Giáo án môn Toán 2 Tuần 12

Giáo án môn Toán 2 Tuần 12

Toán Tiết 56

Tìm số bị trừ

I . Mục tiêu :

- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x - a = b ( với a,b là các so có không quá 2 chữ số ) , bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ)

- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó .

- BT 1( a,b,d,e) ,2( cột 1,2,3 ); 4

- TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.

II. Đồ dùng dạy học :

- GV : 10 ô vuông bằng giấy bìa.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 875Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN 12
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 1/11
Ba : 2/11
Tư : 3/11
Năm :4/11
Sáu :5/11
56
57
58
59
60
 Tìm số bị trừ 
13 trừ đi một số : 13 – 5
33 – 5
53 – 15
Luyện tập 
Ngày dạy :01/11
Toán Tiết 56
Tìm số bị trừ
I . Mục tiêu : 
Biết tìm x trong các bài tập dạng : x - a = b ( với a,b là các so có không quá 2 chữ số ) , bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ)
 Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó .
BT 1( a,b,d,e) ,2( cột 1,2,3 ); 4
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 10 ô vuông bằng giấy bìa.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
GV nêu phép tính và HS đặt tính vào bảng con :
 62 – 27 32 - 8 36 + 36 53 + 19
HS làm lại bài tập 4 : Bài giải
Số con gà có là :
42 – 18 = 24 ( con )
Đáp số : 24 con gà
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Tìm số bị trừ
Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn cách tìm số bị trừ. 
- GV nêu bài toán 1 :
Có 10 ô vuông ( đưa ra mảnh giấy có 10 ô vuông). Bớt đi 4 ô vuông ( dùng kéo cắt ra 4 ô vuông ). Hỏi còn bao nhiêu ô vuông ?
Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông ?
Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính : 10 – 4 = 6 ( HS nêu, GV ghi )
- GV nêu bài toán 2 :
Có mảnh giấy được cắt thành hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông ?
Làm thế nào ra 10 ô vuông ?
Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x . Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lại là 6. Hãy đọc cho thầy phép tính tương ứng.
Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ?
x gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?
6 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?
4 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?
Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS nhắc lại.
- Còn lại 6 ô vuông
- Thực hiện phép tính 
 10 - 6 = 4
Số bị trừ Số trừ Hiệu
- Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông.
- Thực hiện 4 + 6 = 10 
 x – 4 = 6
 x = 6 + 4 
 x = 10
- Là số bị trừ chưa biết.
- Là hiệu
- Là số trừ.
 Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
 Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1(c,g HSKG )
Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 4 hs lên bảng làm bài.
* Bài tập 2(4,5 HSKG )
Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
Nhận xét.
* Bài tập 3(HSKG )
* Bài tập 4
Yêu cầu HS tự vẽ, ghi tên điểm.
Có thể hỏi thêm :
 + Cách vẽ đoạn thẳng qua hai điểm cho trước ?
 + Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm ?
1/ HS làm vào vở.
 x – 4 = 8  x – 7 = 21
 x = 8 + 4 x = 21 + 7
 x = 12 x = 28
2/ HS tự làm bài. 2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Số bị trừ
11
21
49
62
94
Số trừ
4
12
34
27
48
Hiệu 
7
9
15
35
46
3/ HS thực hiện SGK
4/ HS vẽ vào SGK
 C B
 S
 A D
- Dùng chữ cái in hoa.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi đua làm bài : x – 10 = 35
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 13 trừ đi một số 13 – 5
RKN: 
Ngày dạy :02/11
Toán Tiết 57
13 trừ đi một số 13 - 5
I . Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 , lập được bảng 13 trừ đi một số.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5
 BT 1 a,2,4 
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Một bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
HS : Bộ thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS nêu lại quy tắc tìm số bị trừ ?
Cả lớp làm vào bảng con : x – 4 = 8 x – 8 = 24
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 13 trừ đi một số 13 - 5
Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn :Phép trừ 13 – 5 và lập bảng công thức trừ 13.
- Đưa ra bài toán : Có 13 que tính ( cầm que tính ) , bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiếu que tính ?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
Viết lên bảng : 13 – 5 
Yêu cầu HS lấy 13 que tính và tìm cách bớt 5 que tính, sau đó yêu cầu trả lời xem còn lại bao nhiêu que tính ?
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ .
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 13 trừ đi một số như phần bài học.
Hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ .
- Nghe và phân tích đề .
- Thực hiện phép trừ 13 - 5
- Thao tác trên que tính. Trả lời còn 8 que tính.
- HS trả lời
 -13 * 3 không trừ được 5, lấy
 5 13 trừ 5 bằng 8, viết 8
 8 * 1 trừ 1 bằng 0
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học.
 13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
 13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
HS đồng thanh – cá nhân
Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1 (b HSKG)
GV gợi ý HS nhận xét :
 9 + 4 = 13
 4 + 9 = 13
 [ 9 + 4 = 4 + 9
GV ghi bảng kết quả, nhận xét
* Bài tập 2
Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện.
* Bài tập 3(HSKG)
Gọi HS đọc đề bài.
Muốn tính hiệu khi đã số bị trừ và số trừ ta làm thế nào ?
* Bài tập 4
Bán đi nghĩa là thế nào ?
Yêu cầu HS tự giải bài tập.
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
 ( Quan tâm HS : TB, Y )
Nhận xét.
1/ HS đọc yêu cầu và nêu miệng nối tiếp kết quả BT1a ( Quan tâm HS: TB, Y )
 a ) 9 + 4 = 13  7 + 6 = 13
 4 + 9 = 13 6 + 7 = 13
 b) 13 – 9 = 4 13 – 7 = 6
 13 – 4 = 9 13 – 6 = 7
2/ HS làm bảng con
 _ 13 _ 13 _ 13 _ 13 _ 13
 6 9 7 4 5
 7 4 6 9 8
3/HS đọc đề bài.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- 3 HS lên bảng làm bài.
 _ 13 _ 13 _ 13
 9 6 8
 4 7 5
4/ HS đọc đề bài.
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải
Số xe đạp còn lại là :
13 – 6 = 7 ( xe đạp )
Đáp số : 7 xe đạp.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đọc lại bảng 13 trừ đi một số ?
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 33 – 5 
RKN: 
Ngày dạy :03/11
Toán Tiết 58
33 – 5 
I . Mục tiêu : 
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 33 – 5 
Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33 – 5 )
 BT 1 ,2( a) ,3(a,b)
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
HS : Bộ thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS nêu lại bảng công thức 13 trừ đi một số.
HS lên làm lại BT3 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 33 – 5 
Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn phép trừ 33 – 5 
- Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm như thế nào ?
Viết lên bảng 33 – 5 
Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, tìm cách để bớt 5 que tính và nêu kết quả.
Viết lên bảng 33 – 5 = 28 ( que tính )
- Hướng dẫn đặt tính và nêu cách tính.
GV nhận xét.
- Nghe nhắc lại bài toán và phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 33 – 5
- Thao tác trên que tính.
 33 que tính, bớt 5 que tính còn lại 28 que tính.
- 33 trừ 5 bằng 28
_ 33 * 3 không trừ được 5, lấy13
 5 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1
 28 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1
Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
 Nhận xét.
* Bài tập 2(b,c HSKG)
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
Nhận xét.
* Bài tập 3 (c,HSKG)
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Trong ý a), b ) số phải tìm ( x ) là gì trong phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần đó ?
Hướng dẫn tương tự với câu c)
 ( Quan tâm HS: TB, Y )
Nhận xét.
* Bài tập 4 (HSKG)
1/ Làm bài vào bảng con . Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. (HS:TB, Y)
 _ 63 _ 23 _ 53 _ 73 _ 83
 9 6 8 4 7
 54 17 45 69 76
2/- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm trên bảng ( mỗi em một bài )
 _ 43 _ 93 _ 33
 5 9 6
 38 84 27
3/ HS đọc đề bài.
- Là số hạng trong phép cộng. Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
x + 6 = 33 8 + x = 43 x – 5 = 53
 x = 33 – 6 x = 43 – 8 x = 53 + 5
 x = 27 x = 35 x = 58
4/ hs làm SGK 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi đua làm bài và nêu cách làm : 53 – 9 .
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 53 – 15 
RKN: 
Ngày dạy :04/11
Toán Tiết 59
53 - 15
I . Mục tiêu : 
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 53 – 15 
Biết tìm số bị trừ , dạng x -18 = 9
Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li )
 BT 1 (dòng 1) ,2,3(a),4
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính sau và nêu cách tính :
	 Đặt tính rồi tính : 73 – 6 43 – 5.
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB :53 - 15
Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn Phép trừ 53 – 15.
- Đưa ra bài toán: Có 53 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời. 
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. ( Quan tâm HS yếu )
- HS quan sát và làm theo GV
- Lấy 53 que tính trừ đi 15 que tính 
- HS thực hành bớt và nêu cách bớt.
_53 * 3 không trừ được 5, lấy 
 15 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, 
 38 nhớ 1.
 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2
 bằng 3, viết 3
 Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1:(dòng 2 HSKG)
Yêu cầu HS tự làm bài.
Nhận xét 
* Bài tập 2:
Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
Nhận xét 
* Bài 3(b,c HSKG):
* Bài 4:
GV hướng dẫn 
Nhận xét 
1/ HS làm bài ( Quan tâm HS yếu )
 _ 83 .... _ 83 
 19 38
 64 45
2/Đọc yêu cầu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài các bạn trên bảng. ( HS: TB, Y )
 _63 _83 _53
 24 39 17
 39 44 36
3/ x – 18 = 9
 x = 9 + 18
 x = 27
4/ HS vẽ vào SGK 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS lên bảng làm bài và nêu cách tính : 83 – 19 93 – 54 
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập
RKN: 
Ngày dạy :05/11
Toán Tiết 60
Luyện tập
I . Mục tiêu : 
Thuộc bảng 13 trừ đi một số 
Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 , 53 -15 
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 –15
 BT 1 ,2,4 
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ làm BT4
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
Gọi 2 HS đọc lại bảng trừ 13 trừ đi một số .
Đặt tính rồi tính: 73 – 6 43 – 5.
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành
* Bài tập 1 
GV tổ chức HS làm bài 
Nhận xét 
* Bài tập 2 
Đặt tính rồi tính
GV đọc từng phép tính 
 ( Hỗ trợ : HS nêu cách tính theo cột dọc chính xác )
Nhận xét 
* Bài tập 3 ,5 HSKG :
* Bài tập 4 : GV gợi ý 
( Quan tâm HS : Y )
Chấm bài, chữa bài.
1/ Đọc yêu cầu – Nêu kết quả miệng
13 – 4 = 9 13 – 8 = 5
13 – 5 = 8 .... 13 – 9 = 4
2/ HS làm trên bảng con 
 _ 63 .... _ 43 
 35 14
 28 29
3 ; 5/ HS làm SGK
4/HS đọc đề bài – phân tích – làm vào vở 
Giải
Số quyển vở còn lại là :
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số : 15 quyển vở .
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS làm bảng con :
 13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
 13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 14 trừ đi một số 14 – 8 
RKN: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT tuan 12.doc