I Mục tiêu:
II Đồ dùng dạy học:
-HS chuẩn bị SGK , Vở viết bài , VBT Tiếng Việt
III Hoạt động trên lớp:
1 Bài cũ:
-Viết các từ : sà xuống , xanh thẳm .
Nhận xét bài cũ.
2 Bài mới:
Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
Tiết: 40 Chính tả Sân chim I Mục tiêu: - Nghe - viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng hình thức bài v¨n xu«i. - Lµm ®ỵc BT2 a/ b ,hoặc bài tập 3 a/ b hoỈc BT chÝnh t¶ ph¬ng ng÷ do GV so¹n. II Đồ dùng dạy học: -HS chuẩn bị SGK , Vở viết bài , VBT Tiếng Việt III Hoạt động trên lớp: 1 Bài cũ: -Viết các từ : sà xuống , xanh thẳm . Nhận xét bài cũ. 2 Bài mới: Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Hướng dẫn nghe – viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị. -Đocï bài chính tả trong SGK . -Bài Sân chim tả cái gì ? -Hướng dẫn nhận xét. +Những chữ nào trng bài bắt đầu bằng tr hay s? -Yêu cầu hs b. Hướng dẫn HS viết bài vào vở -Đọc từng cụm từ . Theo dõi, uốn nắn HS ngồi ngay ngắn -Đọc từng cụm từ , phân tích từ. -Thống kê số lỗi . c.Chấm, chữa bài Chấm bài của 2 nhóm. -Nhận xét cách trình bày bài, chữ viết - Tuyên dương những hs viết chữ đẹp. Hướng dẫn làm bài tập chính tả .Bài tập 2 Điền vào chỗ trống . tr hay ch ? -đánh ống ; ống gậy . -èo bẻo ; leo èo . -quyển uyện ; câu uyện . b)uôt hay uôc ? -uống th ; trắng m. -bắt b ; b miệng nói . -chải ch ; ch lỗi . Bài 3: a)Thi tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó . b) Thi tìm tiếng có vần uôt hay uôc và đặt câu với những tiếng đó . -3 hs đọc bài . -Chim nhiều không tả xiết . -sân , trứng , trắng , sát , sông . -Viết từ khó vào bảng con: xiết , nhặt trứng , trắng xóa , sát sông . -Nghe GV đọc bài , viết bài vào vở . chim nhiều không tả xiết . Chúng đậu và làm tổ thấp lắm , đứng dưới gốc cây có thể thò tay lên tổ nhặt ttrứng một cách dễ dàng . tiếng chim kêu vang động bên tai , nói chuyện không nghe được nữa .Thuyền đã đi xa mà vẫn thấy chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông . -Tự chữa lỗi -Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng ra phần sửa lỗi., để cuối bài chép viết lại mỗi chữ sai một dòng. Nêu yêu cầu bài tập . Làm bài trong VBT Tiếng Việt. đánh trống ; chống gậy . - chèo bẻo ; leo trèo . -quyển truyện ; câu chuyện . -uống thuốc ; trắng muốt. -bắt buộc ; buột miệng nói . -chải chuốt ; chuộc lỗi . - Nêu yêu cầu bài tập . +Làm bài vào giấykhổ to theo nhóm . +Các nhóm đính bài trên bảng , đọc kết quả . -Các nhóm khác nhận xét , bổ sung . 3 Củng cố , dặn dò : -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: