I.Mục tiêu:
II.Đồ dùng dạy học :
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
-Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật ?.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Tiết: 16 Luyện từ và câu TỪ CHỈ TÍNH CHẤT . CÂU KIỂU : AI THẾ NÀO ? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI . I.Mục tiêu: - Bíc ®Çu t×m ®ỵc tõ tr¸i nghÜa víi tõ cho tríc ( BT 1 ); biÕt ®Ỉt c©u víi mçi tõ trong cỈp tõ tr¸i nghÜa t×m ®ỵc theo mÉu Ai thÕ nµo? ( BT 2). - Nªu ®ĩng tªn c¸c con vËt ®ỵc vÏ trong tranh (BT 3) II.Đồ dùng dạy học : III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: -Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật ?. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Giới thiệu bài GV nêu MĐ , YC của giờ học . Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt , ngoan , nhanh , trắng , cao , khỏe Bài tập 2 Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 , đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó . -Giúp hs hiểu yêu cầu của bài tập . *Đặt câu theo mẫu : Ai (cái gì , con gì ) thế nào ? Bài 3 Viết tên các con vật trong tranh . -Hướng dẫn hs xem tranh trong SGK trang 134 . -Nêu số : 1 , 5 , 3 , 8 .. -Nêu yêu cầu của bài tập : -Cả lớp đọc thầm lại . -Từng cặp trao đổi với nhau . -Lần lượt 2 hs làm bài : 1 em đọc từ có sẵn , 1 em nói từ trái nghĩa với từ bạn vừa nêu . -Nhiều cặp tham gia . -Những hs còn lại nhận xét , bổ sung . Lời giải :tốt – xấu ngoan – bướng bỉnh , hư hỏng , quậy nhanh – chậm chạp trắng – đen cao – lùn , thấp khỏe – yếu -Nêu yêu cầu của bài . -Làm miệng +Cái bút này rất tốt . +Bé Nga ngoan lắm ! +Chiếc áo rất trắng . +Cây dừa này cao ghê ! +Bố em rất cao . +Sức khỏe của ông yếu hơn trước -Nêu yêu cầu của bài . -Xem tranh con vật . Làm bảng con . -Viết tên Các con vật tương ứng với số GV nêu. 1 :co gà trống . 2 :vịt . 3 : ngan (vịt xiêm) 4 :ngỗng . 5 : bồ câu . 6 : dê . 7 : cừu . 8 : thỏ . 9 : bò . 10 : trâu . -HS làm bài . Củng cố, dặn dò : -Yêu cầu hs về nhà xem lại bài -Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: