Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 - Tiết 6: Câu kiểu ai là gì? Khẳng định, phủ định, từ ngữ về đồ dùng học tập

Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 - Tiết 6: Câu kiểu ai là gì? Khẳng định, phủ định, từ ngữ về đồ dùng học tập

 I. MỤC TIÊU:

 - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( Ai , cái gì , con gì , là gì?).

 - Biết đặt câu phủ định ( Chú ý : không dạy hs thuật ngữ này).

 - Mở rộng vốn từ : từ ngữ về đồ dùng học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Vở bài tập Tiếng Việt.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1. Bài cũ:

 - Giới thiệu trường em?

 - Giới thiệu một môn học em yêu thích ?

 - Viết tên một hồ ở địa phương em ?

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 3295Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 - Tiết 6: Câu kiểu ai là gì? Khẳng định, phủ định, từ ngữ về đồ dùng học tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH , PHỦ ĐỊNH .
TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( Ai , cái gì , con gì , là gì?).
 - Biết đặt câu phủ định ( Chú ý : không dạy hs thuật ngữ này). 
 - Mở rộng vốn từ : từ ngữ về đồ dùng học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vở bài tập Tiếng Việt.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. Bài cũ: 
 - Giới thiệu trường em?
 - Giới thiệu một môn học em yêu thích ?
 - Viết tên một hồ ở địa phương em ?
 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS đọc câu a.
- Bộ phận nào được in đậm?
“Em” là từ chỉ gì?
- Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu trả lời là em?
- Tiến hành tương tự với các câu còn lại.
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS đọc câu a.
- Yêu cầu HS đọc câu mẫu.
- Các câu này cùng có nghĩa khẳng định hay phủ định?
- Hãy đọc các cặp từ in đậm trong các câu mẫu.
- Khi muốn nói, viết các câu có cùng nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ trên vào trong câu.
- Yêu cầu HS đọc câu b sau đó nối tiếp nhau nói các câu có nghĩa gần giống câu b.
- Tiến hành tương tự với câu c.
Yêu cầu HS
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát và viết tên tất cả các đồ dùng em tìm được ra một tờ giấy.
- Gọi 1 số cặp lên trình bày.
- Tổ chức thành cuộc thi Tìm đồ dùng giữa các tổ.
- Cho biết mỗi đồ dùng ấy được dùng để làm gì?
- Theo dõi HS làm bài, bổ sung ý kiến HS nêu còn thiếu .
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
-Em là học sinh lớp 2.
-Em
-Là từ chỉ người
- Đặt câu hỏi: Ai là học sinh lớp 2? (HS nhắc lại)
- Lời giải:
- Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
 + Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
- Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
 + Môn học em yêu thích là gì?
- Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau:
- Mẩu giấy không biết nói .
 + Mẩu giấy không biết nói đâu!
 + Mẩu giấy có biết nói đâu!
 + Mẩu giấy đâu có biết nói!
- Nghĩa phủ định.
- Không . . . đâu, có . . . đâu, đâu có.
- Em không thích nghỉ học .
 + Em không thích nghỉ học đâu!
 + Em có thíùch nghỉ học đâu !
 + Em đâu có thích nghỉ học !
- Đây không phải đường đến trường .
 + Đây không phải là đường đến trường đâu!
 + Đây có phải là đường đến trường đâu!
 + Đây đâu có phải là đường đến trường!
- Sau đó HS làm bài vào vở.
- Tìm các đồ dùng học tập ẩn trong tranh sau. Cho biết mỗi đồ vật ấy được dùng để làm gì?
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát, tìm đồ vật và viết tên.
- Từng cặp HS lên bảng, một em đọc tên đồ dùng, em kia chỉ tranh và nói tác dụng.
- Cả lớp theo dõi , bổ sung .
- Mỗi đồ dùng ấy được dùng để làm:
 + 4 quyển vở : vở để ghi bài.
 + 3 chiếc cặp : cặp để đựng ssách , vở , bút, thước..
 + 2 lọ mực : mực để viết.
 + 2 bút chì :bút chì để viết , vẽ . . .
 + 1 thước kẻ : thước kẻ để đo và để kẻ đường thẳng.
 + 1 ê ke : ê ke để đo và để vẽ góc. . .
 + 1 compa : compa để vẽ vòng tròn . . .
 2
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Hãy kể tên một số đồ dùng học tập?
- Tự đặt một câu và đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đó?
- Nói cách khác mà nghĩa vẫn giống nhau : Nam không thích đi tắm sông.
 Hướng dẫn bài về nhà:
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 6.doc