I. MỤC TIÊU :
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
-Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các chữ số có 4 chữ số (trường hợp đơn giản).
II. ĐỒ DÙNG:
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông (xem hình vẽ của SGK)
Tuần 19 Tiết 91 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU : - Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). -Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các chữ số có 4 chữ số (trường hợp đơn giản). II. ĐỒ DÙNG: - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông (xem hình vẽ của SGK) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Tiến trình bài dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) 2.Bài mới: a)GTB: b) Hướng dẫn tìm hiểu bài: (15 phút) c) Hướng dẫn thực hành: (15 phút) 3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút) - Nhận xét bài kiểm tra cuối kì 1. Giới thiệu số có bốn chữ số. - Giới thiệu số 1423 - GV cho HS lấy ra 1 tấm bìa (như SGK) rồi quan sát, nhận xét để biết 1 tấm bìa có 10 cột, mỗi cột có 10 ô vuông, mỗi tấm bìa có 100 ô vuông. - GV cho HS quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. - GV hướng dẫn HS nhận xét. * Bài 1: GV hướng dẫn HS nêu bài mẫu. * Bài 2: GV hướng dẫn HS. * Bài 3: - Yêu cầu HS đọc các số sau: 2984; 3568; 8250. - Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau:Luyện tập - HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi nhận xét để biết: mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ nhất có 10 tấm bìa, vậy nhóm thứ nhất có 1000 ô vuông. - HS nhận xét -1 là 1 đơn vị ở hàng đơn vị có 3 đơn vị, ta viết 3 ở hàng đơn vị. -10 là 1 chục thì ở hàng chục có 2 chục, ta viết 2 ở hàng chục, -coi 100 là trăm thì ở hàng trăm có 4 trăm, ta viết 4 ở hàng trăm, -coi 1000 là 1 nghìn thì ở hàng nghìn có 1 nghìn, ta viết 1 ở hàng nghìn. - HS tự làm. - Số 4231 đọc là "Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt" Nhưng số 4211 lại đọc là "Bốn nghìn hai trăm mười một". - HS tự làm. Tuần 19 Tiết 92 LUYỆN TẬP Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU : - Biết đọc viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). - Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 dến 9000) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Tiến trình bài dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) 2.Bài mới: a)GTB: b) Hướng dẫn thực hành: (30 phút) 3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút) * Các số có bốn chữ số - Đọc cho HS viết các số sau: + Bốn nghìn chín trăm sáu mươi ba. + Một nghìn chín trăm mười một. + Năm nghìn hai trăm mười một. * Bài 1: * Bài 2: HS làm bài 2. - Viết số: 1942 ¨ 6358 ¨ 4444 ¨ 8781 ¨ 9246 ¨ 7155 ¨ * Bài 3: (a, b) Cho HS nêu cách làm bài và chữa bài. * Bài 4: Cho HS tự làm rồi chữa bài. - Yêu cầu HS đọc các số sau: + 3876 + 9281 +3897 Chuẩn bị bài sau: Các số có bốn chữ số (Tiếp theo). - HS viết bảng con. - HS làm bài 1. - HS tự đọc rồi tự viết số (có 4 chữ số) theo mẫu. - HS tự làm rồi chữa bài. - HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Lớp chữa bài. - Đọc số: + Một nghìn chín trăm bốn mươi hai + Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám + Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn + Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt. + Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu + Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm - Kết quả là: a) 8650 ; 8651 ; 8652 ; 8653 ; 8654 ; 8655 ; 8656 ; ... b) 3120 ; 3121 ; 3122 ; 3123 ; ... - HS khá giỏi làm thêm bài c c) 6494 ; 6495 ; 6496 ; 6497 ; ... - HS làm bài. 0 ; 1000 ; 2000 ; 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; ... Tuần 19 Tiết 93 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (Tiếp theo) Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU : - Biết đọc viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0). và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số trong dãy số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Tiến trình bài dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) 2.Bài mới: a)GTB: b) Hướng dẫn tìm hiểu bài: (15 phút) c) Hướng dẫn thực hành: (15 phút) 3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút) * Luyện tập - HS chữa bài 2 VBBT - GV nhận xét – Ghi điểm. Giới thiệu số có 4 chữ số,các trường hợp có chữ số 0. - GV hướng dẫn quan sát, nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số, đọc số. Chẳng hạn: + Ở dòng đầu, HS cần nêu: Hàng Viết số Nghìn Trăm Chục Đơn vị 2 2 2 2 2 0 7 7 0 4 0 0 5 2 0 0 0 0 0 2 2000 2700 2750 2020 2402 * Bài 1: HS đọc số. * Bài 2: * Bài 3: HS nêu qui luật của từng dãy số. - HS đọc các số sau: + 3800 + 5004 + 4070 + 2950 Chuẩn bị bài sau: Các số có bốn chữ số.(tiếp theo). - HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa. a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561;4562 b) 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 5134 ; 6135 . c) 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751; 9752. - Lớp nhận xét. - HS nêu: "Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị" rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: hai nghìn. - Đọc số. + Hai nghìn + Hai nghìn bảy trăm + Hai nghìn bảy trăm năm mươi + Hai nghìn không trăm hai mươi + Hai nghìn bốn trăm linh hai. - HS đọc số theo mẫu. - Cho HS nêu cách làm bài và làm bài vào SGK và chữa bài. a) 3000 ; 4000 ; 5000 ; ... b) 9000 ; 9100 ; 9200 ; ... c) 4420 ; 4430 ; 4440 ; ... Tuần 19 Tiết 94 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (Tiếp theo) Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU : - Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. - Biết viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Tiến trình bài dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) 2.Bài mới: a)GTB: b) Hướng dẫn tìm hiểu bài: (15 phút) c) Hướng dẫn thực hành: (15 phút) 3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút) * Các số có bốn chữ số (TT) - Yêu cầu HS viết các số sau: + Tám nghìn. + Tám nghìn hai trăm linh năm. + Bảy nghì năm tram ba mươi. - Kiểm tra vở BTT GV hướng dẫn HS viết số có bốn chữ số 5247 thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị. - GV hướng dẫn HS tự viết. - Làm tương tự với các số tiếp sau. Lưu ý HS: nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi. - Khi mới học, nên viết: 7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 - Có thể viết ngay: 7070 = 7000 + 70 * Bài 1: GV hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài * Bài 2:(cột 1câu a,b) * Bài 3: Viết số biết số đó gồm:GV đọc : a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị. b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục. c) Tám nghìn, năm trăm. * Bài 4: (Dành cho HS khá giỏi) Trò chơi: Thi viết số có bốn chữ số. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau:Số 10 000- Luyệntập. - HS viết bảng con - 1 HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết bảng con. 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 - HS nêu yêu cầu. + Viết số theo mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1 M : 6006 = 6000 + 6 4000 + 500 + 60 - HS tự nêu nhiệm vụ của bài tập. a) M: 9000 + 10 + 5 b) M: -( HS khá giỏi làm thêm cột 2 câu a,b) - HS nêu yêu cầu : Viết số - HS viết từng số rồi chữa bài. a) 8555. b) 8550. c) 8500. - Kết quả là: 1111 ; 2222 ; 3333 ; 4444 ; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 - HS tham gia trò chơi. Tuần 19 Tiết 95 SỐ 10.000 - LUYỆN TẬP Người dạy : Trần Thị Hai Môn dạy : TOÁN I. MỤC TIÊU : - Biết số 10.000 (mười nghìn hoặc một vạn). - Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. II. ĐỒ DÙNG: - 10 tấm bìa viết số 1000 (như trong SGK). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Tiến trình bài dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) 2.Bài mới: a)GTB: b) Hướng dẫn tìm hiểu bài: (15 phút) c) Hướng dẫn thực hành: (15 phút) 3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút) * Các số có bốn chữ số (TT) - HS chữa bài 1 vở BTT - Kiểm tra vở BTT - Giới thiệu số 10000. - Cho HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000. - GV hỏi : Các em đã lấy được mấy nghìn? - Cho HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi vừa xếp tiếp vào nhóm 8 tấm bìa (như SGK) và hỏi: Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn? - Cho HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi vừa xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa (như SGK), và hỏi: Chín nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn? - Giới thiệu số 10 000 đọc là "mười nghìn hoặc một vạn” - Số 10 000 gồm mấy chữ số? Đó là những chữ số nào? * Bài 1: * Bài 2: Cho HS viết các số tròn trăm: -GV kiểm tra, nhận xét. * Bài 3: Tương tự bài 2 * Bài 4: Hướng dẫn HS làm tương tự với bài 3. Nêu câu hỏi để giúp HS nhận ra 10000 là 9999 thêm 1. * Bài 5: 2665 cho HS viết thêm số liền trước 2664 và số liền sau 2666 ... * Bài 6.( Dành cho HS khá giỏi) -Nhậ n xét giờ học. - Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau : Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng. - 2 HS chữa bài trên bảng - HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như SGK. - HS nhận ra 8000 rồi đọc số "tám nghìn". Tám nghìn thêm một nghìn là chín nghìn. - Viết 9000, đọc số "chín nghìn". - Chín nghìn thêm một nghìn là mười nghìn. - HS đọc "mười nghìn" hoặc "một vạn". - Số 10 000 gồm năm chữ số- chữ số 1 và bốn chữ số 0. - HS đọc yêu cầu.Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000. - HS làm vào vở rồi đọc (một nghìn, hai nghìn ,...mười nghìn). - HS viết. - 9300, 9400, 9500, 9600, 9700, 9800, 9900. - HS tự làm bài - Đôi bạn kiểm tra, nhận xét - HS tự làm bài vào vở.
Tài liệu đính kèm: