Toán Tiết 1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 .
I . Mục tiêu :
- Biết đếm , đọc , viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số , số lớn nhất , số bé nhất có một chữ số số lớn nhất , số bé nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.
HS làm được BT 1,2,3
Hỗ trợ : Đọc viết số chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : SGK
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động .(1-2)
2. Kiểm tra.(2-3)
LỊCH GIẢNG TUẦN 1 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 16/8/10 Ba : 17/8/10 Tư : 18/8/10 Năm :19/8/10 Sáu :20/8/10 1 2 3 4 5 Ôn tập các số đến 100 Ôn tập các số đến 100 ( tt) Số hạng – Tổng Luyện tập Đề – xi – mét Ngày dạy : 16/8/2010 Toán Tiết 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 . I . Mục tiêu : - Biết đếm , đọc , viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số , số lớn nhất , số bé nhất có một chữ số số lớn nhất , số bé nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau. HS làm được BT 1,2,3 Hỗ trợ : Đọc viết số chính xác. II. Đồ dùng dạy học : GV : SGK HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động .(1-2)’ 2. Kiểm tra.(2-3)’ Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 3. Bài mới :(29-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Ôn tập các số đến 100 . Hoạt động 2: (8-10)’ Củng cố về số có một chữ số. - Hướng dẫn HS nêu các số có một chữ số. * Hướng dẫn làm BT1:miệng - Nhận xét. ( HT:Đọc viết số chính xác ) HS nêu và viết : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 1/- - HS làm bài – Nhận xét bài làm. a) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. b) Số bé nhất có một chữ số : 0 c) Số lớn nhất có một chữ số : 9 Hoạt động 3: (16-18)’ Củng cố về số có hai chữ số. * Bài tập 2 :SGK - GV yêu cầu HS làm vào SGK. Nhận xét. * Bài tập 3:tập ( HT:Đọc viết số chính xác ) Nhận xét - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào SGK a) nêu tiếp các số có 2 chữ số (miệng ) b) viết số bé nhất có 2 chữ số c) viết số lớn nhất có 2 chữ số a) 39 , 40 b) 89 , 90 c) 98 ,99 d) 99 , 100 4/Củng cố – dặn dò (1-2)’ HS thi đua tìm số có hai chữ số giống nhau Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài : Ôn tập các số đến 100 ( tiếp theo ) Ngày dạy : 17/8/2010 Môn : Toán Tiết 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( TIẾP THEO ) I . Mục tiêu : - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số . - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 HS làm được BT 1,3,4,5 Hỗ trợ : HS đọc số chính xác. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết BT1 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động .(1-2)’ 2. Kiểm tra.(2-3)’ HS lên bảng ghi số liền trước của 62, số liền sau của 74 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Ôân tập các số đến 100 ( tiếp theo ) Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn hs làm BT * Bài 1: - GV hướng dẫn làm mẫu. - Nhận xét. ( Quan tâm HS: TB,Y) (HT : HS đọc số chính xác. ) Nhận xét * Bài 2:giảm ( HS G làm ) * Bài tập 3 ( Quan tâm HS: TB, Y ) - Nhận xét. * Bài tập 4 - GV nêu yêu cầu. Nhận xét * Bài tập 5 - GV gợi ý làm bài. - Nhận xét. 1.- HS tìm hiểu yêu cầu và làm bài trên bảng phụ . Chục Đơn vị Viết số Đọc số 8 3 5 6 85 36 Tám mươi lăm Ba mươi sáu 85 = 80 + 5 36 = 30 + 6 2/viết theo mẫu 3. - HS làm vào vở – sửa bài. 34 85 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44 4. HS thảo luận theo nhóm đôi – chữa bài. a) 28, 33, 45, 54 b) 54, 45, 33, 28 5. Yêu cầu HS điền vào SGK 67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100 4/Củng cố – dặn dò (1-2)’ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài: Số hạng – Tổng Ngày dạy : 18/8/2010 Toán Tiết 3 SỐ HẠNG – TỔNG. I . Mục tiêu : -Biết số hạng ; tổng - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng . HS làm được BT 1,2,3 Hỗ trợ : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác. Viết câu trả lời đúng . II. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động .(1-2)’ 2. Kiểm tra.(2-3)’ HS làm vào bảng con theo mẫu : 85, 57, 62, 12 M : 45 = 40 + 5 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Số hạng – tổng. Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu số hạng – tổng. * GV viết lên bảng : 35 + 24 = 59 GV chỉ vào từng số và nêu tên gọi : 35 + 24 = 59 Số hạng Số hạng Tổng HS đọc : Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín. 35 Số hạng + 24 Số hạng 59 Tổng Hs đọc nhiều em Hoạt động 3 : (16-18)’ Thực hành. * Bài tập 1 : GV hướng dẫn bài mẫu : 12 + 5 = 17 * Bài tập 2 - Hướng dẫn HS nêu cách làm. ( HT: HS đặt tính và nêu cách tính chính xác) * Bài tập 3 : Vở - GV hướng dẫn và ghi tóm tắt. Tăng cường TV : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác. Viết câu trả lời đúng . - Chấm, chữa bài. Nhận xét * Bài tập 1 : Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 HS lên bảng điền kết quả – Nhận xét. * Bài tập 2 - HS làm bài vào bảng con và nêu cách làm Nhận xét. a/ 42 b/ 53 c/ 30 d/ 9 + 36 + 22 + 28 +20 78 75 58 29 * Bài tập 3 - HS đọc yêu cầu, phân tích. - Cả lớp làm vào vở . Bài giải Cửa hàng bán được tất cả là : 12 + 20 = 32 ( xe đạp ) Đáp số : 32 xe đạp. 4/Củng cố – dặn dò (1-2)’ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập. Ngày dạy : 19/8/2010 Môn : Toán Tiết 4 LUYỆN TẬP. I . Mục tiêu : -Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số . - Biết tên gọi thành phần và kết quả phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng . HS làm được BT 1,2( cột 2),3( a,c),4. Tăng cường TV : HS đặt tính và nêu cách tính chính xác. HS đặt câu lời giải chính xác. II. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động .(1-2)’ 2. Kiểm tra.(2-3)’ Nêu tên gọi các thành phần và kết quả phép cộng : 35 + 12 = 47 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập. Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn thực hành. * Bài tập 1 :Bảng lớp - GV hướng dẫn thực hiện yêu cầu. Giúp HS nêu cách tính. * Bài tập 2 : Cột 2 bảng con Cột 1 ,3 : HS K G * Bài tập 3 :bảng con - GV nêu yêu cầu. b) HS K G - Nhận xét. * Bài tập 4 :vở - GV hướng dẫn phân tích đề. (HT: Đặt câu lời giải chính xác.) - Chấm, chữa bài. BT 5 HS K G thực hiện 1/- HS đọc yêu cầu. - Làm vào bảng con – Nhận xét. 34 53 + 42 + 26 + 76 79 2/ 60 + 20 + 10 = 90 60 + 30 = 90 3/- HS phân tích yêu cầu. - Cả lớp làm trên bảng con a) 43 c) 5 + 25 + 21 68 26 4/ HS đọc đề toán – phân tích. - HS làm vào vở. Bài giải Số học sinh đang ở trong thư viện là : 25 + 32 = 57 ( học sinh ) Đáp số : 57 học sinh. BT 5 + 32 4 77 4/Củng cố – dặn dò (1-2)’ Nhận xét tiết học ./.Chuẩn bị bài : Đề – xi – mét Ngày dạy : 20/8/2010 Môn : Toán Tiết 5 ĐỀ – XI – MÉT I . Mục tiêu : - Biết đề – xi – mét là đơn vị đo độ dài , tên gọi, kí hiệu của nó , biết quan hệ giữa dm và cm ghi nhớ 1 dm = 10 cm . -Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng , trừ các số đo độ dài đề –xi – mét . HS làm được BT 1,2 Tăng cường TV : Nhận biết chính xác các đơn vị đo và đọc tên chính xác đề – xi – mét II. Đồ dùng dạy học : GV : Thước vạch dm, băng giấy dài 1 dm. HS : Thước thẳng 2 dm. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động .(1-2)’ 2. Kiểm tra.(2-3)’ HS làm trên bảng lớp : Đặt tính : 34 + 32 ; 53 + 26 ; 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB đề – xi – mét Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu đơn vị dm. GV yêu cầu HS đo độ dài băng giấy dài 10 cm. Băng giấy dài mấy cm ? 10 cm còn gọi là 1 dm và viết tắt (dm) GV hướng dẫn nhận biết đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm trên thước thẳng ( Hỗ trợ HS: TB, Y ) HS thực hành. Dài 10 cm 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm HS quan sát, nhận biết 1 dm. ( Hỗ trợ : Nhận biết chính xác các đơn vị đo.) Hoạt động 3: (16-18)’ Thực hành. * Bài tập 1: Miệng - GV hướng dẫn quan sát. Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp. Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm thích hợp. * Bài tập 2:Vở GV hướng dẫn mẫu. 1 dm + 1 dm = 2 dm 8 dm – 2 dm = 6 dm * Bài tập 3 ( giảm ) HS K G thực hiện 1/ Đọc yêu cầu – trả lời miệng – Nhận xét và ghi vào SGK. + AB lớn hơn 1 dm. + CD bé hơn 1 dm + AB dài hơn CD + CD ngắn hơn AB 2/ HS làm vào vở – chữa bài. 8 dm + 2 dm = 10 dm 10 dm – 9 dm = 1 dm 3/ hs làm SGK 4/Củng cố – dặn dò (1-2)’ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập. LỊCH GIẢNG TUẦN 2 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 23/8/2010 Ba : 24/8/2010 Tư : 25/8/2010 Năm : 26/8/2010 Sáu : 27/8/2010 6 7 8 9 10 Luyện tập Số bị trừ – Số trừ – Hiệu Luyện tập Luyện tập chung Luyện tập chung Ngày dạy : 23/8/2010 Toán Tiết 6 LUYỆN TẬP I . Mục tiêu : -Biết quan hệ giữa dm - cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. -Nhận biết được độ dài đề – xi – mét trên thước thẳng . -Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm HS làm được BT 1,2,3 ( cột 1,2), 4 - Tăng cường TV : Viết chính xác các đơn vị dm, cm . II. Đồ dùng dạy học : GV - HS : Thước thẳng 20 cm. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động (1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-5)’ HS làm trên bảng lớp : 1 dm = cm ; 10 cm = dm 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn luyện tập * Bài tập 1 : Làm vở GV gợi ý. Nhận xét. * Bài tập 2 Làm việc cá nhân Nhận xét. * Bài tập 3 : làm trên SGK Làm cá nhân vào SGK ( Cột 3 giảm tải ; hs K -G thực hiện ) Nhận xét, chữa bài. * Bài tập 4:Thảo luận nhóm Thảo luận nhóm GV gợi ý cách ước lượng. Nhận xét. 1./- HS đọc yêu cầu ... . 12cm C D 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Thi tìm số nhiều hơn 2 đơn vị : VD : HS1 : 2 HS 2 : 4 4 6 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài :7 cộng với một số 7 + 5 LỊCH GIẢNG TUẦN 6 Ngày dạy: 20/9 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 20/9 Ba : 21/9 Tư : 22/9 Năm :23/9 Sáu :24/9 26 27 28 29 30 7 cộng vơi một số 7+5 47+5 47+25 Luyện tập Bài toán về ít hơn Toán Tiết 26 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5 I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập bảng 7 cộng với một số Nhận biết trực giác về t/c giao hoán của phép cộng Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn BT1 2; 4 TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : - GV : 20 que tính và bảng con - HS : 20 que tính III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ GV cho HS lên bảng làm bài: Lớp 1A : 43 học sinh Lớp 2A nhiều hơn 8 học sinh Lớp 2A: ......... ? học sinh 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 7 cộng với một số 7 + 5 Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 7 + 5 - Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính. - GV chốt bằng que tính - Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa GV gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12 GV nhận xét GV yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với một số. ( Giúp đỡ HS: TB, Y ) GV nhận xét. - Hoạt động lớp. - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính. - HS nêu cách làm - HS đặt tính ( HS: TB, Y ) 7 * 7 cộng 5 bằng 12, + 5 viết 2 thẳng cột với 12 7 và 5 .1 ở hàng chục - Lớp nhận xét - HS lập 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 . . . 7 + 9 = 16 - HS học thuộc bảng cộng 7 Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: Tính nhẩm - GV ghi kết quả lên bảng - Nhận xét * Bài tập 2 : Tính - GV đọc từng bài - Nhận xét * Bài tập 3 ,5 :HS K G * Bài tập 4 - GV hướng dẫn tìm hiểu đề ( TCTV : Đọc hiểu nội dung bài tập ) - Chấm bài nhận xét 1/ HS đọc yêu cầu - HS nhẩm nêu kết quả ( HS: TB, Y ) 7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16 4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 .... 9 + 7 = 16 - 2/HS làm vào bảng con - Nhận xét 7 7 7 7 7 + 4 + 8 + 9 + 7 + 3 11 15 16 14 10 3+5/ Miệng 4/HS đọc đề bài – phân tích - Cả lớp làm vào vở Bài giải Số tuổi của anh là : 7 + 5 = 12 ( tuổi ) Đáp số : 12 tuổi 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - HS thi đọc lại bảng 8 cộng với một số ? - Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 47 + 5 Ngày dạy: 21/9 Môn : Toán Tiết 27 47 + 5 I. Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 - Biết giải bài toán về “ nhiều hơn” theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng - BT 1( cột 1,2,3) ,3 TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : - GV : 4 bó (10 que tính ) và 12 que tính rời - HS : Bộ học toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ - HS đọc lại bảng 7 cộng với một số - HS đặt tính vào bảng con : 7 + 4 7 + 8 7 + 3 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 47 + 5 Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 47 + 5 - GV nêu đề toán như SGK 47 + 5 = ? - Hướng dẫn HS đặt tính ( Quan tâm HS : TB, Y ) - HS thao tác trên que tính tìm kết quả 47 + 5 = 52 - HS đặt tính và nêu cách tính 47 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, +5 nhớ 1. 52 4 thêm 1 bằng 5, viết 5 Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 : cột 4,5 HS K G - GV đọc từng phép tính và hướng dẫn - Nhận xét * Bài tập 2 : HS K G * Bài tập 3 : - GV nêu đề toán ( Hỗ trợ cách đặt câu lời giải ) - Quan tâm giúp đỡ HS: Y. - Chấm bài * Bài tập 4 : HS K G Nhận xét 1/ HS làm trên bảng con - Nhận xét và nêu cách tính 17 27 37 47 57 +4 +5 +6 +7 +8 21 32 43 54 65 2/ HS làm SGK 3/ HS đọc đề toán – phân tích - HS làm vào vở Bài giải Đoạn thẳng AB dài là : 17 + 8 = 25 ( cm ) Đáp số : 25 cm 4/ HS nêu miệng 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS lên làm bài trên bảng lớp : 67 + 9 27 + 6 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 47 + 25. Ngày dạy: 22/9 Toán Tiết 28 47 + 25 I. Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 25 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 1 phép cộng - BT 1( cột 1,2,3) ,2 (a,b,d,e),3 TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : - GV : 6 bó (10 que tính ) và 12 que tính rời - HS : Bộ học toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ - HS đọc lại bảng 7 cộng với một số ? - HS đặt tính vào bảng con : 17 + 4 37 + 8 77 + 3 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 47 + 25 Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 47 + 25 - GV nêu đề toán như SGK 47 + 5 = ? - Hướng dẫn HS đặt tính ( Quan tâm HS : TB, Y ) - HS thao tác trên que tính tìm kết quả 47 + 25 = 72 - HS đặt tính và nêu cách tính 47 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, +25 nhớ 1. 72 4 cộng 2 bằng 6, 6 thêm 1 bằng 7 , viết 7 Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 : Tính - GV đọc từng phép tính và hướng dẫn, lưu ý HS cách đặt tính. (Hỗ trợ HS nêu chính xác cách tính ) - Nhận xét * Bài tập 2 c) hs K G Ghi đúng Đ, sai S GV chia 2 nhóm * Bài tập 3 : TCTV : Đặt đúng câu lời giải. GV nêu đề toán Chấm bài nhận xét * Bài tập 4 hs K G 1/ HS làm trên bảng con - Nhận xét và nêu cách tính 17 29 +24 ...... +7 41 36 2/ HS thi đua tiếp sức a/ Đ d/ Đ b/ S e/ S 3/ HS đọc đề toán – phân tích - HS làm vào vở Bài giải Đội đó có số người là : 27 + 18 = 45 ( người ) Đáp số : 45 người 4/hs làm SGK 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS lên bảng lớp làm tính và nêu cách tính : 47 + 15 57 + 24 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập Ngày dạy: 23/9 Môn : Toán Tiết 29 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 7 cộng với 1 số - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 , 47 + 25 - Biết giải bài toán theo tóm tắt bằng 1 phép cộng - BT 1,2( cột 1,3 , 4) ,3,4 dòng 2 TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết bài tập 4 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa bài 1 trên bảng lớp : 17 28 39 17 29 +24 +17 + 7 +25 + 7 41 45 46 42 36 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’ Luyện tập, thực hành * Bài tập 1: Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK ( Quan tâm HS : TB, Y ) * Bài tập 2: cột 2hs K G Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu nêu cách đặt tính. GV nhận xét * Bài tập 3: Giải toán theo tóm tắt. Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm ntn? ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Chấm chữa bài * Bài 4 : dòng 1 HS K G Điền dấu >, <, = Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải làm gì? GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu HS thi đua tiếp sức . * Bài 5 : HS K G Nhận xét 1/ HS tự làm bài. 1 HS đọc bài chữa. Các HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. 7 + 3 = 10 7 + 6 = 13 7 + 7 = 14 7 + 10 = 17 5 + 7 = 12 ..... 9+ 7 = 16 2/ HS làm bảng con . 37 24 67 +15 +17 + 9 52 41 76 3/HS dựa vào tóm tắt để đặt đề bài. - Lấy số quả trứng thúng 1 cộng số quả trứng thúng 2. Bài giải Cả hai thúng có số quả là : 28 + 37 = 65 ( quả ) Đáp số : 65 quả 4/ HS làm bài – Nhận xét 19 + 7 = 17 + 9; 23 + 7 = 38 – 8 17 + 9 > 17 + 7;16 + 8 < 28 – 3 5/ HS làm SGK 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi lên bảng lớp giải và nêu cách tính : 37 + 25 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Bài toán về ít hơn . Ngày dạy: 24/9 Môn : Toán Tiết 30 BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN. I. Mục tiêu : -Biết giải và trình bày bài giải, bài toán về ít hơn . -BT 1;2 -TCTV : Đặt đúng câu lời giải . II. Đồ dùng dạy học : GV : 7 quả cam bằng bìa III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm bài trên bảng lớp , bảng con 37 47 24 68 +15 +18 +17 + 9 52 65 41 77 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bài toán về ít hơn. Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn. - GV cài các quả cam như SGK Cành dưới có ít hơn 2 quả Cành dưới có mấy quả? Cành nào biết rồi? Cành nào chưa biết Để tìm cành dưới ta làm ntn? GV cho HS lên bảng trình bày bài giải. - GV nhận xét. - HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán. - Cành trên - Cành dưới - Lấy số cành trên trừ đi 2. Bài giải Số quả cam cành dưới có là : 7 – 2 = 5 ( quả ) Đáp số: 5 quả Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1: - GV tóm tắt trên bảng 17 cây cam Mai /--------------------------------/-------------/ 7 cây Hoa /-------------------------------/ ? cây - Để tìm số cây cam Hoa có ta làm như thế nào? * Bài 2: - Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm như thế nào? ( Quan tâm HS: TB , Y ) ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Chấm bài * Bài 3 : HS K G Sửa bài nhận xét 1/ HS đọc đề toán ( HS: TB, Y ) - Lấy số cây cam của Mai có trừ đi số cây cam Mai nhiều hơn. Bài giải Vườn nhà hoa có là : 17 – 7 = 10 ( cây cam ) Đáp số : 10 cây cam 2/ HS đọc đề - Lấy chiều cao của An trừ đi phần Bình thấp hơn An. - HS làm bài vào vở Bài giải Bạn Bình cao là : 95 – 5 = 90 ( cm ) Đáp số : 90 cm 3/ Làm bảng lớp 4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’ Nhận xét tiết học ./.
Tài liệu đính kèm: