Toán Tiết 161
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I . Mục tiêu :
- Biết đọc , viết các số có ba chữ số .
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất , số lớn nhất có ba chữ số .
BT 1 ( dòng 1,2,3) ; 2(a,b) ; 4,5
Hỗ trợ : Đọc , viết số chính xác .
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4) GV sửa bài kiểm tra.
Lịch giảng Tuần 33 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 19/04/2010 Ba : 20/04/2010 Tư : 21/04/2010 Năm :22/04/2010 Sáu :23/04/2010 161 162 163 164 165 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 Ôn tập về phép cộng và phép trừ Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt) Ôn tập về phép nhân và phép chia Ngày dạy : 19/04/2010 Toán Tiết 161 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I . Mục tiêu : - Biết đọc , viết các số có ba chữ số . - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản - Biết so sánh các số có ba chữ số. - Nhận biết số bé nhất , số lớn nhất có ba chữ số . BT 1 ( dòng 1,2,3) ; 2(a,b) ; 4,5 Hỗ trợ : Đọc , viết số chính xác . II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ GV sửa bài kiểm tra. 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 Hoạt động 2: (26-28)’: Củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có ba chữ số. * Bài tập 1 GV đọc từng số. ( Hỗ trợ : Đọc số chính xác ) Nhận xét . * Bài tập 2 ( Quan tâm HS : TB, Y ) Nhận xét . * Bài tập 4 GV chia hai đội . Nhận xét . * Bài tập 5 - Nhận xét 1/ HS viết vào bảng con 915, 695, 714, 524, 101, 250, 371, 900, 199, 555. 2/ HS đọc yêu cầu và tự làm vào vở . a) 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390. b) 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510. c) 700, 710, 720, 730, 740, 750, 760, 770, 780, 790, 800 . 4/ HS thi đua tiếp sức . 372 > 299 631 < 640 465 < 700 909 = 902 + 7 534 = 500 + 34 708 < 807 5/ HS viết bảng con a) 100 b) 999 c) 1000 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS viết các số do GV đọc Giáo dục : HS cẩn thận trong học toán . Chuẩn bị bài :Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 ( tt ). Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy :20/04/2010 Toán Tiết 162 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 ( tt ) I . Mục tiêu : - Biết đọc , viết các số có ba chữ số . - Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại . phân tích các đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản - Biết sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại . BT 1,2,3 Hỗ trợ : Đọc , viết số chính xác . II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS lên bảng viết các số từ 500 đến 510 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 ( tt ) Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành. * Bài tập 1 - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.(Quan tâm HS: Y ) ( Hỗ trợ : Đọc số chính xác ) * Bài tập 2 - Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số 842 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy, đơn vị. Nhận xét và rút ra kết luận : 842 = 800 + 40 + 2 - Yêu cầu HS làm vào bảng con. ( Quan tâm HS: TB, Y ) - Nhận xét. * Bài tập 3 - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp, chữa bài và cho điểm HS. * Bài tập 4 - Yêu cầu HS nêu đặc điểm dãy số và tự làm bài. - Nhận xét. 1/ - HS đọc yêu cầu và tự làm bài vào SGK. - Đổi vở sửa bài. 2/HS quan sát mẫu - Cả lớp làm vào bảng con. a) 965 = 900 + 60 + 5 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 404 = 400 + 4 b) 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 800 + 8 = 808 3/ - HS làm vào nháp và đọc kết quả. a) Từ lớn đến bé : 295, 285, 279, 257. b) Từ bé đến lớn : 257, 279, 285, 295 4/ 2 HS lên làm bảng lớp, cả lớp làm vào nháp : a) 462, 464, 466, 468 b) 353, 355, 357, 359 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS làm bài vào bảng con : 297 = 200 + 90 + 7 ; 500 + 90 + 3 = 593 Giáo dục : HS cẩn thận trong học toán. Chuẩn bị bài : Ôn tập về phép cộng và phép trừ. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 21/04/2010 Toán Tiết 163 Ôn tập về phép cộng và phép trừ. I . Mục tiêu : - Biết cộng và trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm . - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng , trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số . - Biết giải bài toán bằng một phép cộng .BT 1 ( cột 1,3) 2 ( cột 1,2,4), 3 Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải . II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại Bài tập 2a trang 169 ( SGK ) 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Ôn tập về phép cộng và phép trừ. Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm BT * Bài tập 1 - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.( HS: TB, Y ) - Nhận xét bài làm của HS. * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.( HS:TB, Y ) - Nhận xét bài của HS. * Bài tập 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Có bao nhiêu HS gái ? - Có bao nhiêu HS trai ? - Làm thế nào để biết tất cả có bao nhiêu HS? - Yêu cầu HS làm bài. ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) ( Quan tâm HS: TB, Y ) - Chấm bài. 1/ - Đọc yêu cầu và HS nối tiếp nhau nêu kết quả trước lớp. 30 + 50 = 80 300 + 200 = 500 20 + 40 = 60 600 - 400 = 200 90 - 30 = 60 500 + 300 = 800 80 - 70 = 10 700 - 400 = 300 2/ 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở .( Bỏ cột 3 ) 34 68 286 600 + 62 - 25 + 701 + 99 96 43 987 699 3/ - HS đọc yêu cầu bài tập. - Có 265 HS gái. - Có 234 HS trai. - Thực hiện phép tính cộng số HS gái và số HS trai với nhau. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở . Bài giải Số học sinh trường tiểu học đó có là: 265 + 234 = 499 ( học sinh) Đáp số: 449 học sinh. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS nêu miệng kết quả : 70 – 50 = 40 + 40 = 60 – 10 = 50 + 40 = Giáo dục : HS ham thích học toán . Chuẩn bị bài : Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tiếp theo ) Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy :22/04/2010 Toán Tiết 164 Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tt ) I . Mục tiêu : - Biết cộng và trừ nhẩm các số tròn trăm . - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng , trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số . - Biết giải bài toán về ít hơn . -Biết tìm số bị trừ , tìm số hạng của một tổng . BT 1 ( cột 1,3) 2 ( cột 1,3), 3,5 Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải . II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại Bài tập 3 trang 170 ( SGK ) 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tt ) Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1 - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.( HS: TB, Y ) - Nhận xét bài làm của HS. * Bài tập 2 - GV đọc từng phép tính. - Nhận xét bài của HS. * Bài tập 3 - GV gợi ý. - Yêu cầu HS làm vào vở. ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) - Chấm bài. BT 4 HSKG * Bài tập 5 - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc. - Làm vào bảng con ( HS: TB, Y ) - Nhận xét. 1/ - Đọc yêu cầu và HS nối tiếp nhau nêu kết quả trước lớp. 500 + 300 = 800 600 - 200 = 400 800 - 500 = 300 700 + 100 = 800 800 - 300 = 500 800 - 700 = 100 400 + 200 = 600 800 - 100 = 700 600 – 400 = 200 2/ HS làm vào bảng con. ( HS: TB, Y ) 65 55 674 517 + 29 + 45 - 353 + 360 94 100 321 877 3/ HS đọc đề bài và làm vào vở. Bài giải Em cao là : 165 – 33 = 132 ( cm ) Đáp số : 132 cm. 5/ HS làm bài và nêu lại quy tắc. x – 32 = 45 x + 45 = 79 x = 45 + 32 x = 79 – 45 x = 77 x = 34 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS nêu lại quy tắc tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết ? Giáo dục : HS cẩn thận trong làm tính. Chuẩn bị bài: Ôn tập về phép nhân và phép chia. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 23/04/2010 Toán Tiết 165 Ôn tập về phép nhân và phép chia. I . Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm . - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc dấu chia ; nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học ) - Biết tìm số bị chia, tích . - Biết giải bài toán có một phép tính nhân.BT 1 (a) , 2 ( dòng 1), 3,5 - Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải . II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại bài tập 3 trang 171 ( SGK ) 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) GT Ôn tập về phép nhân và phép chia. Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành. * Bài tập 1 - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.( HS: TB, Y ) - Nhận xét bài làm của HS. * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.( Quan tâm HS: TB, Y ) - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài. - Nhận xét bài của HS * Bài tập 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - HS lớp 2A xếp thành mấy hàng? - Mỗi hàng có bao nhiêu HS? - Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS ta làm như thế nào? ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) - Chữa bài và cho điểm HS. BT4 HSKG * Bài tập 5 - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình. - Sửa bài, nhận xét. 1/ HS đọc yêu cầu và nêu miệng nối tiếp nhau kết quả các phép tính. 2 x 8 = 16 40 : 2 = 20 3 x 9 = 27 30 x 2 = 60 4 x 5 = 20 60 : 2 = 30 2/ - 4 HS lên làm bảng lớp. Cả lớp làm vào nháp. Nhận xét bài bạn. 4 x 6 + 16 = 24 + 16 = 40 30 : 5 : 2 = 6 : 2 = 3 3/ HS đọc đề bài. - Xếp thành 8 hàng. - Mỗi hàng có 3 học sinh. - Thực hiện phép nhân 3 x 8. - HS làm vào vở ( Quan tâm HS: TB, Y ) Bài giải Số học sinh lớp 2A là : 3 x 8 = 24 ( học sinh ) Đáp số : 24 học sinh. 5/ - Tìm x. HS làm bài cá nhân. x : 3 = 5 5 x x = 35 x = 5 x 3 x = 35 : 5 x = 15 x = 7 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS lên bảng ghi nhanh kết quả : 18 : 3 = 40 : 4 = 45 : 5 = 20 : 2 = Giáo dục : HS ham thích học toán. Chuẩn bị bài: Ôn tập về phép nhân và phép chia ( tt ). Nhận xét tiết học ./.
Tài liệu đính kèm: