Giáo án môn Toán học Khối Lớp 3

Giáo án môn Toán học Khối Lớp 3

2. Bài mới

 a. Giới thiệu bài

- Ghi tên bài lên bảng.

 b. Nội dung

- Ôn tập về đọc viết số:

+ GV đọc cho HS viết các số có 3 chữ số.

+ Viết lên bảng các số có 3 chữ số .

+ Yêu cầu HS làm bài tập 1 trong SGK, HS đổi chéo bài vở để kiểm tra chéo bài nhau.

- Ôn tập về thứ tự số :

+ Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tìm số thích hợp điền vào các ô trống( bài tập 2).

 

doc 291 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học Khối Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu
Ÿ Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
Ÿ Giáo dục học sinh chăm học.
II. Đồ dùng dạy- học
	Ÿ Bảng phụ có ghi nội dung của bài tập 1.
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng.
- Nghe giới thiệu.
 b. Nội dung
- Ôn tập về đọc viết số: 
+ GV đọc cho HS viết các số có 3 chữ số.
+ Viết lên bảng các số có 3 chữ số .
+ Yêu cầu HS làm bài tập 1 trong SGK, HS đổi chéo bài vở để kiểm tra chéo bài nhau. 
- Ôn tập về thứ tự số :
+ Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tìm số thích hợp điền vào các ô trống( bài tập 2).
+ 4 HS viết số trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào giấy nháp.
+ HS nối tiếp nhau đọc số.
+ Làm bài và nhận xét bài của bạn.
- Suy nghĩ và tự làm bài, hai HS lên bảng lớp làm bài.
 c. Thực hành:
 Ôn luyện về so sánh số và thứ tự số
Bài 3:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh .
Bài 4: 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài .
Bài 5:
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Toán
Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
I. Mục tiêu
Ÿ Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ).
Ÿ áp dụng pháp cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) để giải bài toán có lời văn .
Ÿ Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy- học
	 GV : phấn màu
	 HS : bảng con.
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập về nhà
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: - Ghi tên bài lên bảng.
 b. Nội dung
 c. Thực hành
 Bài 1
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nhẩm trước lớp .
Bài 2
- Yêu cầu HS làm bài.
 Bài 3
- Gọi một HS đọc đề bài.
- Giáo viên tóm tắt 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
 Bài 4
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5 
- Yêu cầu HS lập phép tính cộng trước, rồi lập phép tính trừ.
3. Củng cố - dặn dò.
- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà CBBS.
- HS nối tiếp nhau nhẩm các phép tính. 
- Đặt tính rồi tính.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 Hs lên bảng làm bài,HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
 Bài giải
 Giá tiền một tem thư là:
200+ 600 = 800 ( đồng)
 Đáp số : 800 đồng
Tuần 1 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
Ÿ Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ).
Ÿ Tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
Ÿ Giải toán bằng một phép tính trừ.
Ÿ Xếp hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy - học
	 GV : Bốn mảnh bìa bằng nhau hình tam giác vuông cân như bài tập 4.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà .
- Nhận, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài 
- Nghe giới thiệu.
 b. Nội dung
Hướng dẫn luyện tập.
 c. Thực hành
Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, hỏi thêm HS:
+ Đặt tính như thế nào?
+ Thực hiện tính từ đầu đến đâu?
Bài 2
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 3
- Yêu cầu HS làm bài rồi chấm - nhận xét.
Bài 4
- Tổ chức cho HS thi ghép hình giữa các tổ. 
- 3 HS lên bảng làm bài tập ( mỗi học sinh thực hiện 2 con tính ), HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS thi ghép hình.
- Có 5 hình tam giác.
3. Củng cố- dặn dò
Tuần 1 Toán
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
I. Mục tiêu
 	 Ÿ Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
Ÿ Củng cố biểu tượng về độ dài đường gấp khúc, kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.
Ÿ Củng cố biểu tượng về tiền Việt Nam. 
II. Đồ dùng dạy -học
	GV : phấn màu
	HS : bảng con
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà .
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài .
Nghe giới thiệu.
 b. Nội dung: Hướng dẫn thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần)
a) Phép cộng 435+ 127
- Viết lên bảng phép tính 435+ 127=? 
 yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- GV cho HS nêu cách tính
b) Phép cộng 256 + 162
- Tiến hành các bước tương tự như với phép tính cộng 435 + 127 = 562.
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
c. Thực hành
Bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài - nêu rõ cách tính 
Bài 2
Hướng dẫn HS làm bài tương tự bài tập 1.
Bài 3
- Cần chú ý điều kiện gì khi đặt tính?
- Thực hiện tính từ đâu đến đâu ?
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.
Bài 4
 - Hãy đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm như thế nào?
- Đường gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng nào tạo thành?
- Hãy nêu độ dài của mỗi đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS tính độ dài đường gấp khúc ABC.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập, sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở bài tập để kiểm tra bài nhau.
- 5 HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Tính độ dài đường gấp khúc ABC.
- Ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó.
- Đường gấp khúc ABC gồm 2 đoạn thẳng tạo thành đó là đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC.
- Đoạn thẳng Ab dài 126 cm, đoạn thẳng BC dài 137 cm.
- Một HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần.
- Nhận xét tiết học.
Tuần 1	 Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu
	Ÿ Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số(có nhớ một lần).
	Ÿ Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần).
	Ÿ Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy- học
	GV: phấn màu
	HS : bảng con
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài tập đã giao về nhà.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 2 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên.
- Nghe giới thiệu.
 b. Nội dung
 Hướng dẫn luyện tập.
 c. Thực hành
 Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép tính rồi làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận xét cả đặt tính và kết quả tính.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán.
- Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
- Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Cho HS xác định yêu cầu của bài, sau đó tự làm bài.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính trong bài.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 5
- Yêu cầu HS quan sát và vẽ hình vào vở bài tập, sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. 
- 4 HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS 1: * 7 cộng 0 bằng 7. 
 367 
 + 120 * 6 cộng 2 bằng 8. 
 487 
 * 3 cộng 1 bằng 4, 
	 viết 4.
- Bài toán yêu cầu chúng ta đặt tính và tính.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Đọc thầm đề bài.
- Thùng thứ nhất có 125 l dầu.
- Thùng thứ hai có 135 l dầu.
- Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?
- Tự làm vào vở bài tập.
- 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính trước lớp. Ví dụ: HS 1: 310 cộng 40 bằng 350.
3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần.
- Nhận xét tiết học.
Tuần 2	Trừ các số có ba chữ số.
	(có nhớ một lần)	
I. Mục tiêu
	Ÿ Biết thực hiện phép tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần).
	Ÿ áp dụng để giải một bài toán có lời văn bằng một phép trừ.
	Ÿ Giáo dục HS ý thức học.
II. Đồ dùng dạy học :
	 GV : Phấn màu
	 HS : bảng con
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tâp đã giao về nhà .
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu của giờ học và ghi tên bài bài lên bảng. 
-Nghe giới thiệu.
 b. Nội dung
Hướng dẫn thực hiện phép tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần)
a) Phép trừ 432- 215
- Viết lên bảng phép tính 432 - 215 =? và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
-Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên. Nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính đúng sau đó Gv nhắc lại để HS cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp không tính được, GV hướng dẫn HS tính từng bước như phần bài học của SGK.
- Yêu cầu HS thực hiện lại từng bước của phép trừ trên. 
b) Phép trừ 627-143
- Tiến hành cácc bước tương tự như với phép trừ 432 - 215 = 217.
 Lưu ý:
+ Phép trừ 432- 215 = 217 là phép trừ có nhớ một lần ở hàng chục.
+ Phép trừ 627- 143 = 484 là phép trừ có nhớ một lần ở hàng trăm.
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
HS 1: * 2 không trừ được 
 432 cho 5, lấy 12 trừ 5 
 - 215 bằng 7, viết 7 nhớ 
 217 1.
	* 1 thêm 1 bằng 2; 
 3 trừ 2 bằng 1, viết 
	1.
 * 4 trừ 2 bằng 2 , viết 2.
- Yêu cầu 2 HS thực hiện trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
 c. Thực hành
Bài 1 
- Nêu yêu cầu của bài toàn và yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
Hướng dẫn HS làm bài tương tự như ở bài tập 1.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Tổng số tem của 2 bạn là bao nhiêu?
- Trong đó bạn Bình có bao nhiêu con tem?
- Bài toán yêu cầu ta tìm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
 - Yêu cầu HS cả lớp đọc phần tóm tắt cảu bài toán.
- Yêu  ... 700 =1300 (đồng)
 Đáp số: 1300 đồng
Toán
Ôn tập về hình học
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về cách nhận biết góc vuông,trung điểm của đoạn thẳng,tính chu vi tam giác,chu vi HCN,chu vi hình vuông.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ vẽ hình bài 1,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu đơn vị đo diện tích,đơn vị đo khối lượng,đơn vị đo thời gian.
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về tìm góc vuông,trung điểm của đoạn thẳng)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-GV treo bảng phụ vẽ hình bài 1.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về tính chu vi tam giác)
-Nhận xét 
-Cho HS làm bài tập 3:
(Củng cố về tính chu vi HCN)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài.
-Hỏi:Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
-Gọi HS chữa bài.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-3HS lên bảng lớp làm bài.
-Cả lớp làm vào nháp.
-Nhận xét.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
-1 HS lên bảng đánh dấu góc vuông và xác định các trung điểm.
-3 HS nối tiếp đọc bài của mình trước lớp mỗi HS làm 1 phần.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
 Bài giải:
 Chu vi hình tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101 (cm)
 Đáp số: 101 cm.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
 Bài giải:
 Chu vi mảnh đất HCN là:
 (125 + 68) x 2 = 386 (m)
 Đáp số: 386 m.
 Bài giải:
Chu vi HCN là:
(60 + 40) x 2 = 200(m)
Cạnh hình vuông là:
200 : 4 =50 (m)
 Đáp số: 50 m
Toán
Ôn tập về hình học(T)
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về cách tính diện tích,chu vi HCN, diện tích,chu vi hình vuông.Xếp hình.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ vẽ hình bài 1,phấn màu,8 hình tam giác vuông.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu cách tính chu vi HCN,diện tích HCN,chu vi hình vuông,diện tích hình vuông.
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về biểu tượng diện tích có đơn vị cm2)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-GV treo bảng phụ vẽ hình bài 1.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về tính chu vi HCN,diện tích HCN,chu vi hình vuông,diện tích hình vuông.)
-Nhận xét 
-Cho HS làm bài tập 3:
(Củng cố về tính diện tích hình vuông)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài rồi xếp hình.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-2HS lên bảng lớp nêu
-Cả lớp nghe.
-Nhận xét.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
- HS đếm số ô vuông ở các hình.
+Hình A:8 cm2 +Hình B: 10 cm2
+Hình C:18 cm2 +Hình D:8 cm2
-4 HS nối tiếp đọc bài của mình trước lớp mỗi HS làm 1 hình.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng làm-Chữa bài:
 Bài giải:
Chu vi HCN là:(12+6)x2=36 (cm)
Chu vi hình vuông là:9x4=36(cm)
Chu vi 2 hình bằng nhau
 Đáp số: 36 cm;36 cm.
Diện tích HCN là: 12x6=72 (cm2)
Diện tích hình vuông là:9x9=81 (cm2)
Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích HCN Đáp số:72 cm2;81 cm2
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
 -HS kẻ thêm 1 đoạn thẳng chia hình H thành 2 hình vuông hoặc 2 HCN rồi tính tổng diện tích 2 hình. 
-2 nhóm lên thi xếp hình
Toán
Ôn tập về giải toán
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về giải toán bằng 2 phép tính,tính giá trị của biểu thức.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu cách tính chu vi HCN,diện tích HCN,chu vi hình vuông,diện tích hình vuông.
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về giải toán có 2 phép tính)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-Nhận xét HS làm bài.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về giải toán 2 phép tính.)
-Nhận xét 
-Cho HS làm bài tập 3:
(Tương tự bài 2)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-2HS lên bảng lớp nêu
-Cả lớp nghe.
-Nhận xét.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
Số dân năm ngoái là:5236+87=5323(ng)
Số dân năm naylà:5323+75=5398(người)
 Đáp số:5398 người.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
 Bài giải:
Số cái áo cửa hàng đã bán là:
 1245 : 3 = 415 (cái)
Số cái áo cửa hàng còn lại là:
 1245 – 415 = 930 (cái)
 Đáp số :930 cái áo.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
Số cây đã trồng là:20500:5=4100(cây)
Số cây còn phải trồng là:
 20500-4100=16400(cây)
 Đáp số: 16 400 cây.
-Trước khi điền vào ô trống ta phải tính giá trị của biểu thức sau đó điền Đ,S.
a.Đ b.S c.Đ
-3 HS lên bảng điền vào ô trống.
-Nhận xét-Chữa bài.
Toán
Ôn tập về giải toán(T)
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về giải toán bằng 2 phép tính,tính giá trị của biểu thức,giải toán liên quan rút về đơn vị.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về giải toán có 2 phép tính)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-Nhận xét HS làm bài.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về giải toán 2 phép tính liên quan rút về đơn vị.)
-Nhận xét 
-Cho HS làm bài tập 3:
(Tương tự bài 2)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-Cả lớp nghe.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
 9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 – 1305 =7830 (cm)
 Đáp số:7830 cm.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
 Bài giải:
Số kg muối 1 xe chở là:
 15 700 : 5 = 3140 (kg)
Đợt đầu đã chuyển được số kg muối là:
 3140 x 2 = 6280 (kg)
 Đáp số :6280 kg muối.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
Số cốc đựng trong 1 hộp là:
 42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
 4572 : 6 =762 (hộp)
 Đáp số: 762 hộp.
-Trước khi khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ta phải tính giá trị của biểu thức sau đó khoanh vào chữ cái.
a.Khoanh vào C 
b.Khoanh vào B
-2 HS lên bảng khoanh.-N xét-Chữa bài.
Toán
Ôn tập về giải toán(T)
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về giải toán bằng 2 phép tính,tính giá trị của biểu thức,giải toán liên quan rút về đơn vị.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về giải toán có 2 phép tính)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-Nhận xét HS làm bài.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về giải toán 2 phép tính liên quan rút về đơn vị.)
-Nhận xét 
-Cho HS làm bài tập 3:
(Tương tự bài 2)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-Cả lớp nghe.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
 9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 – 1305 =7830 (cm)
 Đáp số:7830 cm.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
 Bài giải:
Số kg muối 1 xe chở là:
 15 700 : 5 = 3140 (kg)
Đợt đầu đã chuyển được số kg muối là:
 3140 x 2 = 6280 (kg)
 Đáp số :6280 kg muối.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
Số cốc đựng trong 1 hộp là:
 42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
 4572 : 6 =762 (hộp)
 Đáp số: 762 hộp.
-Trước khi khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ta phải tính giá trị của biểu thức sau đó khoanh vào chữ cái.
a.Khoanh vào C 
b.Khoanh vào B
-2 HS lên bảng khoanh.-N xét-Chữa bài.
Toán
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Học sinh biết cách chia số có năm chữ số với số có một chữ số(trường hợp có 1 lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0),giải toán có liên quan.
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính chia thành thạo,giải toán có lời văn. 
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ, SGK,phấn màu,8 tam giác vuông cân.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
-Tính:
 26736 x3 ; 4848 x4
 (Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Hướng dẫn HS thực hiện phép chia: 
37648 : 4 = ? (như SGK)
-KL:Chia từ trái sang phải.
-Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm:chia,nhân,trừ.
c,Luyện tập-Thực hành:
+Bài 1:Cho HS đọc yêu cầu bài
 (Củng cố về thực hiện tính chia) 
-Cho HS nhắc lại cách thực hiện tính chia
+Cho HS làm bài tập 2:
-Hỏi:Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
-Đây là bài toán thuộc dạng nào?
-Chấm một số vở-Nhận xét.
+Cho HS làm bài 3:(Củng cố về tính giá trị của biểu thức)
-Treo bảng phụ bài 3
+Cho HS làm bài tập 4:Xếp hình.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhắc lại cách thực hiện phép chia.
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
10’
18’
2’
-2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-HS tự đặt tính và tính vào bảng con.
-1 HS lên bảng làm (vừa tính vừa nói)
-Nhiều HS đọc kết quả-nêu cách chia.
-HS đọc yêu cầu bài.
-Cả lớp làm bảng con.
- 3 HS lên bảng làm và nêu cách chia.
-Chữa bài:
-1 HS đọc đề bài
-Dạng tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
-HS tự tóm tắt bài, làm bài cá nhân .
-Đổi vở kiểm tra bài của nhau
-1 HS lên giải bài toán:
36550:5=7310(kg)
36550-7310=29240(kg)
 Đáp số:29240 kg.
-HS làm vào nháp-2HS lên bảng làm 
-Chữa bài:a.60606;39799.
 b.43463;9206
-3 nhóm thi xếp hình theo mẫu.
-Bình chọn nhóm thắng cuộc.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hoc_khoi_lop_3.doc