Giáo án môn Toán 2 Tuần 31

Giáo án môn Toán 2 Tuần 31

Toán Tiết 151

 Luyện tập .

I . Mục tiêu :

Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000 ., cộng có nhớ trong phạm vi 1000 .Biết giải bài toán về nhiều hơn .

Biết tính chu vi hình tam giác BT 1,2(cột 1,3), 4,5

Hỗ trợ : Nêu chính xác cách tính.

II. Đồ dùng dạy học :

III. Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động : ( 1-2)

 2. Kiểm tra : (3-4) HS sửa lại BT2 trang 156

3. Bài mới : (28-30)

Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập

Hoạt động 2: (26-28): Hướng dẫn thực hành

 

doc 5 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ
Tiết
Tên bài giảng
Hai :5/4/2010
Ba : 6/4/2010
Tư : 7/4/2010
Năm :8/4/2010
Sáu :9/4/2010
151
152
153
154
155
Luyện tập 
Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000.
Luyện tập
Luyện tập chung 
Tiền Việt Nam 
Lịch giảng Tuần 31 
Ngày dạy : 5/4/2010 Toán Tiết 151
 Luyện tập .
I . Mục tiêu : 
Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000 ., cộng có nhớ trong phạm vi 1000 .Biết giải bài toán về nhiều hơn .
Biết tính chu vi hình tam giác BT 1,2(cột 1,3), 4,5
Hỗ trợ : Nêu chính xác cách tính.
II. Đồ dùng dạy học : 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT2 trang 156
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành 
* Bài tập 1 
 ( Hỗ trợ : Nêu chính xác cách tính )
 ( Quan tâm HS : TB, Y )
* Bài tập 2 : GV nêu yêu cầu 
Nhận xét .
* Bài tập 4 
GV gợi ý tóm tắt 
 ( Quan tâm HS : TB, Y ) 
Nhận xét 
* Bài tập 5 
Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình tam giác .
Chấm bài – Nhận xét .
1.- HS đọc yêu cầu – Làm bảng lớp .
 225 362 683 502 261	 
 + 634 + 425 + 204 + 256 + 27
 859 787 887 758 288 
2.- HS nêu cách tính và làm bảng con . 
 245 217 68 61
 + 312 + 752 + 27 + 29
 557 969 95 90
4- HS đọc đề bài – Phân tích . Thảo luận nhóm đôi . Giải nháp.
Giải
Con sư tử nặng là :
210 + 18 + 228 ( kg)
Đáp số : 228 kg
5.- HS làm vào vở .
Giải
Chu vi hình tam giác ABC là :
300 + 200 + 400 = 900 ( cm )
Đáp số : 900 cm .
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thực hiện phép tính và nêu cách tính : 257 + 321
Chuẩn bị bài : Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000 .Nhận xét tiết học ./.
Ngày dạy : 6/4/2010 Toán Tiết 152
Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000.
I . Mục tiêu : 
Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000 . Biết trừ nhẩm các số tròn trăm .Biết giải bài toán về ít hơn .BT 1,2(cột 1,3), 4,5
Hỗ trợ : Nêu chính xác cách tính.
II. Đồ dùng dạy học : 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT2 trang 157
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000.
Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ).
* GV ghi 635 – 214 = ?
Yêu cầu HS tìm các ô vuông tương ứng với số trên
Gọi HS nêu cách đặt tính.
HS nêu cách tính.
Nhận xét, tuyên dương.
- HS viết phép tính và nêu cách tính .
 635 * 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
- 214 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
 421 * 6 trừ 2 bằng 4, viết 4
- HS nêu lại cách tính.
 Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành BT
* Bài tập 1
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét và chữa bài.
* Bài tập 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.( HS: TB, Y )
 ( Hỗ trợ : Nêu chính xác cách tính )
- Nhận xét.
* Bài tập 3 HSKG
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 phép tính. ( HS: TB, Y )
- Nhận xét.
* Bài tập 4
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán và viết lời giải.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
1/ 6 HS lên bảng sửa bài.
 484 586 497 590 693 764
- 241 – 253 – 125 – 470 – 152 – 751
 243 333 372 120 541 13
2/ Đặt tính rồi tính.
- HS lên bảng lớp làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con.
 548 395
 - 312 - 23
 236 372
3/ Tính nhẩm, sau đó nêu kết quả .
600 – 100 = 500 ..... 1000 – 400 = 600
4/ HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Đàn gà có số con là:
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số: 62 con gà
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS tính và nêu cách tính : 732 – 201 .
Chuẩn bị bài : Luyện tập.
Nhận xét tiết học ./.
Ngày dạy : 7/4/2010 Toán Tiết 153
 Luyện tập .
I . Mục tiêu : 
Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000 , trừ có nhớ trong phạm vi 100 Biết giải bài toán về ít hơn .BT 1,2(cột 1), 3( cột 1,2,4),4
Hỗ trợ : Nêu chính xác cách tính.
II. Đồ dùng dạy học : 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ Đặt tính và tính vào bảng con :
456 – 124 673 – 212
542 – 100 264 – 135
698 – 104 789 – 163
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành .
* Bài tập 1
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán.
- Nhận xét .
* Bài tập 2
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số.
Yêu cầu HS cả lớp làm bài bảng con. ( Quan tâm HS: TB, Y )
- Nhận xét.
* Bài tập 3
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
* Bài tập 4
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán và vẽ sơ đồ bài toán, sau đó viết lời giải. ( Quan tâm HS: TB, Y )
( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải )
- Chấm bài.
1/ 
- HS làm bài và lên bảng sửa bài.
 682 676
 - 351 ...... - 215
 331 461
2/
- HS làm bài trên bảng con và nêu cách tính.
 a) 986 831
 - 264 ...... - 120
 722 711
 b) 73 81
 - 26 ...... - 37
 47 44
3/
Số bị trừ
257
257
867
Số trừ
136
136
661
Hiệu
121
121
206
4/
- HS đọc đề bài, phân tích, cả lớp làm vào vở 
Bài giải
Trường Tiểu học Hữu Nghị có số HS là :
865 – 32 = 833 ( học sinh )
Đáp số : 833 ( học sinh )
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS làm vào bảng con : 682 – 352 ; 589 – 148 ?
Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học ./.
Ngày dạy : 8/4/2010 Toán Tiết 154
 Luyện tập chung .
I . Mục tiêu : 
 Biết cách làm tính cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số .
Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn trăm . BT 1( phép tính 1,3),2( phép tính 1,2),, 3( cột 1,2),4( cột 1,2)
Hỗ trợ : Nêu chính xác cách tính.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Bảng phụ viết BT3.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ Gọi HS lên bảng làm bài tập sau: Đặt tính và tính:
457 – 124 ; 673 + 212
542 + 100 ; 264 – 153
698 – 104 ; 704 + 163
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập chung 
Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành 
* Bài 1, 2, 3:
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS nối tiếp nhau sửa bài toán. ( Quan tâm HS: TB, Y )
- Nhận xét.
* Bài 4
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, sau đó yêu cầu HS nêu cách đặt tính .
 ( Hỗ trợ : Tính chính xác, trình bày sạch sẽ )
- HS tìm hiểu yêu cầu.
- HS làm vào nháp và sửa bài.
 35 48 52 80
 + 28 + 15 ..... - 16 - 15
 63 63 36 65
 700 + 300 = 1000 500 + 500 = 1000
1000 – 300 = 700 1000 – 500 = 500
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở.
 a) 351 516 b) 876 505
 + 216 .... + 173 - 231 .... - 304
 567 689 645 201
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
HS thi đua làm bài tập : 999 – 444 ?
Chuẩn bị bài : Tiền Việt Nam.
Nhận xét tiết học ./.
Ngày dạy : 9/4/2010 Toán Tiết 155
 Tiền Việt Nam.
I . Mục tiêu : 
Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
Nhận biết một số loại giấy bạc (100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng)
Biết thực hiện đổi tiền trong trường hợp đơn giản. 
Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng .BT 1,2,4
Hỗ trợ : Phân biệt các loại tiền chính xác.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : Các tờ giấy bạc như SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)’
2. Kiểm tra : (3-4)’ 
3. Bài mới : (28-30)’
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Tiền Việt Nam.
Hoạt động 2: (13-14)’: Giới thiệu các loại giấy bạc.
GV giới thiệu các tờ giấy bạc 100 đồng ; 200 đồng ; 500 đồng; 1000 đồng.
- HS quan sát hai mặt của tờ giấy bạc và nhận xét đặc điểm :
 - Dòng chữ .
 - Hình ảnh
Hoạt động 3: (13-14)’ Thực hành BT
* Bài tập 1 
Nhận xét
 ( Quan tâm HS: TB, Y )
* Bài tập 2
 ( Hỗ trợ : Phân biệt các loại tiền chính xác )
* Bài tập 3 (HSKG)
GV hướng dẫn . Nhận xét.
	* Bài tập 4
Yêu cầu HS làm bài vào vở
( Quan tâm HS: TB, Y )
Chấm bài.
1/- HS quan sát tranh và phép tính trả lời :
a.	200 đồng đổi được hai tờ 100 đồng
b.	500 đồng đổi được năm tờ 100 đồng
c.	1000 đồng đổi được mười tờ 100 đồng
2/- HS tự làm bài vào SGK.
 a) 600 đồng b) 700 đồng 
 c) 800 đồng d) 1000 đồng 
3/ HS thảo luận theo cặp so sánh các con lợn nhận ra : Chú lợn D chứa nhiều tiền nhất.
4/ HS làm bài vào vở.
100 đồng + 400 đồng = 500 đồng.
700 đồng + 100 đồng = 800 đồng.
900 đồng - 200 đồng = 700 đồng.
800 đồng - 300 đồng = 500 đồng.
4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’
GV giới thiệu tiền mới phát hành.
Chuẩn bị bài : Luyện tập .Nhận xét tiết học ./.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 31.doc