Giáo án môn học Tuần 6 Khối 3

Giáo án môn học Tuần 6 Khối 3

Tập đọc - kể chuyện

 Tiết: 16+17 BÀI TẬP LÀM VĂN

I.Mục tiêu

 - Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ : khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủi. Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện: Từ câu truyện, hiểu lời khuyên: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói. . Biết sắp xếp tranh và kể lại từng đoạn theo tranh .

 - Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài . Đọc đúng : làm văn , long trọng , loay hoay , lia lịa. Phân biệt lời người kể với lời nhân vật . Nghe bạn kể , nhận xét và kể tiếp đuợc lời kể cuả bạn .

 -Thái độ:Thực hiện lời nói đi đôi với việc làm.

II. Đồ dùng dạy học

 Tranh minh hoạ SGK (46,47)

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Tuần 6 Khối 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
Tập đọc - kể chuyện
 tiết: 16+17 bài tập làm văn
I.Mục tiêu 
 - Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ : khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủi. Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện: Từ câu truyện, hiểu lời khuyên: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói. . Biết sắp xếp tranh và kể lại từng đoạn theo tranh .
 - Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài . Đọc đúng : làm văn , long trọng , loay hoay , lia lịa. Phân biệt lời người kể với lời nhân vật . Nghe bạn kể , nhận xét và kể tiếp đuợc lời kể cuả bạn .
 -Thái độ:Thực hiện lời nói đi đôi với việc làm. 
II. Đồ dùng dạy học 
 Tranh minh hoạ sgk (46,47)
III. Các hoạt động dạy học
 .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài: Cuộc họp chữ viết
 Nhận xét- Chấm điểm
B. Dạy bài mới 
 1. Giới thiệu bài : Dùng tranh (SGK)
 2. Luyện đọc :
*Giáo viên đọc mẫu .
*Luyện đọc kết hợp giảng từ .
- Đọc từng câu 
- Đọc đoạn trước lớp
- Đọc đoạn trong nhóm 
- Đọc thi giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh .
c, Tìm hiểu bài 
- Nhân vật xưng "Tôi" trong truyện này tên là gì? (Cô- li- a)
- Cô giáo ra cho cả lớp đề văn như thế nào? (Em đã làm gì để giúp mẹ?)
- Vì sao Cô- li- a thấy khó viết bài tập làm văn?
Chốt: Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc cho em. Thỉnh thoảng, mẹ bận, mẹ định bảo em giúp việc này, việc kia, nhưng thấy em đang học, mẹ lại thôi.
- Thấy các bạn viết nhiều, Cô- li - a làm cách nào để viết dài ra ?( cho hs đọc đoạn 3)
(Cô-li-a cố nhớ lại một vài việc thỉnh thoảng mới làm và kể ra cả những việc mình chưa bao giờ làm như: giặt áo lót , áo sơ mi và quần . Cô-li-a viết một điều có thể trước đây em chưa hề nghĩ đến : “ Muốn giúp mẹ nhiều việc hơn để mẹ đỡ vất vả”)
- Vì sao mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo,lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên?
( Vì chưa bao giờ phải giặt quần áo , lần đầu mẹ bảo bạn làm việc này) 
Vì sao sau đó bạn vui vẻ làm theo lời mẹ? 
(Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã kể trong bài tập làm văn)
- Bài học hôm nay giúp em hiểu ra điều gì ?
Chốt: Lời nói phải đi đôi với việc làm. Những điều HS đã tự nói tốt về mình phải cố làm cho bằng được.
d, Luyện đọc lại 
 Kể chuyện 
1, Giáo viên nêu nhiệm vụ 
2, Hướng dẫn kể chuyện 
 a, Sắp xếp 4 tranh theo đúng thứ tự trong chuyện (Tranh 3; T4; T2; T1)
 b. Kể lại một đoạn câu chuyện theo lời của em 
VD: Có lần cô giáo của Cô-li-a ra cho cả lớp một đề văn như sau:.... Đối với Cô-li-a , đề văn này cực khó vì thỉnh thoảng bạn mới làm một vài việc lặt vặt giúp mẹ .
C. Củng cố- Dặn dò: 
-Nhấn mạnh ý chính. 
- Về đọc lại bài.
- 2 HS đọc bài.
- Nhận xét
- HS theo dõi sgk 
- Theo dõi SGK đọc thầm
- Đọc từng câu theo dãy 
- 4HS đọc - Lớp nhận xét - luyện đọc ngắt nghỉ đúng - giải nghĩa từ chú giải 
- HS đọc nhóm 2 
- 2,3 nhóm thi đọc 
- Đoạn 1,2,3 
- Đọc đoạn 1+2 
- Trả lời
- HS đọc đoạn 1, 2
-Trả lời
- HS trao đổi nhóm 2
- Phát biểu ý kiến:
(Vì thỉnh thoảng Cô- li- a mới làm một vài việc lặt vặt./)
- 1 HS đọc đoạn 3,lớp đọc thầm
- Trả lời
- HS đọc đoạn 4
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- 2,3 HS thi đọc diễn cảm bài văn
- HS sắp xếp tranh theo đúng thứ tự trong truyện 
- 1 HS kể mẫu 2 , 3 câu 
- Từng cặp hs tập kể 
- 3,4 HS thi kể 1 đoạn mà mình thích - lớp nhận xét 
- Lắng nghe 
- Ghi nhớ
Toán 
 tiết: 26 luyện tập
I. Mục tiêu :
Kiến thức : Giúp HS tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 
	 Kĩ năng: Giải các bài tập liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 
 	 Thái độ: HS có ý thức tự giác ,tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học 
 Thầy: Hình vẽ bài 4 (sgk )
 Trò: Bảng con 
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
của 24L là 6 L của 8kg là 4 kg 
của 35 m là 7 m của 54 phút là 9 phút 
B. Dạy bài mới:(3')
Bài 1 :
a, Tìm của : 12 cm, 18kg , 10l
. của 12 cm là 12: 2 = 6 (cm)
. của 18 kg là 18: 2 = 9( kg)
. của 10l là : 10 : 2 = 5 (l) 
b, Tìm của :24 m, 30giờ , 54 ngày .
. của 24m là 24 : 6 = 49( m)
.của 30 giờ là 30 : 6 = 5 (giờ) 
. của 54 ngày là 54 : 6 = 9 (ngày) 
Bài 2 : 
 Bài giải
 Vân tặng bạn số bông hoa là :
 30 : 6 = 5 (bông hoa )
 Đáp số : 5 bông hoa 
Bài 3:
 GV nhận xét chốt lời giải đúng 
 Bài giải
 Số HS đang tập bơi của lớp 3A là :
 28 : 4 = 7 ( học sinh)
 Đáp số:7 học sinh
Bài 4: Đã tô màu số ô vuông của hình nào?
 Nhận xét- chốt ý đúng
(Đã tô màu số ô vuông của hình 2, hình 4)
C. Củng cố- Dặn dò: (2')
- Gv hệ thống toàn bài , nhận xét giờ học. 
- Về làm bài trong vở bài tập. 
- 4 HS lên bảng viết số thích hợp vào chỗ trống 
- Một HS đọc yêu cầu bài 
- Cho HS thảo luận nhóm 2 .
- Đại diện nhóm trình bày .
- Lớp nhận xét , chốt lại ý đúng 
- 1 HS đọc lại bài toán , nêu cách giải .
- Cả lớp làm bài vào vở 
- 1 HS lên bảng chữa bài 
- 1 HS đọc bài 3, nêu cách giải bài toán
- HS tự làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc bài 4
- Quan sát hình trong SGK và viết ra bảng con hình đã tô màu số ô vuông.
- Lắng nghe 
- Ghi nhớ 
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm2009
Toán
tiết: 26 chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I.Mục tiêu:
-Kiến thức:.Hs biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Củng cố tìm số phần bằng nhau của một số. 
-Kĩ năng: áp dụng làm tốt bài tập. 
-Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập .
 II. Đồ dùng dạy học
 III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (3')
Tìm của14 ( 14 : 2 = 7 )
Tìm của 24 ( 24 : 3 = 8)
 Nhận xét- Chấm điểm
B.Bài mới: (30')
 1, Giới thiệu bài ( mục I )
 2, Hướng dẫn thực hiện phép chia: 96 : 3 = ?
GV hướng dẫn hs đặt tính
96 3 .9 chia 3 được 3, viết 3 
9 32 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, 06 viết 0
 6 . Hạ 6 , 6 chia 3 được 2 , viết 2 
 0 2 nhân 3 bằng 6 , 6 trừ 6 bằng 0 
 c, Thực hành 
 Bài 1: Tính 
48 4	84 2 	66 6
4 12 8 42 6 11
08	04 06
 8	 4	 6
 0 0 0
- Nhận xét 
Bài 2 : 
a, Tìm của: 69 kg , 36 m , 93l
b, Tìm của 24 giờ ,48 phút, 44 ngày 
Chốt: a,23kg , 12m, 31l
 b,12 giờ, 24 phút, 22 ngày
Bài 3 : Bài giải 
 Mẹ biếu bà số quả cam là: 
 36 : 3 = 12 (quả)
 Đáp số : 12 quả 
C. Củng cố- Dặn dò : (2')
- GV hệ thống bài , cho hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
- Về nhà làm bài trong VBT 
- 2 HS lên bảng làm bài . Cả lớp làm bài ra bảng con.
- Lắng nghe 
- Quan sát GV thực hiện phép chia 
- Nêu lại cách thực hiện phép chia 
- Đọc yêu cầu bài 1
- Thực hiện tính vào bảng con . 
- Nêu yêu cầu bài tập, nêu cách làm 
- Làm bài ra vở 
- 2 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét 
- HS đọc bài toán , nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán , HS làm bài vào vở , 1 HS lên bảng chữa bài , cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe, nhắc lại cách thực hiện phép chia 
- Ghi nhớ 
Chính tả:(N-V)
 tiết: 11 bài tập làm văn
 I.Mục tiêu:
-Kiến thức: Nghe viết chính xác đoạn văn trong bài “Bài tập làm văn”. Biết viết hoa tên riêng nước ngoài. Hiểu nội dung đoạn văn.
-Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng chính tả,đúng cỡ chữ.
-Thái độ:HS có ý thức rèn chữ viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 Thầy: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a.
 Trò: Bảng con
 III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (3')
- 2HS lên bảng viết các tiếng bắt đầu bằng l/n
 Nhận xét- Chấm điểm
B.Bài mới: (30')
1.Giới thiệu bài:(mục I)
2.Hướng dẫn viết chính tả
- GV đọc mẫu
 Tìm tên riêng trong bài chính tả. (Cô- li- a)
 Tên riêng nước ngoài được viết như thế nào?
-Luyện viết từ khó
Cho HS viết tiếng, từ khó vào bảng con(Cô-li-a, lúng túng, giúp, giặt quần áo)
- Đọc cho HS viết bài vào vở
Nhắc nhở hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút đúng
- Chấm chữa bài: GV chấm 8 bài nhận xét từng bài
 c. Hướng dẫn hs làm bài tập
 Bài 2: Tìm chữ nào trong ngoăc đơn để điền vào chỗ chấm
a.(kheo, khoeo): khoeo chân
 (khẻo, khoẻo): người lẻo khẻo
 (nghéo, ngoéo): ngoéo tay
Bài 3a: Điền vào chỗ chấm x/s
Nhận xét- chốt ý đúng
Thứ tự cần điền là: siêng, sáng
C. Củng cố- Dặn dò: (2')
- GV nhận xét tiết học.
- Về viết lại các chữ mắc lỗi.
- 2HS lên bảng viết các chữ bắt đầu bằng l/n. Cả lớp viết ra bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Trả lời
- Trả lời
HS viết từ khó vào bảng con
-Viết bài vào vở
- Soát lại bài
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở bài tập
- 1HS lên bảng chữa bài- cả lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài3a và 4 dòng thơ trong sgk
-HS viết những từ cần điền vào bảng con
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Thể dục 
	Tiết 11: ÔN đi ngược chướng ngại vật thấp 
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. đi đều theo 1 hàng dọc. Yêu cầu biết và thực hiện động tác tương đối chính xác .
- Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng 
- Chơi trò chơi :"mèo đuổi chuột ".Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu chơi đúng luật .
II . Địa điểm phương tiện: 
- Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập .
III. Nội dung và phương pháp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Phần mở đầu :( 5')
- ĐHTT : 
 x x x x x
 x x x x x
- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 
- Lớp trưởng điều kiển các bạn khởi động đứng tại chỗ hát và giậm chân tại chỗ .
- ĐH KĐ :
 x x x x x x
 x x x x x x
B. Phần cơ bản : ( 25 ')
1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 – 4 hàng dọc 
- Lớp trưởng hô cho các bạn tập đi 
- GV quan sát, sửa cho HS
2. Ôn đi ngược chướng ngại vật 
- ĐHTL : ( hàng dọc ) 
 x x x x x x
 x x x x x x 
- Lớp trưởng điều khiển 
3. Chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột 
+ ĐHTC : 
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi 
- HS chơi trò chơi 
- GV quan sát sửa sai cho HS 
C. phần kết thúc :( 5')
- ĐHXL : 
 X x x x x x
- Đi theo vòng tròn, vừa đi vừa hát. 
 X x x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài. 
- GV giao bài tập về nhà. 
Thủ công
tiết: 6 cắt dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng(tiết 2)
 I.Mục tiêu:
-Kiến thức:HS biết cách cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
-Kĩ năng: HS cắt dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
-Thái độ: HS có ý thức tự giác,tích cực trong học tập.
 II. Đồ dùng dạy học
 Thầy: Mẫu lá cờ đỏ sao vàng, quy trình gấp,cắt,dán lá cờ đỏ sao vàng 
 Trò: Giấy thủ công,kéo, hồ dán
 II ... ò
A. Kiểm tra bài cũ:(3')
- GV đọc cho HS viết ra bảng con “Chu Văn An”
 Nhận xét- Chấm điểm
B.Bài mới: (30')
1.Giới thiệu bài:(mục I)
2.Hướng dẫn HS viết ra bảng con
GV gắn tên riêng “Kim Đồng” lên bảng, yêu cầu HS đọc và tìm chữ cái được viết hoa(K, Đ)
Cho HS quan sát chữ hoa K, Đ 
GV viết mẫu lên bảng
* Luyện viết từ ứng dụng
GV giúp HS hiểu nghĩa từ ứng dụng:(anh Kim Đồng là người đội trưởng đầu tiên của Đội anh đã hy sinh anh dũng trong thời kì kháng chiến chống Pháp)
GV hướng dẫn HS cách viết từ ứng dụng
* Luyện viết câu ứng dụng
 Dao có mài mới sắc
 Người năng học mới khôn
Giúp HS hiểu nghĩa của câu ứng dụng(con người phải biết chăm chỉ học hành thì mới mới hiểu sâu, biết rộng cũng như dao năng mài thì mới sắc)
*Hướng dẫn HS viết vào vở
- GV nêu yêu cầu viết trong vở
- GV quan sát, giúp đỡ HS viết yếu
* Chấm, chữa bài: GV chấm 8 bài, nhận xét từng bài
C. Củng cố- Dặn dò:(2')
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS viết chữ đẹp.
- Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà.
- Viết ra bảng con
- Lắng nghe
- 1 HS đọc từ ứng dụng,cả lớp đọc thầm, Tìm chữ cái được viết hoa
- Quan sát chữ hoa K Đ
- Quan sát GV viết mẫu, nêu cách viết
-HS viết chữ hoa K ,Đ ra bảng con
-HS nêu những điều đã biết về anh Kim Đồng
- HS nhận xét cách viết từ ứng dụng
- Viết từ ứng dụng ra bảng con
- HS đọc câu ứng dụng
- Nêu cách hiểu ý nghĩa câu ứng dụng
- HS viết vào vở
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Ghi nhớ
Tự nhiên và Xã hội
 tiết: 11 vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
I.Mục tiêu:
-Kiến thức:Biết ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Kĩ năng: Biết cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Thái độ:Có ý thức phòng bệnh về cơ quan bài tiết nước tiểu.
 II. Đồ dùng- dạy học
 Thầy: Hình vẽ cơ quan bài tiết nước tiểu, hình vẽ trong SGK-T25
 Trò: SGK
 III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:(3')
- Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. Chỉ trên hình vẽ các bộ phận đó.
 Nhận xét- Chấm điểm
B.Bài mới:(30')
 *Hoạt động 1 :Quan sát và thảo luận 
- Yêu cầu hs quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi : tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu, nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. 
* Kết luận : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng 
 * Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận 
Bước 1 : Làm việc theo cặp 
Yêu cầu từng cặp hs quan sát các hình 2, 3, 4,5 (SGK-tr25) nói xem các bạn trong mỗi hình đang làm gì , việc làm đó có ích lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. 
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
Gv yêu cầu 1 số cặp trình bày trước lớp 
- Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bên ngoài cơ quan bài tiết nước tiểu ?
- Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống đủ nước ? 
*Kết luận : Ta phải tắm rửa thường xuyên , lau khô người trước khi mặc quần áo, hàng ngày thay quần áo đặc biệt là quần áo lót. 
cần uống đủ nước để bù cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hàng ngày để tránh bị sỏi thận . Không nhịn đi tiểu .
- Cho hs liên hệ thực tế
C.Củng cố Dặn dò:(2')
- Hệ thống toàn bài , nhận xét giờ học. 
- Về nhà học bài, vận dụng bài học vào thực tế .
-1 HS kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. 1 HS chỉ trên hình vẽ các bộ phận đó- Lớp nhận xét 
- Quan sát hình 1 và thảo luận nhóm đôi theo yêu cầu.
-Một số nhóm trình bày trước lớp - Cả lớp nhận xét , bổ sung 
-Quan sát hình 2,3,4,5 và thảo luận theo cặp , theo câu hỏi (sgk)
-Một số nhóm trình bày , cả lớp nhận xét 
-Lắng nghe 
-2 HS đọc phần kết luận SGK 
-HS liên hệ thực tế 
-Lắng nghe
-Ghi nhớ 
Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009
Toán
 tiết: 30 luyện tập
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố cho HS về nhận biết phép chia hết, phép chia có dư, đặc điểm của số dư.
-Kĩ năng: Biết áp dụng làm bài tập. 
-Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:(3')
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập:Đặt tính rồi tính phép tính sau:
 46 : 5 = 9( dư 1) 42 : 6 = 7
 Nhận xét- Chấm điểm
B.Bài mới:(30')
 1. Giới thiệu bài:
 2.Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 17 : 2 35 : 4 58 : 6
 17 2 35 4 42 5 58 6
 16 8 32 8 40 8 54 9 
 1 3 2 4
Bài 2: Tính
24 6 20 4 32 5 27 4
24 4 20 5 30 6 24 6
 0 0 2 3
 Bài 3: Bài giải
 Lớp học đó có số HS giỏi là:
 27 : 3 = 9(Học sinh)
 Đáp số: 9 học sinh 
 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: 
 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Chốt ý đúng: ý B
 C. Củng cố- Dặn dò: (2')
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ. 
- Về nhà làm bài trong VBT.
-2 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm bài ra nháp
-Nhận xét
- Lắng nghe
-HS nêu yêu cầu bài tập,nêu cách đặt tính và cách tính
-Làm bài vào bảng con, 3 HS làm bài trên bảng lớp
-Nhận xét
-HS làm bài ra giấy nháp
4 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
-1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
-HS nêu yêu cầu bài toán. HS tự làm bài vào vở- 1 HS lên bảng chữa bài.
-HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong SGK- HS nêu miệng kết quả- cả lớp nhận xét
-Lắng nghe
-Ghi nhớ
Chính tả:(N- V)
 tiết: 12 nhớ lại buổi đầu đi học
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn, biết viết hoa các chữ hoa đầu câu, đầu đoạn vă.Ghi đúng dấu chấm câu.
-Kĩ năng: HS viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ.
-Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học
 Thầy: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
 Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (3')
- GV đọc cho HS viết ra bảng con: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao.
 Nhận xét- Chấm điểm
B.Bài mới: (30')
1.Giới thiệu bài:(mục I)
2.Hướng dẫn HS nghe viết
GV đọc mẫu bài chính tả
Gọi 2 HS đọc lại bài 
 + Đoạn văn nói lên điều gì?
 + Đoạn văn có mấy câu?(2câu)
 -Luyện viết tiếng, từ khó
GV đọc tiếng, từ khó cho HS viết vào bảng con
(hằng năm, náo nức, tựu trường.quang đãng)
Đọc cho HS viết vào vở
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút viết cho đúng.
Chấm, chữa bài: GV chấm 8 bài, nhận xét từng bài.
Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
 Bài 2:Điền vào chỗ trống eo hay oeo
 Bài3:b, tìm các từ chứa tiếng có vần ươn hay ương. 
GV yêu cầu HS thi đua tìm tiếng có vần ươn hay vần ương(Ví dụ:làm mướn, phần thưởng, nướng bánh, con lươn...)
C. Củng cố- Dặn dò: (2')
- GV nhận xét giờ học, biểu dương những HS viết chữ đẹp 
 - Nhắc HS về nhà sửa lỗi đã mắc
-2 HS lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng con
-Lắng nghe
-Theo dõi trong SGK
-2 HS đọc lại bài
-Trả lời
-Trả lời
-HS viết từ khó ra bảng con
-HS viết bài vào vở
-Lắng nghe
-Đọc yêu cầu bài tập
-Làm bài vào VBT
-1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
-HS đọc yêu cầu bài tập
-HS nối tiếp tìm tiếng, từ có chứa vần ươn,hay vần ương(nêu miệng)
-Cả lớp nhận xét
-Lắng nghe
-Ghi nhớ
Tập làm văn
 tiết: 6 kể lại buổi đầu đi học
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: HS kể lại được buổi đầu đi học của mình. Viết lại được những điều đã kể thành một đoạn vă ngắn(từ 5 đến 7 câu).
-Kĩ năng: HS có kĩ năng kể hồn nhiên,chân thật.
-Thái độ: HS có ý thức trân trọng kỉ niệm buổi đầu tiên đi học.
 II. Đồ dùng dạy học
 III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
B. Kiểm tra bài cũ : (3')
 - Để tổ chức tốt một buổi họp cần phải chú ý những vấn đề gì? 
 - Người tổ chức cuộc họp có vai trò gì?
 Nhận xét- Chấm điểm
A.Bài mới:(30')
 1.Giới thiệu bài:(mụcI)
2.Hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài 1: Kể lại buổi đầu đi học của mình.
- GV lưu ý HS cần kể buổi đó là sáng hay chiều, thời tiết thế nào, ai đưa em đến trường? Lúc đầu bỡ ngỡ thế nào, buổi học kết thúc ra sao, cảm xúc của em như thế nào?
- GV gọi 2 HS kể mẫu
- Cho HS kể theo cặp
- Cho 2 nhóm thi kể trước lớp
 GV nhận xét,biểu dương
 Bài 2: Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn(từ 5 đến 7 câu)
- GV nhắc HS viết những điều chân thật, giản dị vừa kể.
Gọi một số HS trình bày trước lớp.
GV nhận xét,biểu dương những HS có bài viết tốt.
 C. Củng cố- Dặn dò (2') 
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc những HS chưa viết xong về nhà viết cho hoàn chỉnh bài văn.
-2 HS trả lời câu hỏi- cả lớp nhận xét
-Lắng nghe
-HS đọc yêu cầu bài tập
-Lắng nghe
-2 HS kể mẫu- cả lớp nhận xét
-HS kể theo cặp
-2 nhóm thi kể trước lớp 
-Nhận xét
-HS đọc yêu cầu bài 2
-HS làm bài vào vở
-Một số HS trình bày
-Cả lớp nhận xét,bình chọn bài viết tốt.
-Lắng nghe
-Ghi nhớ
Tự nhiên và Xã hội
 tiết: 12 cơ quan thần kinh
I.Mục tiêu:
-Kiến thức:HS biết kể tên và chỉ trên sơ đồ vị trí của các bộ phận của cơ quan thần kinh. Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan.
-Kĩ năng:HS có kĩ năng nhận biết các bộ phận của cơ quan thần kinh.
-Thái độ:HS có ý thức bảo vệ cơ quan thần kinh.
 II. Đồ dùng dạy học
 Thầy: Hình vẽ cơ quan thần kinh và các hình trong SGK
 Trò:SGK
 III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:(3')
 - Nêu một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu, cách phòng bệnh.
 Nhận xét- Chấm điểm
B.Bài mới:(30')
*Hoạt động 1: Quan sát
 + Bước 1:Cho HS quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh(hình 1,2 trong SGK) thảo luận theo cặp.
 + Bước 2:Trình bày trước lớp
- GV gắn hình vẽ cơ quan thần kinh lên bảng yêu cầu một số nhóm lên bảng kể và chỉ các bộ phận của cơ quan thần kinh trên hình vẽ.
- GV nhận xét, kết luận:Cơ quan thần kinh gồm có bộ não(nằm trong hộp sọ), tuỷ sống nằm trong cột sống và các dây thần kinh.
*Hoạt động 2:Trò chơi
Cho HS cho HS chơi trò chơi: Thỏ uống nước, thỏ ăn cỏ.
GV hướng dẫn cách chơi sau đó cho cả lớp cùng chơi
HS chơi xong GV hỏi: Các em dùng giác quan nào để chơi?
*Kết luận: (SGK)
C. Củng cố- Dặn dò:(2')
 - GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
 - Về nhà học thuộc bài
-2 HS trả lời câu hỏi(mỗi HS trả lời một ý)- Nhận xét
-HS quan sát hình 1,2(SGK) thảo luận theo cặp
-Một số nhóm trình bày trên hình vẽ cơ quan thần kinh
- Cả lớp nhận xét
-2 HS đọc phần KL(SGK)
-HS chơi trò chơi
-HS thảo luận trả lời câu hỏi
Nhận xét
-2 HS đoc phần KL trong SGK
-Lắng nghe
-Ghi nhớ
sinh hoạt sao nhi

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6.3a.doc