Giáo án môn Toán 3 - Tuần 8 đến tuần 10

Giáo án môn Toán 3 - Tuần 8 đến tuần 10

I.MỤC TIÊU:

 - HSbiết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4.

 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.

 - Thích học Toán.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.

 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

 1. Ổn định tổ chức :

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 4) 1HS trả lời.

 Hai em đọc thuộc lịng bảng cộng trong

 

doc 18 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 3 - Tuần 8 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 
 TIẾT 29 : LUYỆN TẬP	Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
 - HSbiết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. 
 - Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 4) 1HS trả lời.
 Hai em đọc thuộc lịng bảng cộng trong phạm vi 4 
 H ai em lm bi trn bảng : 1 + 3 =  3 + 1 =  1 + 1 =  2 + 2 =  
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài Hơm nay ta học :
 LUYỆN TẬP 
2.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài tập1/48: HS làm vở Toán.
 Hướng dẫn HS làm, yêu cầu HS trình bày thẳng cột.
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/48: Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 1 cộng 1 bằng 2, nên điền 2 vào ô trống)
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/48 : Làm bảng con
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 1 + 1 + 1 = rồi nêu lấy 1 cộng với 1 bằng 2 lấy 2 cộng 1 bằng 3, viết 3 vào sau dấu bằng: 1 + 1 + 1 = 3)
( Không gọi 1+1+1 là phép cộng, chỉ nói:“ Ta phải tính một cộng một cộng một”.
GV nhận xét kết quả HS làm.
Bài tập 4/48: Ghép bìa cài.
HD HS: 
4.Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép cộng trong phạm vi 5”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính.Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
-1HS đọc yêu cầu:”viết só thích hợp vào ô trống”.
-3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đôỉ phiếu chữa bài
1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
2HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
HS quan sát tranh và nêu bài toán (3 em)
Có 1 em bé thêm 3 em bé Hỏi có mấy em bé ?
HS viết phép tính ứng với tình huống trong tranh.1 + 3 = 4
 3 + 1 = 4
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
TIẾT30 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5	Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5,biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5,tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng (bài tập cần làm 1,2,4(a)
- Thích làm tính .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 2/ 48: (Điền số ). 1HS nêu yêu cầu.
 (4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
 GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài :B ảng cộng trong phạm vi 5
2.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 4 + 1 = 5 .
-Hướng dẫn HS quan sát (4 con cá và 1 con cá )
 Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
-GV hỏi 4 con cá thêm 1 con cá là mấy con ca
Hỏi 4 thêm 1 là mấy ?Vậy 4 cộng với 1 bằn mấy ? 
b,Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = 5.( Tương tự như trên).
c, GV đính sơ đồ ven lên bảng, hỏi HS: 4 chấm tròn thêm một chấm tròn là mấy chấm tròn?
4 cộng 1 bằng mấy? GV ghi bảng 4+1=5
1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là mấy chấm tròn?
1 cộng 4 bằng mấy? Ghi bảng 1 + 4 = 5
GV nêu tính chất giao hoán của phép cộng:” Khi thay đổi vị trí của hai số kết quả vẫn không thay đổi”.
d,Giới thiệu phép tính 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5. ( Tương tự như 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5).
GV che bảng, tổ chức cho HS học thuộc các công thức trên bảng. 
3.HS thực hành cộng trong PV 5 ( 8’)
*Bài 1/49: Cả lớp làm vở Toán 1.
 Hướng dẫn HS :
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/49: 
GV ghi mỗi lần 3 phép tính cho 3 dãy làm 
GV nhận xét.
*Bài 4/49: 
GV yêu cầu HS: 
Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. 
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4.Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
Quan sát trên bảng mà GV đã đính và để tự nêu bài toán :(Có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?)
 HS trả lời. HS nhắc lại:
Bốn cộng một bằng năm 
HS cài vào bảng 4 + 1 = 5
HS đọc: 4 cộng 1 bằng 5.( cn- đt)
HS:” Bốn chấm tròn thêm một chấm tròn là năm chấm tròn”.
HS:4 cộng 1 bằng 5.
“Một chấm tròn thêm bốn chấm tròn là năm chấm tròn”.
1 cộng 4 bằng 5. Đọc 1+4 = 5 (cn-đt) HS đọc 2 phép tính: 4 + 1 = 5 
 1 + 4 = 5
HS đọc 2 phép tính: 2 + 3 = 5 
 3 + 2 = 5
HS đọc thuộc lòng các phép cộng trên bảng.(cn- đt).
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
4HS làm bài, chữa bài: Đọc kết quả:
4+1 =5 ; 2 +3 =5 ; 2+ 2 =4 ; 4 +1 =5 
3+ 2=5 ; 1 +4 =5 ; 2 +3 =5 ; 3 +1 =4 
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
1HS làm bảng lớp, 
HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính:
a,4 + 1 =5 hoặc 1 + 4= 5
b,3 + 2 =5 hoặc 2 + 3 =5
Trả lời:“Phép cộng trong phạm vi 5”
Lắng nghe.
TIẾT 31 : LUYỆN TẬP	Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
 - HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình bằng phép cộng.9baif tập cần làm 1,2,3(dòng 1),5.
 - Thích làm tính.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ
 -GV gọi 3 em đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
 Làm bài tập 3/49: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).
 1 + 4 =  ; 5 = 4 +  ; 3 + 2 =  ; 5 = 3 +  ( 2 em làm bài ở bảng ) 
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài : Luyện tập 
2.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/50: HS làm vở Toán.
 Hướng dẫn HS tự nêu cách làm, 
Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào dòng in đậm ở cuối bài: 3 + 2 = 2 + 3 ; 4 + 1 = 1 + 4, rồi giúp HS nhận xét :” Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”.
*Bài 2/50: Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 2 cộng 2 bằng 4, viết 4 sao cho thẳng cột dọc).
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/50 : Làm bảng con(dòng 1)
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 + 1 + 1 = rồi nêu:Lấy 2 cộng với 1 bằng 3 lấy 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 vào sau dấu bằng: 2 + 1 + 1 = 4)
( Không gọi 2+1+1 là phép cộng, chỉ nói:“ Ta phải tính hai cộng một cộng một”).
GV nhận xét kết quả HS làm.
Làm bài tập 5/50:
GV cho HS quan sát tranh vẽ trong SGK
HD HS nêu cách làm bài: 
GV giúp HS thấy được mối liên hệ giữa tình huống của tranh vẽ (ba con chó thêm hai con chó nữa là năm con chó) với phép tính 3 + 2 = 5.
Khuyến khích HS tự nêu được nhiều bài toán và tự giải được nhiều phép tính với tình huống trong tranh.
.4.Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Số 0 trong phép cộng ”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
3HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
-HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”
-3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đôỉ phiếu chữa bài
1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1+2+2=
-HS nêu yêu cầu bài 5:“Viết phép tính thích hợp:”
a,HS nhìn tranh nêu bài toán” Có ba con chó , thêm hai con nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con chó?” rồi trao đổi ý kiến xem nên viết gì vào ô trống ( nên viết phép cộng).
HS viết từng phép tính vào bảng con 
3 + 2 = 5
4 + 1= 5 
TIẾT 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG	Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
- Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả chính số đó; và biết thực hành tính cộng trong trường hợp này.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
 - Thích làm tính .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời.
 (3 HS lên bảng lớp làm 3 + 1 + 1= 2 + 2+1 = 
 GV nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài ;Số o trong phép cộng 
a.Giới thiệu phép cộng một số với 0.
Giới thiệu lần lượt các phép cộng 
 3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3 
-Hướng dẫn HS quan sát:
 Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
-GV gợi ý HS trả lời:
GV viết bảng 3 + 0 = 3 
+Giới thiệu phép tính 0 + 3 = 3 tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3. 
Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ nêu các câu hỏi để HS nhận biết 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3, tức là 3 + 0 = 0 + 3 = 3
b,GV nên thêm một số phép cộng với 0.(VD: 2 + 0, 0 + 2, 4 + 0, 0 + 4,)
Từ đó giúp HS nhận xét:” Một số cộng với 0 bằng chính số đó”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc.
HSthực hành cộng một số với 0 (8’)
*Bài 1/51: Cả lớp làm ở bảng con 
 Hướng dẫn HS :
 GV xét bài làm của HS.
*Bài 2/51: Làm phiếu học tập
 GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột dọc).
GV chấm một số phiếu và nhận xét.
*Bài3/51: Làm bảng con.
 1 +  = 1 ; 1 +  = 2 ;  + 2 = 4
  + 3 = 3 ; 2 +  =2 ; 0 +  = 0
 GV nhận xét bài HS làm. 
*Bài 4/51 : 
 GV yêu cầu HS: 
Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. 
( VD:a, Có 3 quả táo thêm 2 quả táo.Có tất cả mấy quả táo?)
GV nhận xét kết quả bài toán 
4.Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.-Nhận xét tuyên dương.
Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán:” Lồng thứ nhất có 3 con chim , lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim ?” HS tự nêu :”Có 3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim ?”. “3 cộng 0 bằng 3” 
HS đọc :” ba cộng không bằng ba”.
 HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT).
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
4HS làm bài, chữa bài:Đọc kết quả:
1 + 0 = ; 5 + 0 = ; 0 + 2 = ; 4 + 0 = ;
0 + 1 = ; 0 + 5 = ; 2 + ... t quả HS làm.
*Trò chơi.
Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Củng cố, dặn dò: .
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”.
-Nhận xét tuyên dương.
 (cột 2,3)
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu, =” 
4HS làm bảng lớp, 
HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:a) 2 - 1 = 1. b) 3 - 2 = 1.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
TIẾT38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4	Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ tronh phạm vi 4, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 -Thái độ: Thích làm tính .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu.
 1  1 = 2 2  1 = 3 1  2 = 3 1  4 = 5 ( 4 HS lên bảng lớp làm,)
 2  1 = 1 3  2 = 1 3  1 = 2 2  2 = 4
 . Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài Phép trừ trong phạm vi 4
 a.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
Hướng đẫn HS học phép trừ : 4 - 1 = 3.
-Hướng dẫn HS quan sát:
Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán:”Lúc đầu trên cành có 4 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo?”
Gọi HS trả lời:
 GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:”Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn”.-Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:3 + 1 = 4 
Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4.
c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4.
d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ lại 3 công thức:
 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4.
GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; ”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”” Bốn bằng một cộng mấy?”
đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì cũng bằng 4).
3.HD HS t.hành cộng trong PV 4
*Bài 1/56
(làm cột 1,2) Cả lớp làm tren bảng con 
 Hướng dẫn HS :
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/ 56: Ghép bìa cài.
 GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
*Trò chơi
*Bài 3/ 56
 GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4.Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
HS tự nêu câu trả lời:” Có 4 quả táo bớt 1 quả táo ,còn 3 quả táo?”.
HS khác nêu lại:” Ba thêm một bằng bốn “ 
Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” .
Nhiều HS đọc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn” 
“Bốn bằng một cộng ba”
HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng (Đọc CN- ĐT)
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài.
1HS nêu yêu cầu bài tập 3 “ Viết phép tính thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính :
3 + 1= 4 rồi ghép phép tính ở bìa cài 
Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 4)
Lắng nghe.
 TIẾT 39 : LUYỆN TẬP	Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
HS biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3,4
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ) .
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi4) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 4 – 1 =  4 – 2 =  3 + 1 =  1 + 2 = (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 3 – 1 =  3 – 2 =  4 – 3 =  3 – 1 = 
 2 – 1 =  4 – 3 =  4 – 1 =  3 - 2 =
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán..
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/57:Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3/57: Làm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính:
 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2”
HS nghỉ giải lao 5’
*Bài 4/57 : Làm vở Toán.
HD HS cách làm ,( chẳng hạn: 3 -1  3 - 2, ta lấy 
3 –1 = 2 , lấy 3 - 2 =1, rồi lấy 2 so sánh với 1 ta điền dấu >) 
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 4/57: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 5”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu, =” 
2HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán . HS đổi vở để chữa bài.Đọc kết quả phép tính:
3 - 1 = 2 ; 3 – 1 > 3 - 2
4 - 1 > 2 ; 4 – 3 < 4 – 2
4 - 2 = 2 ; 4 – 1 < 3 + 1
HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 3 + 1 = 4.
b, 4 - 1 = 3.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
TIẾT 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5	Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU: 
-Thuộc bảng trừ v biết lm tính trừ trong phạm vi 5,biết mối quan hệ giữa php cộng v php trừ (bi tập bỏ cột 2,3 ) 
- HS Thích làm tính .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV chuẩn bị cc chấm trịn v 5 hình quả cam 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ :
Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời.
 GV viết ln bảng cho HS lm 
4 - 1 -2 = 4 – 2 -1 = 3 + 2 – 3 = (3 em lm bi ở bảng )
GV nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài Phep trừ trong phạm vi 5trừ trong phạm vi 5
a.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
a.Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4. GV đính lên bảng 5 hình quả cam sau đó lấy đi 1 quả 
-Hướng dẫn HS quan sát:
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy?
Vậy 5 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 
b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4.
c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức:
5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1.
d, HD HS quan sát hìnhGV đính lên bảng các chấm tròn như tronh SGK , nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ.
đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. 
GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
3. HD HS thực hành trừ trong phạm vi5 
*Bài 1/59:
 Cả lớp làm bằng chì mờ trong SGK 
 GV hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/59:GV ghi cột 1 lên bảng 
 làm vào bảng con 
GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 3/59:GV ghi đề bài lên bảng cho mỗi dãy làm 2 bài 
GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
GV nhận xét bài HS làm. 
*Bài 4/59(a) : 
GV yêu cầu HS 
Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. 
(nếu còn thời gian thì làm phần b)
GV nhận xét 
4.Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
-Quan sát hình trên bảng va tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?”
HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”.
5bớt 1 còn 4.
5 trừ 1 bằng 4.
HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” .
Nhiều HS đọc 4 công thức trên.
HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 
 1 + 4 = 5 5 - 4 =1
 HS nêu :Khi đổi chỗ các số trong phép cộng nhưng kết quả cũng không đổi 
H S đọc các phép tính trên bảng:
 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 
 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 
HS đọc thuộc công thức bằng P P xóa dần 
HS nêu yêu cầu tính rồi viết kết quả sau dấu bằng 
HS làm bài 
HS nêu yêu cầu tính rồi viết kết quả sau dấu bằng 
HS làm ở bảng con 
5 – 1 = 5 – 3 =
5 – 2 = 5 – 4 =
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ 
 5 5 5 5 4 4
- - - - - -
 3 2 1 4 2 1 
 _ _ _ _ _ _
-3 HS làm ở bảng lớp, 
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bảng con .
a, 5 - 2 =3 ; b, 5 - 1 = 4 
Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5)
Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 1TUAN 8 DEN 10CKTKN.doc