Giáo án môn Toán 2 Tuần 13

Giáo án môn Toán 2 Tuần 13

 Toán Tiết 61

14 trừ đi một số 14 – 8

I . Mục tiêu :

- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 –8 , lập được bảng 14 trừ đi một số.

- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 .

- BT 1( cột 1,2) ,2(3 phép tính đầu );3 (a,b), 4

- TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.

 II. Đồ dùng dạy học :

- GV : 1 bó chục que tính và 4 que tính rời

- HS : Bộ thực hành toán

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 887Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN 13
Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai : 8/11
Ba : 9/11
Tư : 10/11
Năm :11/11
Sáu :12/11
61
62
63
64
65
 14 trừ đi một số : 14 – 8 
34 – 8 
54 – 18 
Luyện tập 
15,16,17,18 trừ đi một số 
Ngày dạy :08/11 Toán Tiết 61
14 trừ đi một số 14 – 8 
I . Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 –8 , lập được bảng 14 trừ đi một số.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 .
BT 1( cột 1,2) ,2(3 phép tính đầu );3 (a,b), 4
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : 1 bó chục que tính và 4 que tính rời 
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
Gọi 2 HS đọc lại bảng trừ 13 trừ đi một số .
Đặt tính rồi tính: 63 – 35 73 – 29 33 – 8 43 – 14 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 14 trừ đi một số 14 – 8 
Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn lập bảng 14 trừ đi một số. 
* Giáo viên hướng dẫn 
Có tất cả bao nhiêu que tính ?
GV yêu cầu HS bớt đi 8 que tính . 
Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình.
* Hướng dẫn lập bảng 14 trừ đi một số.
( Hỗ trợ : HS thuộc chính xác bảng trừ )
- HS dùng que tính thực hiện 
- Lấy 14 que tính.
- HS thao tác trên que tính và nêu cách làm 
 14 – 8 = 6 ( que tính )
14 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8
 -8 bằng 6,viết 6 nhớ 1. 1 trừ 1 
 6 bằng 0.
- HS thực hành trên que tính tìm kết quả 
 14 – 5 = 9 ..... 14 – 9 = 5 
- Học thuộc bảng trừ 
Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1: Tính nhẩm 
Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu ngay kết quả . ( HS: TB, Y )
Nhận xét 
* Bài tập 2 
GV đọc từng phép tính
Nhận xét 
* Bài tập 3 c HSKG 
Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
Nhận xét .
* Bài tập 4
Bán đi nghĩa là thế nào?
Nhận xét và chấm điểm HS.
1/ a/ HS tự làm, nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng.
 b/ 14 – 4 – 2 = 8 14 – 4 – 5 = 5
 14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
2/
- HS làm vào bảng con 
 _ 14 _ 14 _ 14
 6 9 7
 8 5 7
3/ Đọc đề bài.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
 14 14 12
- 5 - 7 - 9
 9 7 5
4/ HS đọc đề bài – phân tích
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
- Giải bài tập và trình bày lời giải vào vở .
Bài giải
Số quạt điện còn lại là :
14 – 6 = 8 ( quạt điện )
Đáp số : 8 quạt điện
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
Đọc lại bảng 14 trừ đi một số .
Chuẩn bị bài : 34 – 8 
RKN : .
Ngày dạy :9/11 Toán Tiết 62
 34 – 8 
I . Mục tiêu : 
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 34 – 8. 
Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng , tìm số bị trừ .
Biết giải bài toán về ít hơn .
BT 1( cột 1,2,3) , 3 ,4
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : 3 bó chục que tính và 4 que tính rời 
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đọc lại bảng 14 trừ đi một số .
HS làm lại bài tập 4 trang 61.
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 34 - 8
Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn thực hiện phép trừ 34 - 8 
- Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que rồi nêu lại kết quả.
Yêâu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính .
- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 34 – 8.
- Thao tác trên que tính.
 34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại 26 que tính.
_ 34 * 4 không trừ được 8, lấy
 8 14 trừ 8 bằng 6, viết 6
 26 nhớ 1
 * 3 trừ 1 bằng 2 viết 2
 Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1 (cột 4,5 HSKG)
Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính ( Quan tâm HS yếu )
Nhận xét 
* Bài tập 2HSKG 
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Nhận xét .
* Bài tập 3
Bài toán thuộc dạng gì?
 ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài 
* Bài tập 4
Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng, cách tìm số bị trừ trong một hiệu. 
Nhận xét 
1/ HS làm bài vào bảng con 
a)64 94 44
 - 5 - 7 - 9
 59 87 35
b)72 53 74
 - 9 - 8 - 6
 63 45 68
2/ HS đọc yêu cầu
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
64 84 94
 - 6 - 8 - 9
58 76 85
3/ Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài toán về ít hơn ( HS: TB, Y )
Bài giải
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
34 – 9 = 25 ( con gà )
Đáp số: 25 con gà.
4/ HS nêu quy tắc và làm vào bảng con
 a/ x + 7 = 34 b/ x – 14 = 36
 x = 34 – 7 x = 36 + 14
 x = 27 x = 50
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi đua làm bài trên bảng lớp : 74 – 6 
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 54 – 18
RKN : .
Ngày dạy :10/11 
Toán Tiết 63
54 – 18 
I . Mục tiêu : 
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 54 – 18. 
Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm
Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh 
BT 1( a) ,2 (a,b) 3 ,4
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS làm bảng con và nêu cách tính :
 64 – 6 54 – 8
 84 – 8 24 – 7
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 54 – 18 
Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn thực hiện phép trừ 54 - 18 
- Có 54 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?
Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que tính rời bớt đi 18 que tính.
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
- Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 54 – 18
- Thao tác trên que tính và trả lời còn 36 que tính.
 54 * 4 không trừ được 8, lấy
 - 18 14 trừ 8 bằng 6, viết 6
 36 nhớ 1
 * 1 thêm 1 bằng 2, 
 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1( b HSKG )
Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính 
Nhận xét 
* Bài tập 2( c HSKG )
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Nhận xét 
* Bài tập 3
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Vì sao em biết?
 ( Quam tâm HS yếu )
 ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài
* Bài tập 4
Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau?
Yêu cầu HS tự vẽ hình.
Gv chấm chữa bài nhận xét 
1/ Làm bài vào bảng con .( HS: TB, Y )
 _ 74 .... _ 44
 26 28
 48 16
2/ HS đọc yêu cầu
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài trên bảng lớp
 74 64 44
 - 47 - 28 - 19
 27 36 25 
3/ Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài toán về ít hơn.
- Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn.
Bài giải
Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm
- Hình tam giác
- Nối 3 điểm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập
RKN : .
Ngày dạy :11/11 
Toán Tiết 64
Luyện tập
I . Mục tiêu : 
Thuộc bảng 14 trừ đi một số .
Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18 .
Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết .
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18 .
BT 1,2 ( cột 1,3 ) 3 (a),4
TCTV : HS đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học : 
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS làm bảng con và nêu cách tính :
 74 – 26 72 – 34 64 – 15 74 – 47
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm bài tập .
* Bài tập 1
Yêu cầu HS tự làm 
Nhận xét 
* Bài tập 2( cột 2 HSKG )
GV đọc từng phép tính
 ( Quan tâm HS yếu )
Nhận xét .
* Bài tập 3( cột b,c HSKG )
Nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm bài.
Nhận xét.
* Bài tập 4
Bài toán cho biết gì?
( Quan tâm HS yếu )
Bài toán hỏi gì?
 ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
Chấm bài
* Bài tập 5 HSKG vẽ SGK 
Yêu cầu quan sát mẫu và cho biết mẫu vẽ hình gì?
Yêu cầu HS tự vẽ.
1/HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả từng phép tính. ( HS: TB, Y )
 14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14 – 9 = 5
 14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 – 9 = 4
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào bảng gài .
 84 74 62 60
 - 47 - 49 - 28 -12
 37 25 34 48
3/
- HS làm vào bảng con .
x – 24 = 34 
 x = 34 + 24 
 x = 58 
4/ Đọc đề bài.
- Có 84 ô tô và máy bay, trong đó ô tô có 45 chiếc.
- Hỏi có bao nhiêu máy bay ?
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Số máy bay có là:
84 – 45 = 39 (chiếc)
Đáp số: 39 chiếc.
5/ Vẽ hình vuông.
- HS thực hành vẽ vào SGK 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đọc lại bảng 14 trừ đi một số ?
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
RKN : .
Ngày dạy :12/11 
Toán Tiết 65
15, 16, 17, 18 trừ đi một số 
I . Mục tiêu : 
Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ :15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
BT 1 
TCTV : HS đặt đúng mẫu.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV :1 bó chục và 8 que tính rời 
HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
HS đặt tính vào bảng con và nêu cách tính :
 84 – 47 83 – 45 30 – 7 60 – 12 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2)’GTB 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Hoạt động 2: (12-14)’: Hướng dẫn lập các bảng trừ 
GV hướng dẫn lập bảng trừ như SGK ( Quan tâm HS yếu )
Nhận xét 
- HS tự lập các bảng trừ bằng cách thao tác trên que tính 
15 – 7 = ? 16 – 9 = ?  
- HS thuộc lòng các bảng trừ .
Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập
 * Bài tập 1 
Lưu ý cho HS viết thẳng cột
Nhận xét 
* Bài tập 2 HSKG làm SGK 
Hướng dẫn HS thực hiện từng phép tình trừ để biết kết quả.
 ( Hỗ trợ : Đặt tính đúng mẫu , bài làm sạch sẽ )
Nhận xét
1/HS làm bảng con ( HS: TB, Y )
 15 15 14 20
 - 8 - 9 ... - 6 -8
 7 6 8 12
2/ HS đọc yêu cầu . Làm nối tiếp nhau
 15 – 6 17 – 8 18 - 9
15 – 8 7 9 8 15 - 7
 16 – 9 17 – 9 16 – 8 
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS đọc lại các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9
RKN : .

Tài liệu đính kèm:

  • docTtuan 13.doc