- Viết phép trừ theo cột dọc rồi làm tương tự như trên
*Chú ý : 59-35 cũng gọi là hiệu.
3. Luyện tập : ( 15 phút )
Bài1 :Treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu cho học sinh:
 Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ, ở đây có thể trừ nhẩm "theo cột" rồi viết hiệu vào ô trống thích hợp.
-Gọi học sinh nêu kết quả ở hiệu.
Bài2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
 - Yêu cầu làm bài vào bảng con 
- Nhận xét, chữa
Bài3 
-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Hướng dẫn tóm tắt và giải.
-Chấm bài, chữa
-Nhận xét bài làm của học sinh.
3 Củng cố-dặn dò : (5 phút )
? Nêu lại các thành phần của phép trừ ?
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT-Chuẩn bị bài sau :Luyện tập
- 2 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con.
-Lắng nghe.
- Quan sát
- Nghe, ghi nhớ
-Nối tiếp nêu
- Qsát 
-Đọc yêu cầu.
-Nối tiếp nêu kết quả.
-Đọc yêu cầu.
- 3 học sinh lên bảng làm.Cả lớp làm bảng con
-3 em đọc đề bài 
-Tự tóm tắt và giải vào vở.
 Bài giải:
 Độ dài đoạn dây còn lại là:
 9 – 5 = 4 (dm)
 Đáp số: 4 dm
-2 em nêu :Số bị trừ,số trừ,hiệu.
- Lắng nghe
Chính tả:(Tập chép) Tiết 3 
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng(sgk)
-Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT3, BT4 , BT(2) b 
II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: 5 phút 
-Gọi 1 học sinh lên bảng viết: sàn nhà,cái sàng, quyển lịch, nhẫn nại,...
- Gọi hs đọc thuộc lòng, rồi viết lại 19 chữ cái đầu đã học.
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) Ghi đề
2. Hướng dẫn tập chép: ( 15 phút )
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần.
-Gọi 2 em đọc lại.
-Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế nào?
-Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được viết hoa?
- Yêu cầu học sinh tự tìm ra từ khó để viết.
-Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
2.2. HS chép bài:
- Theo dõi nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
*Soát lỗi:
- Yêu cầu học sinh đổi vở cho bạn dò bài.
2.3. Chấm,chữa bài học sinh.
-Chấm 2 tổ và nhận xét kĩ lỗi của các em. Nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập: ( 8 phút )
Bài 2 (b): Điền ăn/ ăng
- Gọi 1 học sinh làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con nhận xét bài bạn.
Bài 3: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Yêu cầu hs làm bài
Bài 4 :- Yêu cầu các em đọc thuộc bảng chữ cái đó.
(xóa dần bảng)
- Nhận xét, ghi điểm.
3 Củng cố-dặn dò: ( 5 phút )
-Viết lại lỗi sai nhiều phổ biến.
-Nhận xét giờ học
-Về nhà tự học.
-1 học sinh viết bảng lớp cả lớp viết bảng con.
- 2 em
- Nghe
-Lắng nghe.
-2 em đọc lại.
-Kể về bạn Na.
-Có 5 câu.....
-Tự tìm từ khó để viết vào bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở cho bạn để soát lỗi.
- Nghe
-1 học sinh làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài bạn.
- 2 em đọc yêu cầu.
- 1 em làm bảng lớp. Lớp VBT
 Nhận xét bài trên bảng
- Xung phong đọc thuộc
 ...  viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thư tự bảng chữ cái.(BT3)
II. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh.
 - HS: VTV
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: ( 5phút )
- Đọc từ khó học sinh viết: xoa đầu, chim sâu,yên lặng,...
-Nhận xét bài học sinh.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) Ghi đề
2. Hướng dẫn nghe-viết: ( 15phút )
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.
- Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì?
-Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
-Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy.
*Hướng dẫn viết từ khó: quét nhà,luôn luôn,tích tắc, bận rộn
2.2. HS viết bài vào vở:
- Đọc bài cho học sinh viết (đọc đúng yêu cầu bộ môn)
2.3.Chấm,chữa bài:
- Đọc cho hs dò bài
- Thu vở chấm , nhận xét 
3. Hướng dẫn làm BT: ( 8phút )
Bài 2: Treo bảng phụ 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn.
-Củng cố cách viết g, gh.
Bài 3: Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
-Làm bài vào VBT.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3Củng cố-dặn dò: ( 5 phút )
-Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có)
-Viết bảng con.
 1 em viết bảng lớp.
- Nghe
- 2em đọc lại.
- Quét nhà,nhặt rau,
- 3 câu. Câu thứ 2)
2 em đọc; lớp đọc thầm
-Viết vào bảng con.
-Nghe và viết bài đúng chính tả
-Đổi vở cho bạn dò bài.
-2em đọc yêu cầu bài tập.
-Nêu miệng nối tiếp.
-Nhắc lại luật viết g,gh.
- Đọc yêu cầu
-1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm vở nháp.
- Nhận xét
- (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
-Lắng nghe
Thể dục Tieát 4
DAØN HAØNG NGANG, DOÀN HAØNG -
TROØ CHÔI:”NHANH LEÂN BAÏN ÔI “
I MUÏC TIEÂU: 
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí, dóng thẳng hàng.
 -Biết cách điểm số đứng nghiêm, nghỉ, biết cách dàng hàng, dồn hàng.
 - Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II. ÑÒA ÑIEÅM VAØ PHÖÔNG TIEÄN: 
	- Ñòa ñieåm: treân saân tröôøng. Veä sinh nôi taäp, ñaûm baûo an toaøn taäp luyeän.
	- Phöông tieän: chuaån bò 1 coøi. Keû saân cho troø chôi.
III.NOÄI DUNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP LEÂN LÔÙP:

Noäi dung
Ñ.löôïng
PP Toå chöùc
1/ Phaàn môû ñaàu:
4 -7
- Taäp hôïp lôùp, phoå bieán nhieäm vuï, yeâu caàu baøi hoïc
1 - 2
xxxx
- OÂân caùch baùo caùo vaø caû lôùp chuùc GV khi nhaän lôùp .
- Giaäm chaân taïi choã,ñeám theo nhòp 
2 - 3
1 - 2
 x x x x x x
 x x x x x x
x x x x x x x
2/ Phaàn cô baûn:
18 - 22
 - Daøn haøng ngang,doàn haøng :
 + GV choïn HS laøm chuaån ôû vò trí khaùc nhau,sau ñoù doàn haøng. Coù theå taäp nhieàu laàn ôû moät chi tieát naøo ñoù.
 GV duøng khaåu leänh ñeå HS daøn haøng vaø doàn haøng.
 2-3 laàn
 - Troø chôi “ Nhanh leân baïn ôi“ 
 + GV neâu teân troø chôi; nhaéc laïi caùch chôi
 Ñaët 4 quaû boùng hoaëc vaät gì ñoù ... vaøo 4 phaàn ñaõ chia ôû voøng troøn trong .
 Chia lôùp thaønh 4 ñoäi ñeàu nhau . Taäp hôïp HS ñöùng quay maët theo voøng troøn theo töøng ñoäi cuûa mình . Töøng ñoäi ñieåm soá thöù töï .
 Caùc em ñoàng thanh ñoïc : “ Baïn ôi ! Baïn ôi !
 Ta cuøng thi chaïy,
 Xem toå naøo nhaát,
 Naøo ! Moät ! Hai ! Ba ! “ 
 Khi ñoïc ñeán tieáng “Ba“, Taát caû soá 1 cuûa 4 ñoäi chaïy vaøo voøng troøn nhoû nhaët laáy vaät hay quaû boùng cuûa ñoäi mình,chaïy veà ñöa cho em soá 2,ñöùng vaøo vò trí cuõ . Soá 2 ñoùn laáy vaät,chaïy ñeán voùng troøn nhoû vaø ñaët vaät vaøo oâ cuûa ñoäi mình,sau ñoù chaïy veà chaïm tay em soá 3. Soá 3 tieáp tuïc nhö soá 1 vaø cöù laàn löôït nhö vaäy cho ñeán heát .
 Ñoäi naøo xong tröôùc, ít phaïm quy laø thaéng cuoäc .Neáu ñeå vaät ñích rôi ra ngoaøi,caàn nhaët laïi
Phaïm quy:- Xuaát phaùt tröôùc leänh,hoaëc chaïy tröôùc khi ñoàng ñoäi chöa chaïm vaøo tay.
 - Ñöùng laán vaïch tröôùc khi xuaát phaùt.
6 - 8
 111
3/ Phaàn keát thuùc: 
 - Cho HS ñi thöôøng theo nhòp 2-3 haøng doïc vöøa ñi vöøa haùt,sau ñoù cho ñöùng laïi .
4 - 7
2-3
 x x x x x x
 x x x x x x
x x x x x x x
- GV cuøng HS heä thoáng baøi.
1- 2
 xxxx
- GV nhaät xeùt, ñaùnh giaù keát quaû baøi hoïc vaø giao BT veà nhaø .
- Keát thuùc giôø hoïc : GV hoâ “Giaûi taùn“,HS hoâ to “Khoûe“
 1- 2
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Toán: Tiết 10
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu::
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị (BT1 viết 3 số đầu)
- Biết số hạng; tổng (BT2)
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. BT3 làm 3 phép tính đầu)
- Biết làm tính cộng, trừ các số co hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép tính.
II. Đồ dùng dạy học Bảng lớp kẻ BT2
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: ( 5 phút )
-Gọi 2 em lên làm:Đặt tính rồi tính
48 - 16; 47 - 37
Nhận xét,ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) Ghi đề
2. Luyện tập: ( 23 phút )
Bài 1 : Viết theo mẫu
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- HD làm bảng con
Nhận xét , sửa sai 
Bài2: Nối theo mẫu 
- HD làm VBT , nhận xét – sửa sai 
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
-Yêu cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
-Nhận xét, chữa
Bài4:
-Gọi hs đọc bài toán
-Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.
-Theo dõi chấm,chữa bài cho học sinh.
3 .Củng cố-dặn dò: ( 5 phút )
-Hệ thống bài
-Nhận xét giờ học.
- Về nhà Xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau
-2 em lên làm.Cả lớp nhận xét bạn.
- Nghe
-1 học sinh đọc yêu cầu
- làm bài vào bảng con
34 = 30 + 4 
96= 90 + 6 
55 = 50 + 5
-1 học sinh đọc yêu cầu.
- làm bài vào VBT
- Đọc yêu cầu
-2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con, trả lời. ( cột 1,2 )
 40 + 27 64 – 12 
- 2 em đọc
- Cả lớp tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở.
Bài giải :
Số quả quýt chị hái được là :
68 – 32 = 36 ( quả )
Đáp số : 36 quả
- Lắng nghe
Tập viết : Tiết2
CHỮ HOA Ă,Â
I. Mục tiêu: Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). 
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Mẫu chữ Ă, Â bảng lớp ghi cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ.
 Bảng phụ ghi yêu cầu viết.
 - HS: Vở tập viết, bảng con.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: ( 5 phút )
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) Ghi đề.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa Ă,Â: ( 5 phút )
a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
 - Đính chữ mẫu Ă, Â
- Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác nhau chữ hoa A cao ?
- Hướng dẫn cách viết dấu phụ chữ Ă, Â
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â
- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại
b. Hướng dẫn viết trên bảng con:
- Viết mẫu chữ Ă, Â (5 li) nêu lại quy trình.
-Yêu cầu HS viết vào không trung.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa Ă vào bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu chữ hoa Ă, Â (cỡ nhỏ) giảng quy trình.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
3. HD viết cụm từ ứng dụng: ( 5 phút )
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
 Ăn chậm nhai kĩ.
- Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng nào?
- Nhận xét độ cao của các chữ cái?
- Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
- Chữ nào được viết hoa? Vì sao?
- Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
- Nêu cách nối nét giữa chữ hoa Ă và chữ n?
- Viết mẫu : Ăn (cỡ nhỏ)
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:
4. Hướng dẫn viết vào vở: ( 13phút )
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.
 Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm, yếu. Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
5. Chấm bài: ( 2 phút )
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.
- Vở TV
- Nghe
- Quan sát
- Viết như chữ A, nhưng có thêm dấu phụ.
- Lắng nghe
- 2 em nêu 
-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em
- Quan sát.
- viết 1 lần.
- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Nối tiếp đọc.
- Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng.
- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.
- Chữ Ă. Vì đứng đầu câu.
- Bằng khoảng cách viết một chữ cái 0.
- Trả lời.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Nêu:
- Viết bài (VTV)
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tự nhiên & xã hội: Tiết 2
BỘ XƯƠNG
I . Mục tiêu:
Nêu được tên, đặc điểm, vai trò của bộ xương.
Chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
(ghi chú: Biết tên các khớp xương của cơ thể; Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.)
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh vẽ mô hình bộ xương người.Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động hoc
A. Khởi động: ( 3phút )
- Chơi trò chơi: Thụt-thò.
-Yêu cầu học sinh chơi theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Các cơ và khớp nào vận động?
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ( 2 phút ) Ghi đề:
2. Tìm hiểu bài:
Hoạt động1: ( 17 phút )
Bước1: Quan sát hình vẽ bộ xương.
-Chỉ và nói tên một số xương và khớp xương ở hình vẽ mà em biết?
-Gọi một số em lên bảng chỉ và nêu.
Bước2: Hoạt động cả lớp:
- Đưa mô hình bộ xương và nói, yêu cầu học sinh chỉ đúng.
Vd: xương đầu,xương sống,...
Bước3: Yêu cầu quan sát,nhận xét các xương trên mô hình và so sánh các xương trên cơ thể?
*Yêu cầu xác định các xương trên cơ thể 
(HS khá, giỏi nêu các khớp xương mà em biết)
*Kết luận:Các chỗ gập,duỗi được gọi là khớp xương.
Hoạt động2: ( 10phút ) Thảo luận về cách giữ gìn,bảo vệ bộ xương.
Cách tiến hành:-Tại sao hàng ngày chúng ta cần đi ,ngồi đúng tư thế?
-Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt?
*Kết luận:Chúng ta cần ngồi ngay ngắn, không mang vác nặng để xương phát triển tôt...
3. Củng cố-dặn dò: (3 phút )
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
- Nhận xét giờ học
-Về nhà vận dụng tốt những điều đã học
-Chơi trò chơi.
-Khớp tay, khớp cánh tay.
- Nghe
-Quan sát hình vẽ.
- 2 đến 3 em chỉ và nêu.
-Chỉ theo giáo viên nói.
-Quan sát và so sánh.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Nghe
-Trả lời câu hỏi.NX bạn và bổ sung.
-Cần giữ gìn xương không bị va chạm mạnh...
- Nghe
-2 em đọc.
- Nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 2 du cac mon.doc