Giáo án môn học Tuần 33 Khối 3

Giáo án môn học Tuần 33 Khối 3

Tập đọc – Kể chuyện

CÓC KIỆN TRỜI

I.Mục tiêu

 - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .

 - Hiểu nội dung bài: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời , buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

 - Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện ,dựa theo tranh minh hoạ(SGK).(HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật).

II. Đồ dùng dạy- học

 Thầy: Tranh minh họa SGK

 Trò: SGK

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Tuần 33 Khối 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tập đọc – Kể chuyện
cóc kiện trời
I.Mục tiêu
 - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật . 
 - Hiểu nội dung bài: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời , buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
 - Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện ,dựa theo tranh minh hoạ(SGK).(HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật). 
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Tranh minh họa SGK	
 Trò: SGK
III. Các hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 2 HS đọc bài “ Cuốn sổ tay” Trả lời câu hỏi về nội dung bài – Nhận xét
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
- GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu chủ điểm và bài đọc (SGK) 
 2. Luyện đọc
* GV đọc toàn bài 
Thể hiện giọng đọc phù hợp với mỗi đoạn
- Đọc từng câu trước lớp
Quan sát, sửa cho những HS đọc sai
- Đọc từng đoạn trước lớp
Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ, nhấn giọng đúng.
- Cho đọc theo nhóm 2
- Cho HS thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét 
3. Tìm hiểu bài
- Câu 1(SGK)?(vì Trời lâu ngày không mưa,hạ giới bị hạn lớn,muôn loài đến khổ sở)
- Câu2(SGK)?(cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ,phát huy được sức mạnh của mỗi con vật: Cua ở trong chum nước, Ong ở sau cánh cửa, Cáo, Gấu và Cọp nấp sau cánh cửa) 
- Câu 3(SGK)? (Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh ba hồi trống.Trời nổi giận sai Gà ra trị tội Gà vừa ra đến Cóc ra hiệu Cáo nhảy sổ tới, cắn cổ Gà tha đi. Trời sai Chó ra bắt Cáo, Gấu quật Chó chết tươi)
- Câu 4(SGK) ?(Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, lại còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu =>Trời hẹn như vậy vì không muốn Cóc lại kéo quân lên náo động thiên đình)
- Theo em Cóc có những điểm gì đáng khen?(Cóc đáng khen: Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời)
- Câu chuyện nói lên điều gì? 
*ý chính :Do quyết tâm và biết đoàn kết đấu tranh nên Cóc và các bạn đã thắng cuộc, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới )
4. Luyện đọc lại
- Đọc phân vai (Người dẫn chuyện, Cóc, Trời)
- Thi đọc phân vai giữa các nhóm
- Nhận xét ,đánh giá
 Kể chuyện
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ : Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại một đoạn của câu chụyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện 
2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện
- Có thể kể theo rất nhiều vai khác nhau: Vai Cóc, vai các bạn Cóc (Ong, Cáo, Gấu, Cọp , Cua) Vai Trời 
- Cho HS quan sát từng tranh, nêu nội dung từng bức tranh 
+ Tranh 1: Cóc rủ các bạn đi kiện Trời 
+ Tranh 2: Cóc đánh trống kiện Trời 
+ Tranh 3: Trời thua, phải thương lượng vơí Cóc 
+ Tranh 4: Trời làm mưa
- GV lưu ý HS kể lời của ai cũng phải xưng “tôi” 
- HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện 
C.Củng cố Dặn dò: 
 GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
 GV nhắc HS về nhà học bài
- 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài- Nhận xét
- Quan sát tranh trong SGK - Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp
- Nối tiếp đọc từng đoan trước lớp, kết hợp giải nghĩa từ
 - Nêu cách đọc
- Đọc bài theo nhóm 2
- 2 nhóm thi đọc trước lớp
- Nhận xét
- Đọc thầm đoạn 1
- Trả lời
- 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- 1 HS đọc đoạn 3
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- 2 HS đọc lại ý chính
- Đọc phân vai theo nhóm 3
- 2 nhóm thi đọc phân vai
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát tranh,nêu ND tranh
- HS kể chuyện theo nhóm đôi
- Mỗi HS kể theo 2 tranh
- Thi kể chuyện trướclớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Toán
Kiểm tra
I.Mục tiêu
 - Kiểm tra môn toán cuối học kì II.Củng cố đọc, viết các số có năm chữ số. 
 - Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số(có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
 - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
 - Biết giải toán có đến hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: đề kiểm tra	
 Trò : Giấy kiểm tra
III. Các hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: không
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2.Đề kiểm tra(chép đề lên bảng)
Bài 1: a.Tìm số liền sau của số: 68457
 b.Hãy sắp xếp các số sau: 48617, 47861, 48716, 47816 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 36528 + 49347 85371 – 9046
b. 21628 x 3 15250 : 5
Bài 3: Nối thời gian tương ứng ở cột A với cột B
 A
 B
3 giờ 35 phút
14 giờ
7 giờ 30 phút (tối)
4 giờ kém 25 phút
2 giờ (chiều)
19 giờ 30 phút
Bài 4: Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải, ngày thứ hai bán được 340 m vải, ngày thứ ba bán được bằng số mét vải bán được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
c. Đáp án – thang điểm
Bài 1( 1,5 điểm)
a. viết đúng :68458 được 0,5 điểm
b.Sắp xếp đúng: 47816 ; 47861 ; 48617 ; 48716(1đ)
Bài 2(4 điểm): Kết quả từng phép tính là
a.75875 ;76325 b. 64884 ; 3050
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đúng được 1 điểm
Bài 3 : 2 điểm
Bài 4( 2,5 điểm) mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 1 điểm, đáp số đúng được 0,5 điểm
Bài giải
 Hai ngày đầu cửa hàng bán được số mét vải là:
 230 + 340 = 570( m)
 Ngày thứ ba cửa hàng bán được số mét vải là:
 570 : 3 = 190( m)
 Đáp số: 190 m vải
C.Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà ôn bài
- Lắng nghe
- Đọc đề kiểm tra
- Chép đề kiểm tra vào giấy kiểm tra rồi làm bài
- Kiểm tra lại kết quả
- Nộp bài kiểm tra
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Chiều 
Toán
Ôn luyện
I.Mục tiêu
 - Củng cố cho HS cách tính giá trị của biểu thức,đặt tính và tính cộng, trừ, nhân, chia có nhớ trong phạm vi 100 000 .Giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
 - Tính diện tích hình vuông.
II. Đồ dùng dạy- học
 Trò : vở
III. Các hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính
 a) (10728 + 11605) x 2 =22333 x 2
 = 44666
 b)(45728 - 24811) x 4 = 20917 x 4
 = 83668
 c) 40435- 32528 : 4 = 40435 - 8132
 = 32303
 d, 82915 - 15283 x 3 = 82915 - 45849 
 =37066
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
 80909 +9090 92500 - 4181
 62146 :3 4182 x 4 
Đáp án lần lượt là: 89 999 ; 88 319 ; 20 715(dư 1) ; 
16 728.
Bài 3:VBT(tr.83) 
Tóm tắt
 8 xe : 16560viên gạch 
 3 xe : ... viêngạch ?
Bài giải
 Số viên gạch mỗi xe chở được là:
 16560 : 8 = 2070( viên)
 Số viên gạch ba xe chở được là:
 2070 x 3 = 6210(viên)
 Đáp số: 6210 viên gạch 
Bài 4:(tr. 83- VBT) Tóm tắt
 Chu vi hình vuông : 3 dm 2cm
 Diện tích : ... cm2?
Bài giải
 3dm 2cm = 32cm
 Cạnh hình vuông là:
 32 : 4 = 8(cm)
 Diện tích hình vuông là:
 8 x 8= 64(cm2)
 Đáp số : 64 cm2
2.Củng cố Dặn dò: 
 GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
 GV nhắc HS về ôn lại bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức
- Làm bài vào vở
- Lần lượt HS làm bài trên bảng
- Nhận xét
- Làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng làm bài
- nhận xét
- 1 HS đọc bài toán 
- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
- Đọc thầm bài toán
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông
- Tự làm bài vào vở
- 1 HS làm bài ra phiếu gắn lên bảng
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Luyện viết 
cóc kiện trời 
(trang 124)
I Mục tiêu
 - Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
 - Rèn kĩ năng viết cho HS .
II . Lên lớp
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn viết bài
 + đọc bài viết
 + Đọc từng câu cho HS viết vào vở
 - Nhắc nhở giúp đỡ hs viết sai, xấu
3. Nhận xét- Dặn dò:
 - Nhận xét bài viết của HS
 - Dặn HS về nhà viết lại những chữ viết sai .
- Nghe
- Theo dõi SGK
- 2-3 HS đọc lại bài- Lớp đọc thầm
- HS viết bài vào vở
- Theo dõi
 - Nhận nhiệm vụ. 
Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010
Toán
ôn tập các số đến 100 000
 I.Mục tiêu
 - đọc, viết viết được số trong phạm vi 100 000. 
 - Viết được số thành tổng các nghìn, trăn, chục, đơn vị và ngược lại.
 - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: bảng lớp kẻ sẵn BT 1	
 Trò : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học 
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 
 Nhận xét bài kiểm tra 
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Bài 2:Đọc các số sau: 36982 ; 54175 ; 90631 ; 14034 ; 8066; 71 459; 48 307; 2003 ; 10 005. 
Hướng dẫn HS đọc
VD 36982: Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai.
Yêu cầu HS nhìn bảng nối tiếp đọc số
Nhận xét
Bài 3: a.Viết các số : 9725 ; 6819 ;2096 ; 5204 ; 1005 theo mẫu
Hướng dẫn mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
Yêu cầu HS làm bài ra bảng con 
Chốt kết quả- ghi bảng:
6819 = 6000 + 800 +10 + 9
2096 = 2000 + 90 + 6
5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5
b. Viết các tổng (cột 2 HS khá giỏi)
Hướng dẫn mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
Chốt kết quả- ghi bảng:
9000+ 900+ 90 +9 = 9999 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
9000+ 9 = 9009 9000 + 90 = 9090
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ;2025
b. 14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14 600 14 700
c. 68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68 030 ; 68 040 
C.Củng cố- Dặn dò:
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhận xét quy luật của dãy số
- Làm bài vào SGK
- 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
- 1 HS nêu cách đọc
- Nhận xét
- Nối tiếp đọc các số
- Đọc yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm
- Làm bài ra bảng con
- Nêu kết quả
- Nhận xét
- HS khá giỏi làm xong cột1 làm cột 2.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhận xét quy luật từng dãy số – Tự làm bài vào SGK
- 2 HS lên bảng chữa bài - Nhận xét
- Lắng nghe 
- Ghi nhớ
Chính tả(N-V)
cóc kiện trời
I.Mục tiêu
 - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á (BT2). 
 - Làm đúng bài tập 3a/b. 
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Viết bảng bài tập 3.	
 Trò : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của ... b.
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Bảng lớp viết sẵn bài tập 2a	
 Trò : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết tên 5 nước ở Đông Nam á
- Nhận xét- chấm điểm
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2.Hướng dẫn HS nghe- viết
 - Đọc bài chính tả 
Hướng dẫn HS viết các từ dễ viết sai
Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn, viết ra giấy nháp các từ dễ viết sai chính tả( lúa non, giọt sữa, phảng phất)
- Đọc cho HS viết bài vào vở
Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, trình bày bài sạch sẽ
- Chấm, chữa bài: Chấm 6 bài, nhận xét từng bài
 3.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2a: Điền vào chỗ chấm s/x? Giải câu đố
 Nhà xanh lại đóng đố xanh
 Tra đỗ trồng hành thả lợn vào trong
 Giải đố: bánh chưng
Bài 3b: tìm các từ chứa tiếng có âm o hoặc ô có nghĩa như (SGK)
Đáp án: Các từ lần lượt cần điền là:cộng, họp, hộp
C.Củng cố- Dặn dò :
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
- 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Đọc lại bài chính tả, viết ra giấy nháp các từ dễ viết sai
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài tập
- Đọc và điền s/ x vào chỗ chấm và gíải đố
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm vào bảng con
- Lắng ghe
- Ghi nhớ
Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo)
 I.Mục tiêu
 - Biết làm tính cộng, trừ, nhân , chia ( nhẩm và viết). 
 - Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị
 - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. 
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy:Hình vẽ bài tập 5(tr 171-SGK)	
 Trò : Mỗi HS 8 hình tam giác nhỏ
III. Các hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
 412 x 5 = 2060 6247 x 2 = 12494
- Nhận xét - chấm điểm
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
3000 + 4000 – 5000 = 2000
80000 – (20000 + 30000) = 30000
3000 x 2 : 3 = 2000
4800 : 8 x 4 = 2400
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 4083 + 2369 8763 – 2469 3608 x 4
 +
4083
 -
8763
 x
3608
2369
2469
 4
6452
6294
14432
 40 068 : 7 = 5724 6004 : 5 = 1200
Bài 3: Tìm x
a. 1999 + x = 2005 b. x X 2 = 3998
 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2
 x = 6 x = 1999
Bài 4: Tóm tắt
 5 quyển sách : 28500 đồng
 8 quyển sách : đồng?
Bài giải
 Giá tiền mỗi quyển vở là:
 28 500 : 5 = 5700(đồng)
 Số tiền mua 8 quyển sách là:
 5700 x 8 = 45600( đồng)
 Đáp số: 45600 đồng
Bài 5: Cho 8 hình tam giác hãy xếp thành hình như SGK
Cho HS quan sát hình vẽ và yêu cầu HS xếp hình theo mẫu vào bảng con
Nhận xét
C.Củng cố- Dặn dò:
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
- 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nối tiếp nêu kết quả tính
- Nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết và thừa số chưa biết
- Làm bài ra giấy nháp, 2 HS chữa bài – Nhận xét
- 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- Quan sát hình vẽ trên bảng
- Tự xếp hình theo mẫu
- Lắng nghe
- Ghi nhớ 
Tập làm văn
Ghi chép sổ tay
I.Mục tiêu
 - Hiểu nội dung , nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô- rê- mon Thần đồng đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đê-rê-mon.
 - Vận dụng bài học để ghi chép sổ tay
 - HS có ý thức tự giác, tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Cuốn truyện tranh Đô-rê-mon, 1 tờ giấy khổ A3, một tờ báo nhi đồng
 Trò : Mỗi HS có một cuốn sổ tay
III. Các hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc lại bài tập làm văn tuần 32 “ Kể lại một việc làm tốt để bảo vệ môi trờng
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2.Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Đọc bài báo “ A lô, Đô-rê-mon Thần Thông đây!
Cho HS đọc phân vai( HS1 đọc câu hỏi, HS2 là Đô-rê-mon, đáp)
Cho HS quan sát cuốn truyện tranh Đê-rê-mon và tờ báo nhi đồng có mục “ A lô, Đô-rê-mon Thần Thông đây!
Bài 2: Ghi vào sổ tay của em những ý chính trong những câu trả lời của Đô-rê-mon
- Gọi 2 HS đọc thành tiếng đoạn hỏi-đáp ở mục A, B
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến
- Cho HS tự ghi vào sổ tay những ý chính trong mỗi câu trả lời
- 2 HS viết vào giấy A3, dán lên bảng
Nhận xét
*VD; Ghi vào sổ tay- Sách đỏ:Loại sách nêu tên các loài động vật, thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần bảo vệ
Các loài trong sách đỏ
Việt Nam: Động vật: sói đỏ, cáo, gấu chó,
 Thực vật : trầm hương, trắc, kơ nia
Thế giới: chim kền kền ở Mĩ có 70 con, cá heo xanh Nam Cực có 500 con, gấu trúc có 700 con
C.Củng cố Dặn dò: 
 - GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
 - GV nhắc HS về nhà học bài
- 2 HS đọc bài văn tuần trước
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Đọc phân vai
- Quan sát cuốn truyện tranh và tờ báo nhi đồng
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài 2
- 2 HS đọc thành tiếng đoạn hỏi- đáp ở mục A và B
- Trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến
- Viết vào sổ tay những ý chính trong mỗi câu trả lời
- Trình bày trước lớp
- 2 HS dán bài lên bảng
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Thể dục
Tiết 66: Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người 
I. Mục tiêu :
	- Ôn tung và bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2 - 3 người. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
	- Chơi trò chơi : " Chuyển đồ vật ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
II. Địa điểm phương tiện :
	- Địa điểm : Trên sân trường , VS sạch sẽ 
	- Phương tiện : Bóng 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
A. Phần mở đầu :
1. Nhận lớp .
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp phổ biến ND 
2. Khởi động :
- Tập bài thể dục phát triển chung 
- thực hiện 
- Chạy theo một hàng dọc 
- Chạy 
B. Phần cơ bản : 
1. Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2 - 3 người 
- HS thực hiện tung và bắt bóng tại chỗ . Sau đó tập di chuyển 
- HS di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2 người 
- Nhảy dây kiểu chụm 2 chân 
- HS ôn kiểu nhảy dây kiểu chụm 2 chân 
2. Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật 
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi 
- GV nhận xét
- HS chơi trò chơi 
C. Phần kết thúc : 
- Đứng tại chỗ, cúi người thả lỏng
- GV + HS hệ thống bài 
- Nhận xét giờ học giao bài tập về nhà 
Chiều Tự nhiên và Xã hội
Bề mặt trái đất
I.Mục tiêu
 - Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ 
“ Các châu lục và các đại dương”. HS nói tên và chỉ đợc vị trí của 6 châu lục và 4 đại dương.
 - Phân biệt đợc lục địa, đại dương.
 - HS có ý thức tự giác tích cực học tập .
II. Đồ dùng dạy- học
 Thầy: Các hình trong SGK trang 126- 127 .
 Trò : SGK
III. Các hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy nêu các đới khí hậu trên Trái Đất ?
- Việt Nam ta nằm trong đới khí hậu nào?
- Càng xa xích đạo khí hậu càng nóng hay càng lạnh?
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2. Nội dung:
* Hoạt động 1: Nhận xét đợc thế nào là lục địa, đại dơng.
Cho HS thảo luận nhóm đôi
Mời đại diện các nhóm trình bày
Nhận xét, kết luận 
Kết luận: Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là nước, có chỗ là đất. nước chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái Đất. Những khối đất liền trên bề mặt Trái Đất gọi là lục địa . Phần lục địa được chia làm 6 châu lục. Những khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa gọi là đại dương. Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dương.
*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
Quan sát và chỉ trên quả địa cầu các châu lục trên Trái Đất
Đại diện các nhóm trình bày
Nhận xét, kết luận
Kết luận: Trên thế giới có 6 châu lục: Châu á, châu Âu, Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực và 4 đại dương: Thái Bình Dương, ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi tìm vị trí các châu lục và các đại dương.
GV nêu cách chơi và chia các nhóm chơi.
Cả lớp và GV nhận xét tìm ra nhóm làm nhanh , đúng và đẹp nhất.
C.Củng cố Dặn dò:
 - GV hệ thống toàn bài, nhận xét 
 - Nhắc HS về nhà học bài.
- 2 HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Đại diện các nbóm trình bày
- Nhận xét
- 2 HS đọc phần kết luận trong SGK
- Thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý trong SGK
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Tiến hành trò chơi
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
 Sinh hoạt lớp
I.Nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần
 1.Ưu điểm:
 - Một số em đã có sự tiến bộ trong học tập( Trang, Hậu )
 - Cả lớp thực hiện nền nếp tương đối tốt
 - Vệ sinh các khu vực được phân công sạch sẽ
 2.Nhược điểm:
 - Một số em chưa có ý thức rèn chữ, giữ vở (Nhung, Hoàng ) 
II. Phương hướng phấn đấu trong tuần sau
 - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại
 - Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra chất lượng CKII
 - Thi đua học tập tốt, rèn chữ viết đẹp
 - Chăm sóc tốt bồn hoa
hoà bình và hữu nghị
I/ Mục tiêu: 
- Tiếp tục tổ chức cho học sinh trưng bày tranh ảnh sưu tầm nói về cuộc sống của thiếu nhi các nước trên thế giới.
- GD quyền và bổn phận trẻ em.
II/ Đồ dùng dạy - học:
HS : Tranh ảnh về cuộc sống của thiếu nhi các nước trên thế giới..
III/ Các hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
*Hoạt động 1:
- Nêu MĐ - YC của giờ học
* Hoạt động 2:
- HD HS trưng bày tranh ảnh về cuộc sống của thiếu nhi các nước trên thế giới.
- Nêu một số quyền và bổn phận của trẻ em đối với gia đình, người thân và xã hội ( Vở đạo đức lớp 2)
*Hoạt động 3:
-Nhận xét tiết học
- Thực hiện trình bày, nêu những điều được biết về cuộc sống và các hoạt động của thiếu nhi các nước trên thế giới.
- Trưng bày theo nhóm 4
- Thảo luận theo nhóm 4, nêu ND tranh sưu tầm được.
- Trình bày ý kiến trước lớp :
+ Cuộc sống của thiếu nhi các nước tren thế giới về : học tập, vui chơi giải trí, ...
+ Trách nhiệm của thiếu nhi Việt Nam hiện nay khi đang ngồi trên ghế nhà trường ?...
- Nghe
- Nghe, ghi nhớ và thực hiện
- Hát kết hợp vỗ tay bài hát các em thích về thiếu nhi trên thế giới.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33.3A.doc