Giáo án môn Toán 2 Tuần 1 đến 6

Giáo án môn Toán 2 Tuần 1 đến 6

 Toán Tiết 1

 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 .

I . Mục tiêu :

- Biết đếm , đọc , viết các số đến 100.

- Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số , số lớn nhất , số bé nhất có một chữ số số lớn nhất , số bé nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.

HS làm được BT 1,2,3

Hỗ trợ : Đọc viết số chính xác.

II. Đồ dùng dạy học :

GV : SGK

HS : SGK

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động .(1-2)

2. Kiểm tra.(2-3)

 

doc 34 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 1 đến 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN 1
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 16/8/10
Ba : 17/8/10
Tư : 18/8/10
Năm :19/8/10
Sáu :20/8/10
1
2
3
4
5
Ôn tập các số đến 100
Ôn tập các số đến 100 ( tt)
Số hạng – Tổng 
Luyện tập 
Đề – xi – mét 
Ngày dạy : 16/8/2010 Toán Tiết 1
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 .
I . Mục tiêu : 
- Biết đếm , đọc , viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số , số lớn nhất , số bé nhất có một chữ số số lớn nhất , số bé nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.
HS làm được BT 1,2,3
Hỗ trợ : Đọc viết số chính xác. 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : SGK
HS : SGK 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động .(1-2)’
2. Kiểm tra.(2-3)’
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3. Bài mới :(29-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Ôn tập các số đến 100 .
Hoạt động 2: (8-10)’ Củng cố về số có một chữ số.
- Hướng dẫn HS nêu các số có một chữ số.
 * Hướng dẫn làm BT1:miệng 
- Nhận xét.
 ( HT:Đọc viết số chính xác )
HS nêu và viết : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
1/- - HS làm bài – Nhận xét bài làm.
a) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
b) Số bé nhất có một chữ số : 0
c) Số lớn nhất có một chữ số : 9
Hoạt động 3: (16-18)’ Củng cố về số có hai chữ số.
 * Bài tập 2 :SGK 
- GV yêu cầu HS làm vào SGK. 
Nhận xét.
* Bài tập 3:tập
 ( HT:Đọc viết số chính xác )
Nhận xét 
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào SGK
a) nêu tiếp các số có 2 chữ số (miệng )
b) viết số bé nhất có 2 chữ số 
c) viết số lớn nhất có 2 chữ số 
a) 39 , 40
b) 89 , 90 
c) 98 ,99 
 d) 99 , 100
4/Củng cố – dặn dò (1-2)’
HS thi đua tìm số có hai chữ số giống nhau 
Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài : Ôn tập các số đến 100 ( tiếp theo )
Ngày dạy : 17/8/2010 Môn : Toán Tiết 2
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( TIẾP THEO )
I . Mục tiêu : 
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số .
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
HS làm được BT 1,3,4,5
Hỗ trợ : HS đọc số chính xác. 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Bảng phụ viết BT1
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động .(1-2)’
2. Kiểm tra.(2-3)’
HS lên bảng ghi số liền trước của 62, số liền sau của 74 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Ôân tập các số đến 100 ( tiếp theo )
Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn hs làm BT
* Bài 1:
- GV hướng dẫn làm mẫu.
- Nhận xét. 
 ( Quan tâm HS: TB,Y)
 (HT : HS đọc số chính xác. )
Nhận xét 
* Bài 2:giảm ( HS G làm )
 * Bài tập 3 
 ( Quan tâm HS: TB, Y )
- Nhận xét.
 * Bài tập 4
- GV nêu yêu cầu.
Nhận xét 
 * Bài tập 5
- GV gợi ý làm bài.
- Nhận xét.
1.- HS tìm hiểu yêu cầu và làm bài trên bảng phụ .
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
8
3
5
6
85
36
Tám mươi lăm
Ba mươi sáu
 85 = 80 + 5 36 = 30 + 6
2/viết theo mẫu 
3. - HS làm vào vở – sửa bài.
 34 85
 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
4. HS thảo luận theo nhóm đôi – chữa bài.
 a) 28, 33, 45, 54
 b) 54, 45, 33, 28
5. Yêu cầu HS điền vào SGK
 67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100
4/Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài: Số hạng – Tổng
Ngày dạy : 18/8/2010 Toán Tiết 3
SỐ HẠNG – TỔNG.
I . Mục tiêu : 
-Biết số hạng ; tổng 
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng . 
HS làm được BT 1,2,3
Hỗ trợ : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác. Viết câu trả lời đúng .
II. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động .(1-2)’
2. Kiểm tra.(2-3)’
HS làm vào bảng con theo mẫu : 85, 57, 62, 12
M : 45 = 40 + 5 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Số hạng – tổng.
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu số hạng – tổng.
* GV viết lên bảng : 35 + 24 = 59 
GV chỉ vào từng số và nêu tên gọi :
 35 + 24 = 59
 Số hạng Số hạng Tổng
HS đọc : Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín.
 35 Số hạng 
 + 24 Số hạng 
 59 Tổng
Hs đọc nhiều em 
Hoạt động 3 : (16-18)’ Thực hành.
* Bài tập 1 : GV hướng dẫn bài mẫu : 
 12 + 5 = 17
* Bài tập 2
- Hướng dẫn HS nêu cách làm. 
( HT: HS đặt tính và nêu cách tính chính xác) 
* Bài tập 3 : Vở
- GV hướng dẫn và ghi tóm tắt.
Tăng cường TV : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác. Viết câu trả lời đúng .
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét 
* Bài tập 1 : 
Số hạng
12
43
5
65
Số hạng
5
26
22
0
Tổng
17
69
27
65
HS lên bảng điền kết quả – Nhận xét.
* Bài tập 2
- HS làm bài vào bảng con và nêu cách làm 
Nhận xét.
 a/ 42 b/ 53 c/ 30 d/ 9
 + 36 + 22 + 28 +20
 78 75 58 29
* Bài tập 3
- HS đọc yêu cầu, phân tích.
- Cả lớp làm vào vở .
Bài giải
 Cửa hàng bán được tất cả là :
 12 + 20 = 32 ( xe đạp )
 Đáp số : 32 xe đạp.
4/Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập.
Ngày dạy : 19/8/2010 Môn : Toán Tiết 4
LUYỆN TẬP.
I . Mục tiêu : 
-Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số .
- Biết tên gọi thành phần và kết quả phép cộng. 
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng . 
HS làm được BT 1,2( cột 2),3( a,c),4.
Tăng cường TV : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác. HS đặt câu lời giải chính xác.
II. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động .(1-2)’
2. Kiểm tra.(2-3)’
Nêu tên gọi các thành phần và kết quả phép cộng : 35 + 12 = 47 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập.
Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn thực hành.
* Bài tập 1 :Bảng lớp 
- GV hướng dẫn thực hiện yêu cầu. Giúp HS nêu cách tính.
* Bài tập 2 : Cột 2 bảng con 
Cột 1 ,3 : HS K G 
* Bài tập 3 :bảng con 
- GV nêu yêu cầu.
 b) HS K G
- Nhận xét.
 * Bài tập 4 :vở 
- GV hướng dẫn phân tích đề.
 (HT: Đặt câu lời giải chính xác.)
- Chấm, chữa bài.
BT 5 HS K G thực hiện 
1/- HS đọc yêu cầu.
- Làm vào bảng con – Nhận xét.
 34 53 
 + 42 + 26 + 
 76 79 
 2/ 60 + 20 + 10 = 90
 60 + 30 = 90 
3/- HS phân tích yêu cầu.
- Cả lớp làm trên bảng con 
 a) 43 c) 5
 + 25 + 21
 68 26
4/ HS đọc đề toán – phân tích.
- HS làm vào vở.
 Bài giải
 Số học sinh đang ở trong thư viện là :
 25 + 32 = 57 ( học sinh )
 Đáp số : 57 học sinh.
 BT 5
+
 32
 4 
 77
4/Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học ./.Chuẩn bị bài : Đề – xi – mét
Ngày dạy : 20/8/2010 Môn : Toán Tiết 5
ĐỀ – XI – MÉT 
I . Mục tiêu : 
- Biết đề – xi – mét là đơn vị đo độ dài , tên gọi, kí hiệu của nó , biết quan hệ giữa dm và cm ghi nhớ 1 dm = 10 cm .
-Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng , trừ các số đo độ dài đề –xi – mét .
HS làm được BT 1,2
 Tăng cường TV : Nhận biết chính xác các đơn vị đo và đọc tên chính xác đề – xi – mét 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Thước vạch dm, băng giấy dài 1 dm.
HS : Thước thẳng 2 dm.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động .(1-2)’
2. Kiểm tra.(2-3)’
HS làm trên bảng lớp : Đặt tính : 34 + 32 ; 53 + 26 ; 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB đề – xi – mét
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu đơn vị dm.
GV yêu cầu HS đo độ dài băng giấy dài 10 cm.
Băng giấy dài mấy cm ?
10 cm còn gọi là 1 dm và viết tắt (dm)
GV hướng dẫn nhận biết đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm trên thước thẳng
( Hỗ trợ HS: TB, Y )
HS thực hành.
Dài 10 cm
 10 cm = 1 dm
 1 dm = 10 cm
HS quan sát, nhận biết 1 dm.
 ( Hỗ trợ : Nhận biết chính xác các đơn vị đo.)
Hoạt động 3: (16-18)’ Thực hành.
* Bài tập 1: Miệng
- GV hướng dẫn quan sát.
Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp.
Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm thích hợp.
 * Bài tập 2:Vở 
 GV hướng dẫn mẫu.
1 dm + 1 dm = 2 dm
8 dm – 2 dm = 6 dm
* Bài tập 3 ( giảm ) HS K G thực hiện
1/ Đọc yêu cầu – trả lời miệng – Nhận xét và ghi vào SGK.
 + AB lớn hơn 1 dm.
 + CD bé hơn 1 dm
 + AB dài hơn CD
 + CD ngắn hơn AB
2/ HS làm vào vở – chữa bài.
 8 dm + 2 dm = 10 dm
 10 dm – 9 dm = 1 dm
3/ hs làm SGK 
4/Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập.
LỊCH GIẢNG TUẦN 2
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 23/8/2010
Ba : 24/8/2010
Tư : 25/8/2010
Năm : 26/8/2010
Sáu : 27/8/2010
6
7
8
9
10
Luyện tập 
Số bị trừ – Số trừ – Hiệu 
Luyện tập
Luyện tập chung 
Luyện tập chung 
Ngày dạy : 23/8/2010 Toán Tiết 6
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu : 
-Biết quan hệ giữa dm - cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
-Nhận biết được độ dài đề – xi – mét trên thước thẳng .
-Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm 
HS làm được BT 1,2,3 ( cột 1,2), 4
- Tăng cường TV : Viết chính xác các đơn vị dm, cm .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV - HS : Thước thẳng 20 cm.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động (1-2)’
2. Kiểm tra : (3-5)’ 
HS làm trên bảng lớp : 1 dm =  cm ; 10 cm =  dm
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn luyện tập
* Bài tập 1 : Làm vở 
GV gợi ý.
Nhận xét.
* Bài tập 2
Làm việc cá nhân
Nhận xét.
* Bài tập 3 : làm trên SGK 
Làm cá nhân vào SGK
( Cột 3 giảm tải ; hs K -G thực hiện )
Nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 4:Thảo luận nhóm 
Thảo luận nhóm
GV gợi ý cách ước lượng.
Nhận xét.
1./- HS đọc yêu cầu 
 ... .
 12cm 
 C D
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
Thi tìm số nhiều hơn 2 đơn vị :
 VD : HS1 : 2 HS 2 : 4
 4 6
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài :7 cộng với một số 7 + 5
LỊCH GIẢNG TUẦN 6
Ngày dạy: 20/9 
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 20/9
Ba : 21/9
Tư : 22/9
Năm :23/9
Sáu :24/9
26
27
28
29
30
7 cộng vơi một số 7+5
47+5
47+25
Luyện tập 
Bài toán về ít hơn 
Toán Tiết 26
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
I. Mục tiêu
 - Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập bảng 7 cộng với một số 
Nhận biết trực giác về t/c giao hoán của phép cộng
Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn 
 BT1 2; 4
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : 20 que tính và bảng con 
 - HS : 20 que tính
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
GV cho HS lên bảng làm bài:
 Lớp 1A : 43 học sinh 
 Lớp 2A nhiều hơn 8 học sinh
 Lớp 2A: ......... ? học sinh
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 7 cộng với một số 7 + 5
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 7 + 5
- Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính.
- GV chốt bằng que tính
- Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa GV gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12
GV nhận xét
GV yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với một số. ( Giúp đỡ HS: TB, Y )
GV nhận xét.
 - Hoạt động lớp.
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính.
- HS nêu cách làm
- HS đặt tính ( HS: TB, Y )
	 7 * 7 cộng 5 bằng 12, 
	 + 5 viết 2 thẳng cột với
	 12 7 và 5 .1 ở hàng chục
- Lớp nhận xét
- HS lập 	7 + 4 = 11
	7 + 5 = 12
	. . .
	7 + 9 = 16
- HS học thuộc bảng cộng 7 
Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập 
* Bài 1: Tính nhẩm 
- GV ghi kết quả lên bảng 
- Nhận xét 
* Bài tập 2 : Tính
- GV đọc từng bài 
- Nhận xét
* Bài tập 3 ,5 :HS K G 
* Bài tập 4 
- GV hướng dẫn tìm hiểu đề
 ( TCTV : Đọc hiểu nội dung bài tập )
- Chấm bài nhận xét 
1/ HS đọc yêu cầu
- HS nhẩm nêu kết quả ( HS: TB, Y )
7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 .... 9 + 7 = 16 - 2/HS làm vào bảng con 
- Nhận xét
 7 7 7 7 7 
+ 4 + 8 + 9 + 7 + 3
 11 15 16 14 10
3+5/ Miệng 
4/HS đọc đề bài – phân tích
- Cả lớp làm vào vở
Bài giải
Số tuổi của anh là :
7 + 5 = 12 ( tuổi )
Đáp số : 12 tuổi
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
- HS thi đọc lại bảng 8 cộng với một số ?
- Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 47 + 5
Ngày dạy: 21/9 Môn : Toán Tiết 27
 47 + 5
I. Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 
 - Biết giải bài toán về “ nhiều hơn” theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng
 - BT 1( cột 1,2,3) ,3
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : 4 bó (10 que tính ) và 12 que tính rời 
 - HS : Bộ học toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
 - HS đọc lại bảng 7 cộng với một số 
 - HS đặt tính vào bảng con :
 7 + 4 7 + 8 7 + 3
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 47 + 5
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 47 + 5
- GV nêu đề toán như SGK
 47 + 5 = ?
- Hướng dẫn HS đặt tính 
( Quan tâm HS : TB, Y )
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
47 + 5 = 52
- HS đặt tính và nêu cách tính 
 47 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, 
 +5 nhớ 1.
 52 4 thêm 1 bằng 5, viết 5
Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập 
* Bài tập 1 : cột 4,5 HS K G 
- GV đọc từng phép tính và hướng dẫn 
- Nhận xét 
* Bài tập 2 : HS K G
* Bài tập 3 : 
- GV nêu đề toán 
 ( Hỗ trợ cách đặt câu lời giải )
- Quan tâm giúp đỡ HS: Y.
- Chấm bài
* Bài tập 4 : HS K G
Nhận xét 
1/ HS làm trên bảng con 
- Nhận xét và nêu cách tính
 17 27 37 47 57
 +4 +5 +6 +7 +8
 21 32 43 54 65
2/ HS làm SGK 
3/ HS đọc đề toán – phân tích 
- HS làm vào vở 
Bài giải
Đoạn thẳng AB dài là :
17 + 8 = 25 ( cm )
Đáp số : 25 cm
4/ HS nêu miệng 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên làm bài trên bảng lớp :
 67 + 9 27 + 6
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 47 + 25. 
Ngày dạy: 22/9 Toán Tiết 28
 47 + 25
I. Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 25 
 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 1 phép cộng 
 - BT 1( cột 1,2,3) ,2 (a,b,d,e),3
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : 6 bó (10 que tính ) và 12 que tính rời 
 - HS : Bộ học toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
 - HS đọc lại bảng 7 cộng với một số ?
 - HS đặt tính vào bảng con :
 17 + 4 37 + 8 77 + 3
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 47 + 25
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 47 + 25
- GV nêu đề toán như SGK
 47 + 5 = ?
- Hướng dẫn HS đặt tính 
( Quan tâm HS : TB, Y )
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
47 + 25 = 72
- HS đặt tính và nêu cách tính 
 47 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, 
 +25 nhớ 1.
 72 4 cộng 2 bằng 6, 6 thêm 1 
 bằng 7 , viết 7
Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập 
* Bài tập 1 : Tính
- GV đọc từng phép tính và hướng dẫn, lưu ý HS cách đặt tính.
 (Hỗ trợ HS nêu chính xác cách tính )
- Nhận xét 
* Bài tập 2 c) hs K G 
Ghi đúng Đ, sai S
GV chia 2 nhóm
* Bài tập 3 : 
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
GV nêu đề toán 
Chấm bài nhận xét 
* Bài tập 4 hs K G 
1/ HS làm trên bảng con 
- Nhận xét và nêu cách tính
 17 29 
 +24 ...... +7 
 41 36 
2/ HS thi đua tiếp sức 
 a/ Đ d/ Đ
 b/ S e/ S 
3/ HS đọc đề toán – phân tích 
- HS làm vào vở 
Bài giải
Đội đó có số người là :
27 + 18 = 45 ( người )
Đáp số : 45 người
4/hs làm SGK 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên bảng lớp làm tính và nêu cách tính :
 47 + 15 57 + 24
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập
Ngày dạy: 23/9 
Môn : Toán Tiết 29
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng 7 cộng với 1 số 
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 , 47 + 25
 - Biết giải bài toán theo tóm tắt bằng 1 phép cộng 
 - BT 1,2( cột 1,3 , 4) ,3,4 dòng 2 
TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ viết bài tập 4
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS sửa bài 1 trên bảng lớp :
 17	 28	 39	 17	 29
+24	+17	 + 7	+25	+ 7
 41	 45	 46	 42	 36
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (26-28)’ Luyện tập, thực hành
 * Bài tập 1:
Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK
 ( Quan tâm HS : TB, Y )
* Bài tập 2: cột 2hs K G
Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu nêu cách đặt tính. 
GV nhận xét
 * Bài tập 3:
Giải toán theo tóm tắt.
Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm ntn?
( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm chữa bài 
* Bài 4 : dòng 1 HS K G 
Điền dấu >, <, =
Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải làm gì?
GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu
HS thi đua tiếp sức .
* Bài 5 : HS K G 
Nhận xét 
1/ HS tự làm bài. 1 HS đọc bài chữa. Các HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
7 + 3 = 10 7 + 6 = 13
7 + 7 = 14 7 + 10 = 17
5 + 7 = 12 ..... 9+ 7 = 16
2/ HS làm bảng con .
	 37	 24	 67
	+15	 +17	 + 9 
	 52	 41	 76
3/HS dựa vào tóm tắt để đặt đề bài.
- Lấy số quả trứng thúng 1 cộng số quả trứng thúng 2.
Bài giải
Cả hai thúng có số quả là :
28 + 37 = 65 ( quả )
Đáp số : 65 quả
4/ HS làm bài – Nhận xét 
19 + 7 = 17 + 9; 23 + 7 = 38 – 8
17 + 9 > 17 + 7;16 + 8 < 28 – 3
5/ HS làm SGK
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi lên bảng lớp giải và nêu cách tính : 37 + 25
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Bài toán về ít hơn .
Ngày dạy: 24/9 
Môn : Toán Tiết 30
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN.
I. Mục tiêu :
-Biết giải và trình bày bài giải, bài toán về ít hơn .
-BT 1;2
-TCTV : Đặt đúng câu lời giải .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 7 quả cam bằng bìa 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS làm bài trên bảng lớp , bảng con 
 37	 47	 24	 68
	 +15 +18 +17	 + 9 
	 52	 65	 41	 77
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bài toán về ít hơn.
Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn.
 - GV cài các quả cam như SGK 
Cành dưới có ít hơn 2 quả
Cành dưới có mấy quả?
Cành nào biết rồi?
Cành nào chưa biết
Để tìm cành dưới ta làm ntn?
GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.
 - GV nhận xét.
- HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán.
- Cành trên
- Cành dưới
- Lấy số cành trên trừ đi 2.
Bài giải
Số quả cam cành dưới có là :
7 – 2 = 5 ( quả )
Đáp số: 5 quả
Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập 
 * Bài tập 1:
- GV tóm tắt trên bảng
	17 cây cam
Mai /--------------------------------/-------------/
	 7 cây
	Hoa /-------------------------------/
	 ? cây
- Để tìm số cây cam Hoa có ta làm như thế nào?
* Bài 2:
- Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm như thế nào?
 ( Quan tâm HS: TB , Y )
( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài 
* Bài 3 : HS K G 
Sửa bài nhận xét 
1/ HS đọc đề toán 
 ( HS: TB, Y )
- Lấy số cây cam của Mai có trừ đi số cây cam Mai nhiều hơn.
Bài giải
Vườn nhà hoa có là :
17 – 7 = 10 ( cây cam )
Đáp số : 10 cây cam
2/ HS đọc đề
- Lấy chiều cao của An trừ đi phần Bình thấp hơn An.
- HS làm bài vào vở 
Bài giải
Bạn Bình cao là :
95 – 5 = 90 ( cm )
Đáp số : 90 cm
	3/ Làm bảng lớp 
4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’
Nhận xét tiết học ./.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tu tuan 1-9.doc