Giáo án môn học Tuần 3 Lớp 1

Giáo án môn học Tuần 3 Lớp 1

Tiết 2: TIẾNG VIỆT:

 BÀI 8: l – h ( tiết 1)

I.Mục tiêu: Giúp HS

- Đọc, viết đúng l, h, lê, hè.

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ve ve ve, hè về.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le ( luyện nói từ 2- 3 câu).

* Bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) SGK. Viết đủ số dòng quy định.

- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II. Đồ dùng:

- Bộ đồ dùng TV.

- Tranh trong SGK.

 

doc 32 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Tuần 3 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 4: 
 sinh hoạt lớp 
Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần:
Ưu điểm:
Học sinh đi học đều, đúng giờ.Có đầy đủ đồ dùng, sách vở .
Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
Tham gia đầy đủ các hoạt động tập thể.
Tồn tại
Còn một số em chưa quen với cấch học mới nên chưa chịu khó học bài, đến lớp chưa thuộc bài như em: Hoà, ly, khoa, Trường, Khánh.
Các hoạt động tập thể tham gia chưa có hiệu quả và chất lượng.
Trong lớp còn nói tự do như em: Hùng, Anh, Tuấn.
Có hiện tượng HS đánh nhau trong giờ ra chơi: Hiếu.
Phát động thi đua tuần tới:
Phát huy tốt hơn nữa ưu điểm đã đạt được.
Thường xuyên nhắc nhở, đôn đốc lớp để giúp các em đi vào nề nếp trong tuần tới.
Cho học sinh học lại nội quy lớp, trường.
Gặp phụ huynh để trao đổi cách học tập cho đúng với phương pháp học tập ở trường.
Tạo điều kiện cho HS nghèo thiếu sách vở có điều kiện học tốt hơn.
******************************************************************** 
 Tuần 3
 Ngày soạn: 17/ 9/ 2009 
 Ngày giảng Thứ hai 21/9/ 2009 
Tiết 1 Chào cờ: 
 *********************************** 
 Tiết 2: Tiếng Việt:
 Bài 8: l – h ( tiết 1)
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng l, h, lê, hè.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le ( luyện nói từ 2- 3 câu).
* Bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) SGK. Viết đủ số dòng quy định.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng: 
Bộ đồ dùng TV.
Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc SGK: 2 em 
- Viết bảng con, bảng lớp : ê, bê, v, ve.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài bằng tranh
* Dạy chữ ghi âm l:
- GV ghi bảng: l
- GV giới thiệu chữ l viết thường.
- So sánh chữ l với chữ b?
- Có âm l rồi muốn có tiếng lê ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng lê?
- GV ghi bảng: lê
- Tìm thêm tiếng có âm l?
 * Dạy chữ ghi âm h (tương tự l).
- So sánh l với h?
 * Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- HS đọc
giống: nét khuyết; khác:l không có nét thắt cuối chữ.
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
 cài âm ê đứng sau.
- Cài tiếng lê.
- HS đọc cá nhân, lớp
tiếng lê có âm l đứng trước âm ê đứng sau.
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp).
 giống ở nét khuyết; khác h có nét móc hai đầu.
- HS đọc lại toàn bài.
- Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Nhận xét sửa sai cho HS.
* Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ, tuyên dương HS.
 **********************************
Tiết 3: tiếng việt:
 Bài 8: l – h ( tiết 2)
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng l, h, lê, hè.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le ( luyện nói từ 2- 3 câu).
* Bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) SGK. Viết đủ số dòng quy định.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng: 
Bộ đồ dùng TV.
Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc SGK: 2 em 
- Viết bảng con, bảng lớp : ê, bê, v, ve.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
- GV gọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
Luyện đọc câu ứng dụng.
-? Tranh vẽ gì?
- Tiếng ve kêu thế nào?
- Tiếng ve báo hiệu mùa nào?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
- ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học?
- GV chỉnh phát âm.
Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện nói: le le
- Tranh vẽ gì?
- Ba con vật đang bơi trông giống con gì?
-Em đã thấy con le le bao giờ chưa?
- Em thích con vật này không? vì sao?
- GV quan sát giúp đỡ
- GV nhận xét kết luận
* Luyện viết vở:
 - GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài. 
- HS (cá nhân- nhóm- lớp).
- Lớp nhận xét
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
tiếng hè.
- HS đọc 
 - HS đọc thầm
 - HS đọc cá nhân, tổ, lớp
 - Nêu chủ đề luyện nói.
- Thảo luận cặp
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
4. Củng cố: 
Đọc lại bài. Thi cài tiếng có âm l, h
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ. Tuyên dương HS. 
 **********************************
 Tiết 4: Toán:
 tiết 9: luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết đếm các số trong phạm vi5. Làm được bài tập 1,2,3.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.Đồ dùng:
- Viết BT 3 vào bảng nhóm.
- Bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết bảng số 1, 2, 3, 4 ,5; Đếm từ 1 đến 5 và ngược lại?
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài.
* Bài tập:
Bài 1(16): Số.
- ? Nêu yêu cầu BT 1?
- Quan sát chung.
- Chữa BT.
- Làm thế nào để điền số đúng?
Bài 2(16): Số
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chấm chữa BT.
-? Vì sao em lại điền số 1? số4 ?
Bài 3(16): Số
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chấm chữa BT.
-? Vì sao em điền số 1, 2, 3 vào ô trống?
Bài 4(13): Viết số 1, 2, 3, 4, 5:
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Quan sát chung.
- Chấm chữa BT.
- HS làm BT.
 - Lớp làm bài
5
1
2
4
3
- HS làm BT vào sách, 1 em làm bảng nhóm.
- HS viết vào sách.
4. Củng cố: - Đếm từ 1 đến 5; từ 5 về 1
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 1, 2, 3, 4, 5.
 ******************************************************************** 
Tuần 3 
 Ngày soạn: 17/ 9/ 2010
 Ngày giảng: Thứ ba 20/ 9/ 2010
Tiết 1 : Tiếng Việt:
 Bài 9: o – c ( tiết 1)
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được o, c, bò, cỏ.
 - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề vó bè(2- 3 câu)
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết bảng con, bảng veefl: l, lê, h, hè.
- Đọc : vê ve ve, hè về.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài bằng tranh
* Dạy chữ ghi âm o:
- GV ghi bảng:o
- GV giới thiệu chữ oviết thường?
- Chữ o giống vật gì?
- Có âm o muốn có tiếng bò ta thêm âm và dấu gì?
- Phân tích tiếng bò?
- GV ghi bảng: bò
- Tìm thêm tiếng có âm o?
 * Dạy chữ ghi âm c (tương tự o).
- So sánh o với c ?
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- HS đọc
giống quả trứng
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Cài tiếng bò.
- HS đánh vần, đọc (cá nhân, lớp).
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp).
giống có nét cong, khác là c là nét cong hở.
- HS đọc lại toàn bài.
- Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Nhận xét sửa sai cho HS.
* Luyện đọc tiếng ứng dụng.
- GV ghi bảng .
- GV chỉnh sửa phát âm.
4. Củng cố:
- Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc.
5. dặn dò:
- Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân viết bài tốt.
 ***************************************
Tiết 2 : Tiếng Việt:
 Bài 9: o – c ( tiết 2)
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được o, c, bò, cỏ.
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề vó bè(2- 3 câu)
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết bảng con, bảng veefl: l, lê, h, hè.
- Đọc : vê ve ve, hè về.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
- GV gọi HS đọc theo que chỉ.
Luyện đọc câu ứng dụng.
-? Tranh vẽ gì?
 - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK.
- GV ghi bảng: bò bê có bó cỏ.
- GV hướng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
- ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học?
 Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện nói: vó bè
- Tranh vẽ gì?
- Vó bè dùng để làm gì?
- Vó bè thường đặt ở đâu?
- Quê em có vó bè không?
- Ngoài vó bè còn loại vó nào không?
- GV quan sát giúp đỡ
- GV nhận xét kết luận
* Luyện viết vở:
-GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
- HS (cá nhân- nhóm- lớp).
- Lớp nhận xét
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS gạch chân.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Thảo luận cặp
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài. Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. 
 ***********************************
Tiết 4 : Đạo Đức: 
 Bài 2: gọn gàng sạch sẽ (Tiết 1)
I.Mục tiêu: Giúp HS biết
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết ích lọi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
* Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
- Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng thể hiện người có nếp sống sinh hoạt văn hoá. Góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp và văn minh,
II. Đồ dùng: 
-Vở BT Đạo đức 1.
-Băng đĩa bài “Rửa mặt như mèo” .
- Lược, bấm móng tay, cặp tóc, gương.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
Giờ trước học bài gì? Em học được gì khi đi học lớp 1?
Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu nội dung bài:
*HĐ1: Thảo luận cặp (5 phút).
- GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh BT1 trao đổi với nhau:
+ Bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ?
+ Em thích ăn mặc gọn gàng sạch sẽ như bạn nào? vì sao?
+ ăn mặc sach sẽ gọn gàng như bạn số 8 có lợi gì?
=> KL: Nên học tập bạn để có sức khoẻ tốt
*HĐ2: HS tự chỉnh đốn lại trang phục.
- GV nêu yêu cầu và giúp HS chỉnh đón lại trang phục.
=> Nhận xét tuyên dương HS làm tốt.
*HĐ3: Làm bài tập 2: 
Giao nhiệm vụ, hướng dẫn HS làm BT 2.
 - Vì sao em chọn như vậy?
=>KL:
-Bạn nam có thể mặc áo số 6, quần  ... ổ, lớp).
- Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp. 
- Nhận xét sửa sai cho HS.
4. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc.
- Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc tốt.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
- GV gọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
Luyện đọc câu ứng dụng.
-? Tranh vẽ gì?
 - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK.
- GV ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Nhận xét đánh giá.
Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Kể chuyện: Hổ
- GV giới thiệu, kể hai lần.
- Hướng dẫn kể (theo 4 tranh):
? Hổ đến xin Mèo điều gì?
? Hổ đến lớp học tập như thế nào?
? Khi được Mèo dạy võ Hổ đã làm gì?
? Mèo đã xử trí như thế nào?
- HS kể theo nhóm 4 (7 phút).
- Quan sát giúp các nhóm.
- Câu chuyện cho em biết Hổ là con vật như thế nào?
4. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài
- Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. 
- Xem trước bài 12.
-HS (cá nhân- nhóm- lớp).
- Lớp nhận xét
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Phân nhóm trưởng, cử mỗi người 1 tranh.
- Các nhóm lên kể, nhận xét bổ sung.
-là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
- HS viết bài.
 Tiết 1
***********************************
Tiết 3: Toán (tiết 11): lớn hơn. dấu >
 I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.Đồ dùng: - 3 bông hoa, 3 con thỏ, 5 hình tròn.
 - Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu >.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết bảng : 1 < 2; 3< 4; 2 < 4 ; Đọc: 4 < 5; 2 < 3
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: * Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 * Nhận biết quan hệ bé hơn:
- Treo tranh: 
? Bên trái có mấy bông hoa?
? Bên phải có mấy bông hoa?
? 2 bông hoa như thế nào so với 1 bông hoa?
? Bên trái có mấy con thỏ?
? Bên phải có mấy con thỏ?
? 2 con thỏ như thế nào so với 1 con thỏ?
GV: 2 bông hoa nhiều hơn 1 bông hoa, 2 con thỏ nhiều hơn 1 con thỏ. Ta nói 2 lớn hơn 1và được viết như sau: 2 > 1
- GV đọc mẫu.
- Với 5 hình tròn giới thiệu tương tự.
- GV ghi bảng: 3 > 2
* Thực hành:
Bài 1(19): Viết dấu <.
? Nêu yêu cầu BT 1?
- Chữa BT.
 Bài 2(19): Viết theo mẫu:
? Nêu yêu cầu BT ?
 - Chấm chữa BT.
- Vì sao em điền dấu lớn?
Bài 3(20): Viết dấu > vào ô trống:
? Nêu yêu cầu BT ?
- Chấm chữa BT.
? Làm thế nào để điền đúng?
Bài 4(18): Nối
? Nêu yêu cầu?
-Hướng dẫn làm.
-Chấm chữa BT.
-..2 bông hoa
-.. 1 bông hoa
-2 bông hoa nhiều hơn 1 bông hoa.
-..2 con thỏ
-.. 1 con thỏ
-2 con thỏ nhiều hơn 1 con thỏ.
- HS đọc (cá nhân- lớp).
- HS đọc (cá nhân- lớp).
- HS làm BT vào sách. 
- HS viết vào sách, 1 lên bảng làm.
- HS viết vào sách, 1 lên bảng làm.
3 > 1 5> 3 4> 1 2 >1
4> 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2
- HS viết vào sách, 1 làm bảng nhóm.
4. Củng cố dặn dò: Chơi “Điền nhanh điền đúng” : 32; 54; 41
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết dấu <.
 **************************************
Tiết 4: Thủ công: bài 2
Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 2).
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Dán hình cân đối, phẳng.
- Giáo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học.
II.Đồ dùng:
- Mẫu hình chữ nhật, hình tam giác dán sẵn.
- Giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định:
2. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của HS.
 - GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài:
 * Hướng dẫn xé, dán :
+ Xé hình:
- Muốn xé được hình chữ nhật phải qua mấy bước ?
- Gọi HS lên thực hành xé hình.
- Tương tự với hình tam giác.
+ Dán hình:
- Làm thế nào để dán được hình cân đối phẳng?
=> lật mặt trái của hình, bôi hồ vừa phải, dựa vào dòng kẻ có sẵn để dán cho cân đối.
* Thực hành:
- Giao nhiệm vụ: 
+ Lấy ĐD ra làm, lưu ý giữ an toàn, vệ sinh lớp học.
+HS làm cá nhân sau đó trình bày sản phẩm theo nhóm vào phiếu.
+ Chia nhóm 10, bầu nhóm trưởng, phát phiếu.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
* Nhận xét đánh giá:
- GV nêu tiêu chí đánh giá.
- Nhắc lại tiêu chí đánh giá ?
- GV kết luận đánh giá.
-3 bước: 
Bước 1: đánh dấu điểm.
Bước 2: vẽ hình.
Bước 3: Xé rời hình.
- Lớp quan sát, nhận xét.
- 1 HS lên dán trước lớp.
- Lớp quan sát, nhận xét.
- Các nhóm thực hành xé hình.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Lớp nhận xét đánh giá sản phẩm của cá nhân, nhóm.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại các bước xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác?
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm làm tốt. 
- Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán cho giờ sau. 	 
*******************************************************************
 Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008
Tiết 1+2 : Tiếng Việt:
Bài 12: i - a
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng i, a, bi, ca.
- Đọc được tiếng, câu ứng dụng: bi, vi, li, ba, va, la; bé hà có vở ô li.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề lá cờ.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết bảng con, bảng lớp : bé, bẻ.
- Đọc bài trong SGK.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài bằng tranh
* Giới thiệu chữ ghi âm i:
- GV ghi bảng: i
- GV giới thiệu chữ i viết thường.
- Có âm i rồi muốn có tiếng bi ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng bi?
- GV ghi bảng: bi
- HS quan sát tranh vẽ.
- GV giảng tranh.
 * Dạy chữ ghi âm a (tương tự i).
- So sánh i với a?
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- HS đọc
- Cài âm i
- HS đọc đồng thanh
- cài âm b đứng trước.
- Cài tiếng bi.
- HS đọc cá nhân, lớp
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp).
- giống ở nét móc; khác là i có nét xiên.
- HS đọc lại toàn bài.
- Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Quan sát giúp đỡ HS yếu
* Luyện đọc từ khoá.
- GV ghi bảng, giải nghĩa từ.
4. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng, nhanh tiếng cô đọc.
- Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc bài tốt.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
- GV gọi HS đọc theo que chỉ.
Luyện đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK.
- GV ghi bảng
- GV hướng dẫn HS đọc.
- Nhận xét đánh giá.
- ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học?
- Tìm tiếng mới có âm vừa học?
Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện nói: Lá cờ
Theo cặp trong 5 phút
- Tranh vẽ gì?
- Lá cờ Tổ quốc có màu gì?
- Lá cờ Tổ quốc thường treo ở đâu?
_ Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy những loại cờ nào?
- Cờ Đội, cờ Hội có màu gì?
- GV quan sát giúp đỡ
- GV nhận xét kết luận
* Luyện viết vở:
 - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
4. Củng cố dặn dò:- Đọc lại bài,
-Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. 
 -HS đọc nối tiếp.
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Tìm, đọc tiếng vừa tìm.
- HS đọc cá nhân, cặp, lớp.
- Thảo luận cặp
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung
- HS viết bài
 ***********************************
Tiết3: 
 Toán (tiết 12):
 luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng dấu >, <.
- Bước đầu giới thiệu quan hệ bé hơn, lớn hơn khi so sánh.
- Giáo dục ý thức trong giờ học.
II.Đồ dùng:
- SGK, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết, đọc: 1 3; 3 > 1; 4 < 5.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài.
* Bài tập:
Bài 1(21):Điền dấu >, <.
- ? Nêu yêu cầu BT 1?
- Chữa BT.
- Làm thhe nào để điền đúng?
Bài 2(21): Viết (heo mẫu):
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- GV hướng dẫn làm mẫu.
- Chấm chữa BT.
-? Làm thế nào để viết đúng?
Bài 3(21): Nối 	với số thích hợp.
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Phân tích mẫu.
- Chấm chữa BT.
-điền dấu.
- HS làm BT, 2 HS làm bảng.
3 2 5 > 3 3 < 5
4 > 3 2 3
- HS làm BT vào SGK, 1em làm bảng lớp.
- HS làm BT vào SGK, 2 em làm bảng nhóm.
1
<
3
<
5
4
3
2
1
2
<
4
<
4. Củng cố dặn dò:
- Thi điền đúng điền nhanh.
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài.
 *****************************************************************
Tiết 4: 
 Tự nhiên và Xã hội:
 Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Nhận xét mô tả được một số vật xung quanh.
- Hiểu được mắt, múi, tai, lưỡi(da) là các bộ phận giúp chúng ta biết được các vật .
- Có ý thức bảo vệ và giữ ginf các bộ phận đó của cơ thể.
II. ĐDDH: 
- Các hình trong SGK.
- Vài bông hoa, xà phòng thơm, quả bóng, chôm chôm.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Sự lớn lên của cơ thể dựa vào đâu?
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài.
*HĐ1: Mô tả một số vật xung quanh.
-Quan sát các vật, hình SGK trao đổi theo cặp về hình dáng màu sắc, nhẵn hay sần(2/)
- HS lên chỉ, trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
*HĐ2: Vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh.
- Thảo luận nhóm 4(5 phút): Trao đổi cho biết:
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được Mùi của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn?
+ Nhờ đâu bạn biết là cứng, mềm, sần sùi, mịn màng, trơn, nhẵn?
+ Nhờ đâu bạn nhận ra tiếng chim hót hay tiếng chó sủa?
- Các nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung.
- HĐ lớp:
Điều gì sẽ xẩy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
Điều gì sẽ xẩy ra nếu tai chúng ta bị điếc?
Điều gì sẽ xẩy ra nếu mũi, lưỡi, da chúng ta mất hết cảm giác?
=>KL: Nhờ có mắt (thị giác), mũi (khứu giác), tai (thính giác), lưỡi (vị giác) và da (xúc giác) mà ta nhận biết được mọi vật xung quanh. Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng ta sẽ không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanhgi
* Liên hệ: 
Cần phải làm gì để bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể?

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc