Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 - Tiết 15: Từ chỉ đặc điểm câu kiểu: Ai thế nào ?

Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 - Tiết 15: Từ chỉ đặc điểm câu kiểu: Ai thế nào ?

 I.Mục tiêu:

 - Nªu ®­ỵc mt s t ng÷ ch ®Ỉc ®iĨm, tÝnh cht cđa ng­i, vt, s vt (thc hiƯn 3 trong 4 mơc cđa BT1, toµn b BT2).

 - Bit chn t thÝch hỵp ®Ĩ ®Ỉt thµnh c©u theo mu kiĨu Ai th nµo ?(thc hiƯn 3 trong 4 mơc tiªu BT3).

II.Đồ dùng dạy học :

III.Hoạt động trên lớp :

 1.Bài cũ:

2.Bài mới :

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1831Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 - Tiết 15: Từ chỉ đặc điểm câu kiểu: Ai thế nào ?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 15 Luyện từ và
 TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM .
 CÂU KIỂU : AI THẾ NÀO ?
 I.Mục tiêu:
 - Nªu ®­ỵc mét sè tõ ng÷ chØ ®Ỉc ®iĨm, tÝnh chÊt cđa ng­êi, vËt, sù vËt (thùc hiƯn 3 trong 4 mơc cđa BT1, toµn bé BT2).
 - BiÕt chän tõ thÝch hỵp ®Ĩ ®Ỉt thµnh c©u theo mÉu kiĨu Ai thÕ nµo ?(thùc hiƯn 3 trong 4 mơc tiªu ë BT3).
II.Đồ dùng dạy học :
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
2.Bài mới :
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
 2
Giới thiệu bài 
GV nêu MĐ , YC của giờ học .
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi :
-Em bé thế nào ?( xinh , đẹp , dễ thương  )
-Con voi thế nào ? ( khỏe , to , chăm chỉ  )
-Những quyển vở thế nào ? ( đẹp , nhiều màu , xinh xắn  ) 
-Những cây cau thế nào ? ( cao , thẳng , xanh tốt  ) 
Bài tập 2 Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật :
a)Đặc điểm về tính tình của một người .
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật .
c) Đặc điểm về hình dáng củangười , vật .
Tính trình của một người .
Tốt , xấu , ngoan , hư , hiền , dũng cảm , chăm chỉ , chịu khó , siêng năng , cần cù , lười biếng , khiêm tốn , dịu dàng 
Màu sắc của một vật 
Trắng , xanh , đỏ , hồng , tím , vàng , đỏ tươi , vàng khè, vàng ối , xám ngắt , đen sì , đem sạm ,nâu sẫm 
Hình dáng của người , vật 
Dong dỏng , cao , thấp , gầy , béo , múp , vuông tròn , gầy nhom , méo , tròn xoe 
Bài 3 Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
a)Mái tóc của ông ( hoặc bà ) : bạc trắng , đen nhánh , hoa râm 
b)Tính tình của bố ( hoặc mẹ ) : hiền hậu , vui vẻ , điềm đạm  
c)Bàn tay của em bé : mũm mĩm , xinh xắn , trắng hồng 
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị ) : tươi tắn , rạng rỡ , hiền lành  
-Nêu yêu cầu của bài tập : 
-Cả lớp đọc thầm lại .
-HS quan sát kĩ từng tranh .
-Chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi . Có thể thêm những từ khác không có trong ngoặc đơn .
-1 hs nêu câu hỏi ,mời hs khác trả lời .
-Em bé thế nào ?
+Em bé rất dễ thương .
+Em bé thật đáng yêu .
+Em bé rất ngây thơ 
-Con voi thế nào ?
+Con voi rấùt khỏe . 
+Con voi to thế . 
+Con voi làm việc chăm chỉ .
-Những quyển vở thế nào ?
+Những quyển vở trông thật xinh .
+Những quyển vở này có rất nhiều màu .
+Những quyển vở này rất đẹp .
Những cây cau thế nào ?
-Những cây cau này rất cao .
+Những cây cau này xanh tốt qúa . 
+Những cây cau này rất thẳng .
 -Nêu yêu cầu của bài .
-HS làm bài vàoVBT.
-HS phân tích mẫu .
-Cả lớp làm bảng nhóm .
-Nêu yêu cầu của bài .
+Đọc câu mẫu trong SGK .
+Mái tóc của ông em trả lời cho câu hỏi nào? ( Câu hỏi Ai ?)
+Bạc trắng trả lời cho câu hỏi nào?(thế nào?)
-HS làm bài vàoVBT.
- Mái tóc của bà em vẫn còn đen nhánh .
-Tính tình của bố rất vui vẻ với các con .
-Bàn tay của em bé trông thật xinh xắn .
-Nụ cười của chị thật tươi tắn .
Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 15.doc