Toán Tiết 171
Luyện tập chung.
I . Mục tiêu :
- Biết đọc viết, so sánh số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20.
- Biết xem đồng hồ . BT 1,2,3,4 BT 5 HSKG
Hỗ trợ : Xem giờ chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4) HS sửa lại BT3 trang 177
3. Bài mới : (28-30)
Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập chung.
Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 03/05/2010 Ba : 04/05/2010 Tư : 05/05/2010 Năm :06/05/2010 Sáu :07/05/2010 171 172 173 174 175 Luyện tập chung. Luyện tập chung. Luyện tập chung. Luyện tập chung. Kiểm tra định kì ( cuối HKII) Lịch giảng Tuần 35 Ngày dạy : 03/05/2010 Toán Tiết 171 Luyện tập chung. I . Mục tiêu : - Biết đọc viết, so sánh số trong phạm vi 1000. - Thuộc bảng cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20. - Biết xem đồng hồ . BT 1,2,3,4 BT 5 HSKG Hỗ trợ : Xem giờ chính xác. II. Đồ dùng dạy học : GV : Mô hình đồng hồ. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT3 trang 177 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập chung. Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành ôn tập. * Bài tập 1 - Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp. - Nhận xét. * Bài tập 2 - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. * Bài tập 3 - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính vào ô trống. - Gọi HS tính nhẩm trước lớp. * Bài tập 4 - Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. ( Hỗ trợ : Xem giờ chính xác ) - GV nhận xét. * Bài tập 5 HSKG - Hướng dẫn HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu. - GV nhận xét. 1/ - Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của mình trước lớp. 732, 733, 734, 735, 736, 737 905, 906, 907, 908, 909, 910, 911 996, 997, 998, 999, 1000 2/ - HS nhắc lại cách so sánh số. - HS thi đua tiếp sức. 302 < 310 400 + 120 + 5 = 525 3/ - Thực hành tính nhẩm. 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7. 6 cộng 8 bằng 14 , 14 cộng 6 bằng 20 4/- HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Đồng hồ C Đồng hồ B Đồng hồ A 5/ HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó vẽ vào vở. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS viết số từ 510 đến 520 ? Giáo dục : HS cẩn thận trong học toán. Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 04/05/2010 Toán Tiết 172 Luyện tập chung. I . Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm . - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính chu vi hình tam giác . BT 1,2,3, BT 4 HSKG Hỗ trợ : Xem giờ chính xác. Giúp HS củng cố : Nhân, chia trong phạm vi bảng nhân , chia đã học . Thực hành, vận dụng bảng nhân, chia trong giải toán . Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải . II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết BT1 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT2 trang 179 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập chung. Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành ôn tập. * Bài tập 1 - GV ghi kết quả và bảng phụ . - Nhận xét. * Bài tập 2 - GV đọc từng phép tính - Nhận xét . * Bài tập 3 - Yêu cầu HS nêu cách tìm chu vi hình tam giác . - Nhận xét . * Bài tập 4 HSKG ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) - GV chấm bài - Nhận xét. 1/- HS nhẩm và nêu kết quả cá nhân . 2 x 9 = 18 2 x 4 = 8 3 x 9 = 27 4 x 2 = 8 4 x 9 = 36 8 : 2 = 4 5 x 9 = 45 8 : 4 = 2 2/ - HS làm vào bảng con. ( HS: TB, Y ) 42 38 432 862 + 36 + 27 + 517 - 310 78 65 949 552 3/ 2 HS làm trên bảng lớp . Chu vi hình tam giác là : 3 + 5 + 6 = 14 ( cm ) Đáp số : 14 cm . 4/ HS đọc đề – Phân tích và làm vào vở . Giải Bao gạo cân nặng là : 35 + 9 = 44 ( kg ) Đáp số : 44 kg 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi đua đọc đúng các bảng nhân . Giáo dục : HS cẩn thận trong học toán. Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 05/05/2010 Toán Tiết 173 Luyện tập chung. I . Mục tiêu : - Biết xem đồng hồ - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng , trừ không nhớ các số có ba chữ số . - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính . - Biết tính chu vi hình tam giác . BT 1,2,3(a), 4 ( dòng 1),5 - Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải . II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ , mô hình đồng hồ . III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT4 trang 180 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập chung. Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành ôn tập. * Bài tập 1 - Nhận xét. * Bài tập 2 - GV chia nhóm 4 HS thi tiếp sức . - Nhận xét . * Bài tập 3 - Yêu cầu HS nêu cách tính . - Nhận xét . * Bài tập 4 - GV chấm bài - Nhận xét. * Bài tập 5 - GV gợi ý ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) - Nhận xét 1/- HS quan sát đồng hồ và trả lời miệng . A. 5 giờ 15 phút . B . 9 giờ 30 phút C . 12 giờ 15 phút 2/ - Mỗi em viết một số theo thứ tự từ bé đến lớn ( HS: TB, Y ) 699, 728, 740, 801 -3/ HS làm bảng con . 85 75 509 - 39 + 25 - 6 46 100 503 4/ HS làm vào vở . 24 + 18 – 28 = 42 – 28 = 14 5/ HS đọc yêu cầu và làm vào vở . Giải Chu vi hình tam giác là : 5 x 3 = 15 ( cm ) Đáp số : 15 cm . 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi đua xem đồng hồ nhanh . Giáo dục : HS cẩn thận trong học toán. Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 06/05/2010 Toán Tiết 174 Luyện tập chung. I . Mục tiêu : - Biết so sánh các số. - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng , trừ không nhớ các số có ba chữ số . - Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài . BT 2,3,4,1+5 (HSKG ) - Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải . II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết BT1 . III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS sửa lại BT4 trang 181 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2) Giới thiệu Luyện tập chung. Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành ôn tập. * Bài tập1(HSKG ) Yêu cầu HS nêu miệng GV ghi kết quả lên bảng phụ. Nhận xét. * Bài tập 2 Yêu cầu HS tự làm bài – NX * Bài tâp 3 GV đọc lần lượt từng phép tính. Nhận xét. * Bài tập 4 Yêu cầu HS tự làm vào vở. ( Hỗ trợ : Đặt đúng câu lời giải ) Chấm, chữa bài. * Bài tập 5 Yêu cầu HS đo các cạnh và tính chu vi hình tam giác . Nhận xét. 1/ HS nêu miệng kết quả. 5 x 6 = 30 4 x 7 = 28 3 x 8 = 24 2 x 9 = 18 2/ HS làm vào SGK 482 > 480 987 < 989 1000 = 600 + 400 3/ HS làm bài vào bảng con. 72 602 538 - 27 + 35 - 4 45 637 534 4/ Đọc đề bài, phân tích và làm vào vở. Bài giải Tấm vải hoa dài là : 40 – 16 = 24 ( m ) Đáp số : 24 m 5/ HS đọc yêu cầu và làm vào vở. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là : 4 + 3 + 4 = 11 ( cm ) Đáp số : 11 cm 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi đua đọc các bảng nhân . Giáo dục : HS cẩn thận trong học toán. Chuẩn bị bài : Kiểm tra cuối HKII. Nhận xét tiết học ./. Ngày dạy : 07/05/2010 Toán Tiết 175 Kiểm tra định kì cuối HKII.
Tài liệu đính kèm: