Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tt)
I - Mục tiêu :
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
- Nêu dược cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm .
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương - Biết sử dụng tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm .
- Quí trọng nguồn nước . Có ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước .
* Cho nhiều HS thực hành đóng vai trước lớp .
II.Đồ dùng:
- Vở bài tập Đạo đức
- Phiếu bài tập hoạt động 1 .
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011 Môn : Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tt) I - Mục tiêu : - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước . - Nêu dược cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm . - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương - Biết sử dụng tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm . - Quí trọng nguồn nước . Có ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước . * Cho nhiều HS thực hành đóng vai trước lớp . II.Đồ dùng: - Vở bài tập Đạo đức - Phiếu bài tập hoạt động 1 . III.Các hoạt động dạy học : HĐ của GV HĐ của HS HĐHT - Giới thiệu bài , ghi bảng . + Hoạt động 1 : Xác định các biện pháp . - Mục tiêu : HS biết đưa ra các biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước . - Tiến hành : Chia nhóm, phát phiếu, yêu cầu các nhóm thảo luận . - Gọi các nhóm trình bày kết quả trước lớp . - Nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm . + Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm . - Mục tiêu : HS biết đưa ra ý kiến đúng sai . - Tiến hành : Chia nhóm - Yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến . - Gọi các nhóm trình bày trước lớp . * Kết luận : a, Sai : Vì lượng nước sạch chỉ có hạn . b, Sai : Vì nguồn nước ngầm có hạn . c, Đúng : Vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta cũng không đủ nước để dùng . d, Đúng : Vì không làm ô nhiễm nguồn nước . đ, Đúng : Vì nước bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng xấu đến cây cối, loài vật, con người . e, Đúng : Vì sử dụng nước bị ô nhiễm sẽ gây ra nhiều bệnh tật cho con người . + Hoạt động 3 :Trò chơi ai nhanh, ai đúng . - Mục tiêu : HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước . - Tiến hành : Chia nhóm, phổ biến cách chơi . - Gọi các nhóm lên trình bày . - Nhận xét, đánh giá kết quả chơi . * Kết luận chung : Nước là tài nguyên quí.Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm . - Củng cố , dặn dò : Yêu cầu HS chuẩn bị bài học sau . - Lắng nghe - Các nhóm thảo luận . - Đại diện các nhóm trình bày kết quả . - Lắng nghe - Các nhóm thảo luận đưa ra ý kiến đúng, sai . - Các nhóm lên đóng vai trước lớp .Cả lớp nhận xét bổ sung . - Lắng nghe - 3 HS nhắc lại kết luận - Các nhóm ghi ra các việc làm như : tiết kiệm, lãng phí, bảo vệ, ô nhiễm nguồn nước . - Đại diện các nhóm lên trình bày . - Lắng nghe Gợi ý và hướng dẫn nhóm yếu 3 HS yếu nhắc lại Môn : Toán Luyện tập I - Mục tiêu : - Biết tính diện tích hình chữ nhật . - Làm đúng các bài tập. - HS nhiệt tình tham gia xây dựng bài và làm bài tập một cách tích cực . II.Đồ dùng: hình chữ nhật III - Các hoạt động dạy học : GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐHT HĐ 1. Kiểm tra bài cũ : 5’ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập - Nhận xét , ghi điểm HĐ 2. Bài mới : 28’ 1.Giới thiệu bài, ghi bảng . 2.Thực hành : Bài 1: Hướng dẫn HS phải đổi ra cùng đơn vị đo : 4dm = 40cm . Bài 2 : Hướng dẫn HS : Trước hết ta phải tính hình chữ nhật ABCD và DMNP rồi mới cộng hai hình chữ nhật đó lại ta được hình H . Bài 3 : Hướng dẫn HS giải . - Trước hết tính chiều dài, sau đó mới tính diện tích . Củng cố , dặn dò : Yêu cầu HS về nhà làm bài trong vở bài tập - 2 HS lên bảng làm - Lắng nghe Giải : 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật là : 40 x 8 = 320 (cm2 ) Chu vi hình chữ nhật là : (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đáp số : 320 cm2 , 96 cm Giải : a,Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 10 x 8 = 80 (cm2 ) Diện tích hình chữ nhật DMNP là : 20 x 8 = 160 (cm2 ) b, Diện tích hình H là : 80 + 160 = 240 (cm2 ) Đáp số : 240 cm2 Giải : Chiều dài hình chữ nhật là : 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật là : 10 x 5 = 50 (cm2 ) Đáp số : 50 cm2 HS TB Đặt câu hỏi cho nội dung bài
Tài liệu đính kèm: