Giáo án Luyện Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Bá Mạnh

Giáo án Luyện Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Bá Mạnh

I/ Mục tiêu:

-Củng cố cách viết hoa chữ U, thông qua bài tập ứng dụng.

-Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng U Minh và câu ứng dụng:

C¸nh hoa nhµi hÐ miƯng

 .

Ti ri cµn thỉi x«i

-YC viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.

II/ Chun bÞ:

GV:-Mẫu chữ : U.

-Tên riêng và câu ứng dụng.

HS:-Vở tập viết 3/2.

 

doc 5 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 862Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Bá Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	tUÇN 30	Thø hai ngµy 5 th¸ng 4 n¨m 2010
LuyƯn viÕt
Bµi 27: ÔN CHỮ HOA U 
I/ Mục tiêu:
-Củng cố cách viết hoa chữ U, thông qua bài tập ứng dụng.
-Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng U Minh và câu ứng dụng:
C¸nh hoa nhµi hÐ miƯng
.
Tèi råi cµn thỉi x«i
-YC viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
II/ ChuÈn bÞ:
GV:-Mẫu chữ : U.
-Tên riêng và câu ứng dụng.
HS:-Vở tập viết 3/2.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của thÇy
Hoạt động của trß
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
 -Thu chấm 1 số vở của HS.
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- HS viết bảng từ: Trường Sơn - Nhận xét – ghi điểm.
3/ Bài mới:
*/ GTB: Ghi tựa.
*/ HD viết chữ hoa:
- HS nhắc lại qui trình viết các chữ U, B, D.
- YC HS viết vào bảng con.
*/ HD viết từ ứng dụng:
-HS đọc từ ứng dụng.
-Em biết gì về U Minh
-Giải thích: 
-QS và nhận xét từ ứng dụng:
-Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách như thế nào? 
-Viết bảng con, GV chỉnh sửa.
*/ HD viết câu ứng dụng:
- HS đọc câu ứng dụng:
-Giải thích: 
-Nhận xét cỡ chữ.
-HS viết bảng con chữ C¸nh, Tèi ....
*/ HD viết vào vở tập viết:
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở TV 3/2. Sau đó YC HS viết vào vở.
- Thu chấm 10 bài. Nhận xét.
4/ Củng cố:
-Nhận xét tiết học chữ viết của HS.
5/Dặn dò:
-Về nhà luyện viết phần còn lại
- HS nộp vở.
- 1 HS đọc: Trường Sơn
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết b/con.
-HS lắng nghe.
-3 HS lên bảng viết, HS lớp viết b/ con: U, B, D.
-2 HS đọc U Minh.
-HS nói theo hiểu biết của mình.
- HS lắng nghe
-Chữ u, g, b, cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con:
-3 HS đọc.
-HS tự quan sát và nêu.
- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
-HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø b¶y ngµy 10 th¸ng 4 n¨m 2010
	LuyƯn TiÕng viƯt
ĐẶT VÀ TLCH BẰNG GÌ? DẤU HAI CHẤM 
I/. Mục tiêu:
-Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì? (Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi bằng gì?). Trả lới đúng các câu hỏi bằng gì? Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ Bằng gì?
-Bước đầu biết dùng dấu hai chấm.
II/. ChuÈn bÞ:
GV:-Bảng từ viết sẵn bài tập trên bảng.
HS: VBT
III/. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thÇy
Hoạt động của trß
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
+GV nêu BT: Em hãy kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng sau: bóng, chạy, đua, nhảy, 
3/ Bài mới: 
*.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu yêu cầu bài học. - Ghi tựa.
*.HD làm bài tập:
Bài tập 1:
-Gọi HS đọc YC của bài.
-Yêu cầu HS bổ sung những phần cần thiết vào VBT của mình.
Bài tập 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-GV nhắc lại YC: Bài tập cho 2 câu a, b. Nhiệm vụ của các em là phải trả lời các câu hỏi ấy sao cho thích hợp.
-Yêu cầu HS làm bài miệng.
-Yêu cầu HS trình bày.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng.
-Nhận xét và chốt lời giải.
-Yêu cầu HS làm bài tập vào vở.
Bài tập 3: 
-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-GV nhắc lại yêu cầu.
-Cho HS tổ chức trò chơi theo nhóm.
-Cho HS thực hành trước lớp.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-GV nhắc lại yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày trước lớp.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
-Yêu cầu HS chép bài đúng váo vở bài tập.
4: Củng cố: 
-Nhận xét tiết học. Biểu dương những em học tốt.
-GV yêu cầu HS về nhà học thuộc các tin ở bài tập 4. 
5.Dặn dò:-Chuẩn bị tiết sau.
-3 học sinh nêu, lớp theo dõi nhận xét.
a.Bóng: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, b.Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã, .
c. Đua: đua xe đạp, đua thuyền, đua
d.Nhảy: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, .
-Nghe giáo viên giới thiệu bài.
-1 HS đọc yêu cầu BT SGK. Lớp lắng nghe.
-Đáp án: 
Câu a: Voi uống nước bằng vòi.
Câu b: Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính.
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Lắng nghe.
-HS nối tiếp nhau trả lời:
+Hằng ngày em viết bằng bút bi, (bút máy)
+Chiếc bàn em ngồi học làm gỗ, (nhựa, đá, mê ca,)
-1 HS đọc yêu cầu BT.
-HS chơi theo nhóm đôi, một em hỏi, một em đáp, sau đó đổi lại. Từng cặp nối nhau hỏi đáp trước lớp. Lớp nhận xét.
-Câu a: Một người kêu lên: “Cá heo!”
Câu b: Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết: chăn màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà, 
Câu c: Đông Nam Á gồm mười một nước: Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po.
-----------------------------------------------
LuyƯn To¸n
pHÐP TRõ TRONG PH¹M VI 100 000
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
-Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
-Củng cố về các ngày trong các tháng.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Các bảng ghi nội dung tóm tắt bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà.
-Nhận xét-ghi điểm.
3. Bài mới:
*.Giới thiệu bài:
-Bài học hôm nay củng cố về phép trừ các số trong phạm vi 100 000, các ngày trong các tháng. Ghi tựa.
*. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV nêu cách nhẩm đúng như SGK.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:
-GV có thể yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính trừ các số có đến 5 chữ số.
-Nhận xét, ghi điểm bài làm của HS.
Bài 3: Tóm tắt:
 Có: 23560 l
 Đã bán: 21 800 l
Còn lại:  l?
Bài 4: 
-GV có thể hướng dẫn HS thực hiện các cách tìm số 9 như sau:
+Vì: o2659 –23154 = 69505
 o2659 = 69505 + 23154
 o2659 = 92659
Vậy điền số 9 vào o.
-GV lưu ý: Bước thực hiện phép trừ liền trước o - 2 = 6 là phép trừ có nhớ, phải nhớ 1 vào 2 thành 3 để có o - 3 = 6, vậy o = 6 + 3 = 9. Điền số 9 vào o.
4 Củng cố:
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
5.Dặn dò:
-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau.
-4 HS lên bảng làm BT.
-Nghe giới thiệu.
-1 HS đọc yêu cầu BT SGK.
-HS theo dõi.
-HS nhẩm và trả lời: 
90 000 – 50 000 = 40000
-4 HS làm bài trên bảng, lớp làm VBT.
-2 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-1 HS đọc đề bài SGK.
-1 HS lên bảng, lớp làm vë
Bµi gi¶i
Trong tr¹i cßn l¹i sè lÝt mËt ong lµ:
23560 – 21800 = 1760 (lÝt)
§¸p sè: 1760 lÝt mËt ong
-1 HS đọc phép tính.
-Điền số thích hợp vào ô trống trong phép tính.
-2 đến 3 HS trả lời trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LUYEN TUAN 30.doc