Toán Tiết 36
36 + 15
I. Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36+15
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100
- BT 1 dòng 1, BT 2 a ,b,3
- TCTV : Đặt đúng câu lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời
- HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : ( 1-2)
2. Kiểm tra : (3-4)
- HS đọc bảng 6 cộng với một số .
LỊCH GIẢNG TUẦN 8 Ngày dạy : 5/10 Thứ Tiết Tên bài giảng Hai : 5/10 Ba : 6/10 Tư : 7/10 Năm :8/10 Sáu :9/10 36 37 38 39 40 36+15 Luyện tập Bảng cộng Luyện tập Phép cộng có tổng bằng 100 Toán Tiết 36 36 + 15 I. Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36+15 - Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 - BT 1 dòng 1, BT 2 a ,b,3 TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV: 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đọc bảng 6 cộng với một số . GV cho HS lên bảng làm bài : Đặt tính rồi tính: 16 + 4 56 +8 36 + 7 66 + 9 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB 36+15 Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu phép cộng 36+15 GV nêu đề toán: Có 36 que tính, thêm 15 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? GV chốt: 6 que tính rời, cộng 5 que tính bằng 1 bó (10 que tính) và 1 que tính rời, vậy được 51 que tính 3 6 + 15 = 51 ( que tính ) GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu cách tính. - HS thao tác trên que tính và nêu kết quả 36 + 15 = 51 que tính. - HS lên trình bày cách tính bằng que tính . - HS đặt tính : 36 6 cộng 5 bằng 11, viết 1, nhớ 1 +15 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng 5, 51 viết 5 - HS nêu lại cách tính . Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1: Tính ( dòng 2 HS K G) GV đọc từng phép tính Nhận xét (Quan tâm HS: TB, Y ) * Bài tập 2: (c HS K G) Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết các số hạng, GV lưu ý cách đặt và cách cộng (Quan tâm HS: TB, Y ) * Bài 3: GV cho HS đặt đề toán theo tóm tắt Để biết cả 2 bao nặng bao nhiêu kg, ta làm như thế nào? ( Hỗ trợ : HS đặt đúng câu lời giải ) Chấm chữa bài.nhận xét * Bài tập 4/ (HS K G) 1/ HS làm bảng con . 16 26 36 17 +29 +38 .... +24 +16 45 64 60 33 2/ HS làm trên bảng lớp , cả lớp làm vào nháp . a) 36 và 18 b) 24 và 19 36 24 +18 +1 9 54 43 ..... 3/ HS đọc đề bài. - Lấy số kg bao gạo cộng với số kg của bao ngô. - HS làm bài vào vở Bài giải Cả hai bao cân nặng là : 46 + 27 = 73 ( kg ) Đáp số : 73 kg 4/ HS nhìn SGK nêu phép tính 4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’ GV cho HS chơi trò chơi: Đúng, sai GV nêu phép tính và kết quả . HS nhẩm và nêu nhận xét 42 + 8 = 50 Đ 71 + 20 = 90 S 36 + 14 = 40 S 52 + 20 = 72 Đ Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập Ngày dạy : 6/10 Toán Tiết 37 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Thuộc 6,7,8,9 cộng với một số - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán về nhiều hơn , cho dưới dạng sơ đồ -Biết nhận dạng hình tam giác - BT 1 ,2, 4 ,5a TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ vẽ hình BT5 HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS làm vào bảng con, nêu cách tính : 16 26 36 46 36 +29 +38 +47 + 36 +24 45 64 83 82 60 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1: Tính nhẩm GV ghi kết quả Giúp đỡ HS: TB, Y Nhận xét * Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống GV gợi ý cách làm bài Chọn 2 nhóm lên thi đua tiếp sức Số hạng 26 17 38 26 15 Số hạng 5 36 16 9 36 Tổng * Bài tập 3/ (HS K G) * Bài tập 4: Để tìm số cây đội 2 làm thế nào? ( Quan tâm HS: TB, Y ) ( Hỗ trợ : HS đặt đúng đề toán và câu lời giải ) Chấm bài * Bài tập 5: b (HS K G) Hình bên có GV treo bảng phụ 1/ HS nêu miệng kết quả 6 + 5 = 11 6 + 7 = 13 5 + 6 = 11 7 + 6 = 13 8 + 6 = 14 6 + 4 = 10 6 + 6 = 12 6 + 8 = 14 6 + 10 = 16 6 + 9 = 15 9 + 6 = 15 4 + 6 = 10 2/ HS đọc yêu cầu - Hai đội điền kết quả vào cột tổng . - Nhận xét . 3/ làm SGK 4/HS dựa tóm tắt đọc đề toán - Lấy số cây đội 1 cộng số cây đội 2 nhiều hơn. - HS làm bài vào vở Bài giải Đội hai trồng được là : 46 + 5 = 51 ( cây ) Đáp số : 51 cây 5/ - Có 3 hình tam giác - Có 3 hình tứ giác 4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’ HS nêu miệng kết quả : 6 + 8 = 6 + 9 = 4 + 6 = 7 + 6 = Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Bảng cộng Ngày dạy : 7/10 Toán Tiết 38 BẢNG CỘNG I. Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng đã học - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán về nhiều hơn . - BT 1 ,2 ( 3 phép tính đầu ), 3 TCTV : Đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi các bảng cộng. HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS nêu miệng kết quả : 6 + 5 = 6 + 8 = 6 + 9 = 6 + 7 = 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Bảng cộng Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu Hướng dẫn ôn bảng cộng * Bài tập 1 GV viết từng phép tính - Chú ý : Chưa nêu tính chất giao hoán. GV hướng dẫn ôn các bảng cộng còn lại. - HS nêu kết quả - HS ôn lại bảng cộng “9 công với một số “ - HS tự nêu : 2 + 9 = 11 3 + 9 = 12 ...... - HS tự lập các bảng cộng còn lại. - HS đọc lại các bảng cộng. Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 2: ( 2 phép tính sau HS K G ), GV cho HS dựa vào bảng cộng ở bài 1 để tính ( Quan tâm HS yếu ) * Bài tập 3: GV hướng dẫn tóm tắt ( Hỗ trợ : HS đặt đúng đề toán và câu lời giải ) Chấm bài. Chữa bài * Bài tập 4: (HS K G ) Nhận xét 2/ HS làm bài vào bảng con 15 26 36 42 17 + 9 +17 + 8 +39 +28 24 43 44 81 45 3/ HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở Bài giải Mai cân nặng là : 28 + 3 = 31 ( kg ) Đáp số : 31 kg 4/ Đếm hình 4/ Củng cố – dặn dò (2-3)’ HS đọc lại các bảng cộng ? Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện tập Ngày dạy : 8/10 Toán Tiết 39 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20để tính nhẩm - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng phép cộng - BT 1 , 3 4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ Gọi 2 HS lên bảng KT học thuộc bảng cộng . 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập Hoạt động 2: (26-28)’ Giới thiệu Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1: Yêu cầu HS tự làm bài. a/ Chốt lại: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi. b/ Chốt lại : Trong phép cộng , nếu 1 số hạng không thay đổi , còn số hạng kia tăng thêm ( hoặc bớt ) mấy đơn vị thì tổng tăng thêm ( hoặc bớt đi ) bằng ấy đơn vị . * Bài tập 2: (HS K G ) * Bài tập 3 : Tính GV đọc từng bài ( Quan tâm HS yếu ) Nhận xét * Bài tập 4 Gọi 1 HS đọc đề. ( Hỗ trợ : HS đặt đúng câu lời giải.) Tóm tắt: Mẹ hái : 38 quả bưởi Chị hái : 16 quả bưởi Mẹ và chị hái :..... quả bưởi? * Bài tập 5: (HS K G ) Nhận xét 1/ Tính nhẩm trong từng cột tính 9 cộng 6 bằng 15 6 cộng 9 bằng 15 - Nêu kết quả tính nhẩm :( HS: Y ) a/ 9 + 6 = 15 3 + 9 = 12 6 + 9 = 15 ..... 9 + 3 = 12 b/ 3 + 8 = 11 6 + 7 = 13 5 + 8 = 13 ..... 7 + 7 = 14 2/ HS nêu Miệng 3/ HS làm vào bảng con 36 35 69 9 27 +36 +47 +8 +57 +18 72 82 77 66 45 4/ HS phân tích . - HS trình bày bài giải vào vở. Bài giải Mẹ và chị hái được là : 38 + 16 = 54 ( quả ) Đáp số : 54 quả bưởi 5/ HS nêu Miệng 4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’ HS đặt tính trên bảng lớp : + 37 39 + 47 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Phép cộng có tổng bằng 100. Ngày dạy : 9/10 Toán Tiết 40 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 I. Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100 - Biết cộng nhẩm các số tròn chục - Biết giải bài toán với 1 phép tính cộng có tổng bằng 100 - BT 1,2,4 TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : HS : Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ HS đặt tính vào bảng con : 36 + 36 9 + 47 35 + 47 27 + 28 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Phép cộng có tổng bằng 100 Hoạt động 2: (8-10)’ Giới thiệu Hướng dẫn thực hiện phép cộng có tổng bằng 100 GV nêu bài toán : có 83 que tính , thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? Thực hiện phép tính 83 + 17 Em đặt tính như thế nào ? - Nghe và phân tích đề toán - Lấy 83 que tính cộng 17 que tính - 1 HS lên bảng, cả lớp làm nháp . - HS trình bày cách thực hiện phép tính 83 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1 +17 8 cộng 1 bằng 9 thêm 1 bằng 100 10 , viết 10 83+17 = 100 - Nhiều HS nhắc lại cách tính . Hoạt động 3: (16-18)’: Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính thực hiện phép tính. ( Hỗ trợ : HS nêu chính xác cách tính bằng lời.) Nhận xét * Bài tập 2: Tính nhẩm GV hướng dẫn mẫu 60 + 40 = ? 6 chục + 4 chục = 10 chục 10 chục = 100 Vậy 60 + 40 = 100 * Bài tập 3: (HS K G ) * Bài tập 4: Bài toán thuộc dạng toán gì? Tóm tắt: Sáng bán : 85 kg Chiều bán nhiều hơn sáng : 15 kg Chiều bán : ..........kg ? GV chấm chữa bài , nhận xét 1/ HS làm vào bảng con . 99 75 64 48 +1 +25 +36 +52 100 100 100 100 2/ HS nêu miệng kết quả - Cả lớp nhận xét 60 + 40 = 100 90 + 10 = 100 80 + 20 = 100 50 + 50 = 100 30 + 70 = 100 3/ thực hiện SGK 4/ 1 HS đọc đề - Bài toán về nhiều hơn - HS làm bài vào vở Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được là : 85 + 15 = 100 ( kg ) Đáp số : 100 kg 4/ Củng cố – dặn dò (1-2)’ HS nêu miệng kết quả : 40 30 + 70 20 + 80 Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Lít
Tài liệu đính kèm: