Toán Tiết 21
38 + 25
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 38+25
- Biết giải toán bằng 1 phép cộng , các số với số đo có đơn vị dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với 1 số để so sánh 2 số .
- BT 1 ( cột 1,2,3 ) ,3,4( cột 1)
- TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: 5 bó que tính và 13 que tính rời
- HS: Bộ học toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
LỊCH GIẢNG TUẦN 5 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 14/9 Ba : 15/9 Tư :16/9 Năm :17/9 Sáu :18/9 21 22 23 24 25 38+25 Luyện tập Hình chữ nhật – Hình tứ giác Bài toán về nhiều hơn Luyện tập Ngày dạy : 14/9 Toán Tiết 21 38 + 25 I. Mục tiêu : Giúp HS Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 38+25 Biết giải toán bằng 1 phép cộng , các số với số đo có đơn vị dm Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với 1 số để so sánh 2 số . BT 1 ( cột 1,2,3 ) ,3,4( cột 1) TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV: 5 bó que tính và 13 que tính rời HS: Bộ học toán, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số. GV nhận xét. 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 38 + 25 Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 38 + 25. * GV nêu đề toán có 28 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? - GV nhận xét hướng dẫn : Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que tính. Vậy 38 + 25 = 63 - GV yêu cầu HS đặt tính và tính. - GV nhận xét. - HS thao tác trên que tính và làm theo GV . 38 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1. +25 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6, 63 viết 6 - HS nêu cách tính ( HS: TB, Y) Hoạt động 3: (16-18)’: Thực hành. * Bài tập 1 : cột 4,5 HS K G Nêu yêu cầu đề bài? GV đọc cho HS tính dọc. GV nhận xét * Bài tập 2 : HS K G * Bài tập 3: Đọc đề bài? Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào? ( TCTV : Đặt đúng câu lời giải.) GV nhận xét Bài tập 4: cột 2 HS K G GV chữa bài nhận xét 1/ HS làm bảng con - Tính ( HS: TB, Y) 38 58 28 48 +45 +36 +59 +27 83 94 87 75 2/ HS làm SGK 3/ HS làm vào vở Bài giải Con kiến phải đi đoạn đường dài là : 28 + 34 = 62 (dm) Đáp số : 62 dm 4/ 8+4 < 8+5 9+8 = 8+9 9+7 >9+6 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ GV cho HS thi đua điền dấu >, <, = 8 + 4 < 8 + 5 9 + 8 = 8 + 9 9 + 7 > 9 + 6 Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài : Luyện tập Ngày dạy : 15/9 Toán Tiết 22 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Thuộc bảng 8 cộng với một số - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 : 28+5;38+25 -Biết giải bài toán theo tóm tắt với 1 phép cộng - BT 1 ,2 ,3 -TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II . Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Học sinh đặt tính vào bảng gài : 58 + 36 48 + 27 68 + 12 68 + 4 3. Bài mới :( 28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Hoạt động 2: (26-28)’ Thực hành * Bài tập 1 Tính nhẩm GV nhận xét * Bài tập 2 Đặt tính rồi tính GV đọc từng phép tính (Quan tâm HS: TB, Y) Nhận xét * Bài tập 3 GV hướng dẫn HS ( TCTV Đặt đúng câu lời giải.) Chấm bài nhận xét * Bài tập 4+5 HS K G GV sửa bài nhận xét 1/ Học sinh thi đố nhau (HS: TB, Y) 8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 5 = 13 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17 18 + 6 = 24 18 + 7 = 25 18 + 8 = 26 18 + 9 =27 2/ HS làm vào bảng con – HS nêu cách thực hiện 38 + 15 48 + 24 68 + 13 78 + 9 58 + 26 38 48 68 78 58 + 15 + 24 +13 + 9 + 26 53 72 81 87 84 3/ Học sinh đọc đề bài và nêu cách giải - Học sinh làm vào vở Bài giải Cả hai gói kẹo có là : 28 + 26 = 54 (cái ) Đáp số : 54 cái 4+5/ HS làm SGK 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Học sinh làm bài : 18 + 24 Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài : Hình chữ nhật, Hình tứ giác Ngày dạy : 16/9 Toán Tiết 23 HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH TỨ GIÁC I. Mục tiêu : Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật , hình tứ giác Nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác BT 1,2( a,b) TCTV : Đọc đúng tên hình . II. Đồ dùng dạy học : GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật. Bảng phụ. HS: Thước thẳng III. Các hoạt động dạy học 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ GV cho HS làm trên bảng con và bảng lớp. Đặt tính rồi tính. 48 + 32 48 + 33 68 + 11 28 + 7 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Hình chữ nhật. hình tứ giác Hoạt động 2: (12-13)’Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật - GV cho HS quan sát và giới thiệu. * Đây là hình tứ giác. Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? GV vẽ hình lên bảng GV đọc tên hình Hình tứ giác ABCD, hình tứ giác MNQP, hình tứ giác EGHI. GV chỉ hình : Có 4 đỉnh A, B, C, D Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA. * Giới thiệu hình chữ nhật. GV cho HS quan sát hình và cho biết có mấy cạnh, mấy đỉnh? Các cạnh ntn với nhau? Tìm các đồ vật có hình chữ nhật. GV cho HS quan sát hình và đọc tên. ( TCTV: Đọc đúng tên hình ) - Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào giống nhau? - 4 cạnh - 4 đỉnh - HS quan sát, - HS nêu đỉnh và cạnh của 2 hình còn lại -HS trình bày.( HS:TB, Y) - Có 4 cạnh, 4 điểm. - Có 2 cạnh dài bằng nhau - Có 2 cạnh ngắn bằng nhau - Mặt bàn, bảng, quyển sách, khung ảnh, - Có 4 đỉnh A, B, C, D - Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA. Hoạt động 3: (14-15)’: Thực hành. * Bài tập 1: - Nêu đề bài? - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. * Bài tập 2:c HS K G Hướng dẫn HS quan sát - Nhận xét 1/ Học sinh đọc yêu cầu - Nối các điểm để được hình tứ giác, hình chữ nhật vào SGK - HS nối. A B M N D C Q P 2/ HS nêu miệng a . 1 hình tứ giác b. 2 hình tứ giác 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS thi vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Bài toán về nhiều hơn Ngày dạy : 17/9 Toán Tiết 24 BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN I. Mục tiêu -Biết cách giải và trình bày bài giải, bài toán về nhiều hơn . -BT 1( không yêu cầu HS tóm tắt ),3. TCTV : Đặt đúng câu lời giải . II. Đồ dùng dạy học : GV: 7 quả cam bằng bìa III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ GV chấm các điểm, HS lên nối các điểm thành hình chữ nhật, hình tứ giác . 3. Bài mới : (29-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bài toán về nhiều hơn Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu bài toán về nhiều hơn - GV đính các quả cam lên bảng và giới thiệu : + Hàng trên có 5 quả cam + Hàng dưới có nhiều hơn 2 quả . ( Vừa nói GV vừa đính 2 quả lên hàng thứ 2 ) - GV nhắc lại Bài toán và hướng dẫn phân tích . - Nhận xét rút ra cách giải . - HS đọc đề bài tập 1 - HS quan sát . - HS phân tích và 1 HS lên giải – NX Bài giải Quả cam ở hàng dưới là : 5 + 2 = 7 ( quả ) Đáp số : 7 quả Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn HS thực hành * Bài tập 1 : GV chia nhóm đôi (Quan tâm HS: TB, Y) Nhân xét * Bài tập 2 :HS K G * Bài tập 3 : ( TCTV : Đặt đúng câu lời giải ) GV hướng dẫn tóm tắt Giải thích “ Cao hơn” (Quan tâm HS: TB, Y) Chấm bài Nhận xét 1/ HS đọc yêu cầu bài tập - HS thảo luận và làm vào nháp - Đại diện trình bày Bài giải Bình có số bông hoa là : 4 + 2 = 6 ( bông ) Đáp số : 6 bông. 2/ HS giải bảng lớp 3/ HS đọc yêu cầu – Phân tích và giải vào vở . Bài giải Đào cao là : 95 + 3 = 98 ( cm ) Đáp số : 98 cm . 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ HS nhắc lại các bước giải bài toán có lời văn Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập . Ngày dạy : 18/9 Toán Tiết 25 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : -Biết cách giải và trình bày bài giải, bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau -BT 1,2,4. -TCTV : Đặt đúng câu lời giải . II. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS giải lại bài tập 2 trang 24 . 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’ Thực hành * Bài tập 1 : - GV hướng dẫn HS làm bài + Cốc có 6 bút chì + Có một hộp, biết trong hộp nhiều hơn trong cốc 2 bút chì . - GV cùng HS phân tích đề và tóm tắt . ( Quan tâm HS: TB, Y) - Nhận xét * Bài tập 2 - GV ghi tóm tắt lên bảng ( Hỗ trợ : HS biết cách đặt lời giải ) * Bài tập 3:HS K G * Bài tập 4 - GV hướng dẫn a/ Tìm đoạn thẳng CD ? b/ Vẽ đoạn thẳng CD ? - GV chấm , chữa bài Nhận xét 1/HS đọc đề toán và quan sát tranh SGK . - HS quan sát tóm tắt : Cốc : 6 bút chì Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì Hộp : ? bút chì - HS thảo luận nhóm đôi tìm cách giải . Bài giải Trong hộp có số bút chì là : 6 + 2 = 8 ( bút ) Đáp số : 8 bút . 2/ HS tập nêu đề toán - HS làm vào vở ( HS: TB, Y) Bài giải Bình có số bưu ảnh là : 11 + 3 = 14 (bưu ảnh) Đáp số : 14 bưu ảnh 3/ HS thực hiện bảng lớp 4/ HS đọc yêu cầu bài Một HS làm bảng phụ – cả lớp làm vào vở . Bài giải Đoạn thẳng CD dài là : 10 + 2 = 12 ( cm ) Đáp số : 12 cm . - HS vẽ đoạn thẳng CD dài 12 cm. 12cm C D 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ Thi tìm số nhiều hơn 2 đơn vị : VD : HS1 : 2 HS 2 : 4 4 6 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài :7 cộng với một số 7 + 5
Tài liệu đính kèm: