Giáo án môn Toán lớp 3 cả năm

Giáo án môn Toán lớp 3 cả năm

Tiết 1

ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

I/- MỤC TIÊU: Giúp HS:

 - Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.

 -Vận dụng kiến thức ôn tập làm thành thạo các bài toán đọc, viết, so sánh các số.

 - Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.

II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV: Bảng lớp kẻ sẵn ND bài tập 1. Bảng phụ.

 - HS: Bảng con.

II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Khởi động: 1’ (Hát)

 2. Kiểm tra bài cũ: 3’

 - Kiểm tra đồ dùng học tậpcủa HS.

 3. Bài mới: 30’

 a. Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu “Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số”.

 

doc 340 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1466Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	Ngày soạn: .................... Ngày dạy: ....................
Tiết 1
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I/- MỤC TIÊU: Giúp HS: 
	- Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
	-Vận dụng kiến thức ôn tập làm thành thạo các bài toán đọc, viết, so sánh các số.
	- Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- GV: Bảng lớp kẻ sẵn ND bài tập 1. Bảng phụ.
	- HS: Bảng con.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Khởi động: 1’ (Hát)
	2. Kiểm tra bài cũ: 3’
	- Kiểm tra đồ dùng học tậpcủa HS.
	3. Bài mới: 30’
	a. Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu “Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số”.
	b. Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
20’
* Hoạt động 1: Đọc, viết các số
*Mục tiêu: Giúp HS củng cố cách đọc, viết các số có 3 chữ số.
Tiến hành: 
+BT1:
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS HS tìm hiểu yêu cầu.
- HD làm mẫu.
- Tổ chức cho HS làm bài. 
- Làm bài cá nhân vào vở. (HS TB chỉ làm bảng 2)
- Gọi HS chữa bài. GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
10’
+ BT 2:
- HD HS tìm hiểu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm.
+BT5: 
- HS tìm hiểu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi 2 HS chữa bài, nhận xét, cho điểm
*Hoạt động 2: So sánh các số.
*Mục tiêu: HS điền đúng dấu so sánh và tìm được số lớn nhất, bé nhất trong các số đã cho.
Tiến hành: 
+BT3:
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi 2 HS chữa bài, nhận xét, cho điểm
+BT4: 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chọn bảng đúng giơ trước lớp.
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS:
a) 312, 313, 314, 316, 317, 318
b) 398, 397, 396, 394, 393, 392, 391
- HS đọc lại dãy số.
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Làm bài cá nhân vào vở, 2 HS làm vào bảng nhóm.
a) 162, 421, 425, 519, 537, 830 
b) 830, 537, 519, 425, 421, 
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Làm bài cá nhân vào vở, 2 HS làm vào bảng nhóm.
- Thứ tự các dấu cần điền là:
 < <
 > <
 < =
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Làm vào bảng con.
- Chữa bài: SLN: 735
 SBN: 142
4. Củng cố: 2’
- Cho HS đọc lại các số ở BT1.
IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
	- Thực hành thêm ở vở bài tập. Xem trước bài tiết sau Cộng, trừ các số có ba chữ số SGK/4.
RUÙT KINH NGHIEÄM
Ngày soạn: ....................	Ngày dạy: ....................
Tiết 2
CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ)
I/- MỤC TIÊU: Giúp HS: 
	- Ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
	- Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
	- Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- GV: Bảng lớp viết sẵn ND bài tập 1. Bảng phụ.
III/- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Khởi động: 1’ (Hát)
	2. Kiểm tra bài cũ: 5’
	- Kiểm tra HS làm bài trong vở BT (5 HS). 
	3. Bài mới: 27’
	a. Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu “Cộng, trừ các số có ba chữ số (Không nhớ)”.
	b. Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
17’
* Hoạt động 1: Cộng, trừ số có ba chữ số.
*Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
Tiến hành: 
+BT1:
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- HD HS tìm hiểu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài. 
- Tính nhẩm.
- Làm bài cá nhân, nhẩm và nêu kết quả. (HS TB chỉ làm cột a, c).
- Gọi HS chữa bài. GV nhận xét, cho điểm.
- 1 HS lên bảng.
10’
 +BT 2:
- HD HS tìm hiểu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm.
+BT5:
- HD HS tìm hiểu yêu cầu BT.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm.
*Hoạt động 2: Giải toán có lời văn.
*Mục tiêu: Củng cố giải bài toán có lời văn về nhiều hơn ít hơn.
Tiến hành: 
+BT3:
- GV đọc đề toán.
- HD HS tìm hiểu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm
+BT4: 
- GV đọc đề toán.
- HD HS tìm hiểu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Đặt tính rồi tính.
- Làm bài cá nhân vào vở. 4 HS làm vào bảng nhóm. (HS TB chỉ làm 2 phép tính đầu).
- 4 HS:
 768; 221; 619; 361
- 1 HS đọc đề bài.
- (Nhóm đôi) Làm vào vở, 2 HS làm vào bảng nhóm.
- 2 HS:
315 + 40 = 355
40 + 315 = 355
355 - 315 = 40
355 - 40 = 315
- 1 HS đọc lại đề.
- Giải toán về ít hơn.
- Làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm.
- 1 HS: 
Số HS khối lớp Hai là:
245 - 32 = 213 (Học sinh)
 ĐS: 213 Học sinh
- 1 HS đọc lại đề.
- Giải toán về nhiều hơn.
- Làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm.
- 1 HS: 
Giá tiền một tem thư là:
200 + 600 = 800 (đồng)
 ĐS: 800 đồng
4. Củng cố: 2’
- Cho HS nêu miệng lại BT.
IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
	- Thực hành thêm ở vở bài tập. Xem trước bài tiết sau Luyện tập SGK/4
RUÙT KINH NGHIEÄM
Ngày soạn: ....................	Ngày dạy: ....................
Tiết 3
LUYỆN TẬP
I/- MỤC TIÊU: Giúp HS: 
	- Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
	- Củng cố, ôn tập bài toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn về xếp, ghép hình.
	- Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- GV: Bảng lớp viết sẵn ND bài tập 1. Bảng phụ.
	- HS: Bộ học toán.
III/- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Khởi động: 1’ (Hát)
	2. Kiểm tra bài cũ: 5’
	- Kiểm tra HS làm bài trong vở BT của tiết 2 (5 HS). 
	3. Bài mới: 27’
	a. Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu “Luyện tập”.
	b. Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
20’
* Hoạt động 1: Cộng, trừ số có ba chữ số.
*Mục tiêu: Giúp HS củng cố kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số; ôn tập toán về tìm x.
Tiến hành: 
+BT1:
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS HS tìm hiểu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài. 
- Đặt tính rồi tính.
- Làm bài cá nhân vào vở, 3 HS làm vào bảng nhóm. (HS TB chỉ làm 4 phép tính ở 2 cột đầu).
- Gọi HS chữa bài. GV nhận xét, cho điểm.
- 3 HS:
a) 729; 889; 746
b) 343; 333; 413
7’
 +BT 2:
- HD HS tìm hiểu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài. GV giúp đỡ HS TB.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm.
*Hoạt động 2: Giải toán và xếp hình.
*Mục tiêu: Củng cố giải bài toán có lời văn và xếp 4 tam giác thành hình con cá
Tiến hành: 
+BT3:
- GV đọc đề toán.
- HD HS tìm hiểu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài. Giúp đỡ HS TB.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm
+BT4: 
- GV đọc đề toán.
- HD HS tìm hiểu yêu cầu.
- Cho các tổ thi đua xếp hình.
- Gọi HS chữa bài.
- Tổng kết, khen ngợi tổ.
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
-Tìm x.
- Làm bài cá nhân vào vở. 2 HS làm vào bảng nhóm. 
- 2 HS:
a) x = 469
b) x = 141
- 1 HS đọc lại đề bài.
- Làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm.
- 1 HS:
Số nữ đội đồng diễn thể dục có là:
285 - 140 = 145 (người)
 ĐS: 145 người 
- 1 HS nhắc lại yêu cầu.
- Xếp hình theo mẫu.
- (Nhóm đôi) Tổ trưởng tổng kết số hình xếp đúng của tổ.
- 1 HS xếp trên bảng lớp.
4. Củng cố: 2’
- Cho HS nêu miệng lại BT.
IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
	- Thực hành thêm ở vở bài tập. Xem trước bài tiết sau Luyện tập SGK/4
RUÙT KINH NGHIEÄM
Ngày soạn: ....................	Ngày dạy: ....................
Tiết 4
CỘNG, CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)
I/- MỤC TIÊU: Giúp HS: 
	- Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm.
	- Củng cố,ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam (đồng).
	- Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- GV: Bảng lớp ghi nội dung BT4.
III/- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Khởi động: 1’ (Hát)
	2. Kiểm tra bài cũ: 5’
	- Kiểm tra HS làm bài trong vở BT của tiết trước (5 HS). 
	3. Bài mới: 27’
	a. Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu “Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)”.
	b. Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 7’
* Hoạt động 1: Hình thành kiến thức
*Mục tiêu: Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm.
Tiến hành: 
- GV giới thiệu phép cộng 435 + 127
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- HD HS đặt tính dọc rồi thực hiện tính như SGK.
- Thực hiện tương tự với phép tính 
256 + 162
- Theo dõi và thực hiện phép tính theo hướng dẫn.
20’
*Hoạt động 2: Thực hành.
*Mục tiêu: Cộng các số có ba chữ số, tính độ dài đường gấp khúc, củng cố đơn vị tiền VN.
Tiến hành: 
+BT1:
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm.
+BT2: Thực hiện tượng tự BT1.
+BT3: 
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm
+BT4: 
- GV nêu yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+BT5: 
- HD HS tìm hiểu yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Làm bài cá nhân vào vở, 3 HS làm vào bảng nhóm (HS TB làm 3 cột đầu). 
- 3 HS
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Làm bài cá nhân vào vở, 2 HS làm vào bảng nhóm (HS TB chỉ làm câu a).
- 2 HS
- 1 HS nhắc lại yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm.
- 1 HS:
Độ dài đường gấp khúc ABC là
126 + 137 = 263 (cm)
 ĐS: 263 cm
- Điền số vào chỗ chấm.
- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào vở.
- 3 HS nêu miệng.
4. Củng cố: 2’
- Cho 3 HS thi đua làm lại 1 phép tính bất kỳ ở BT1.
IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
	- Thực hành thêm ở vở bài tập. Xem trước bài tiết sau Luyện tập SGK/6
RUÙT KNHI NGHIEÄM
Ngày soạn: ....................	Ngày dạy: ....................
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I/- MỤC TIÊU: Giúp HS: 
	- Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
	- Củng cố kỹ năng vẽ hình theo mẫu.
	- Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- GV: Bảng lớp vẽ sẵn hình mẫu bài tập 5. Bảng phụ.
III/- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Khởi động: 1’ (Hát)
	2. Kiểm tra bài cũ: 5’
	- Kiểm tra HS làm bài trong vở BT của tiết trước (5 HS). 
	3. Bài mới: 27’
	a. Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu “Luyện tập”.
	b. Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
* Hoạt động 1: Tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
*Mục tiêu: Giúp HS củng cố kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
Tiến hành: 
+BT1:
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Tổ chức cho HS làm bài. 
- Làm bài cá nhân vào vở, 4 HS lên bảng làm bài. (HS TB chỉ làm 2 phép tính đầu).
- Gọi HS nhận xét, cho điểm.
12’
 +BT 2:
- HD HS tìm hiểu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm.
+BT4 ... i bao nhiêu cm
 Giải
 Số cm đoạn hai dài là
 9135 : 7 = 1305 ( cm )
 Số cm đoạn hai dài là
 9135 – 1305 = 7830 ( cm )
 Đáp số : 7830 cm
- 1 em đọc bài toán
 Giải
 Số muối mỗi xe có là
 15700 : 5 = 3140 ( kg )
 Số muối 2 xe có là
 3140 x 2 = 6280 ( kg )
 Đáp số : 6280 kg
- Nhận xét, đọc lại bài giải
- 1 em đọc yêu cầu
- trao đổi cặp đôi
 a) khoanh vào câu C
 b ) khoanh vào câu B
 4) Củng cố: (3 ph )
 - Hỏi lại các qui tắc về biểu thức
- Gọi hs lên bảng làm toán ( 2 em )
 IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2ph)
 - Xem lại các bài vừa học, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
- Nhận xét: 
	 Rút kinh nghiệm:..................................................................................................
................................................................................................................................................................................. ................................................................................................ 
TIẾT 172
 LUYỆN TẬP CHUNG 
Ngày soạn.// Ngày dạy.././
 I. MỤC TIÊU:
- Củng cố ôn tập về đọc, viết các số có năm chữ số, tính cộng, trừ, mhaan, chia
- Giải toán có lời văn
- Tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV : Chuẩn bị các bài tập
 HS : Xem nội dung các bài tập
IV/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 1) Khởi động (1ph) Hát
 2) Bài cũ (5 ph) ôn tập giải toán
 - Kiểm tra vở hs
 - Gọi 3 em lên bảng làm toán bài 1,2
 3) Dạy bài mới
 a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu
 b) Các hoạt động
 TL
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
* Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết số, cộng, trừ, nhân, chia
- Mục tiêu: Biết đọc và viết số có năm chữ số, biết thực hiện cộng trừ nhân chia 
- Tiến hành 
Bài 1: Viết số
- Đọc từng bài
- Gọi hs lên bảng viết
- Nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Các em làm bảng con
* Hoạt động 2 : Giải toán
- Mục tiêu : Nắm được dạng toán giải bằng hai phép tính
- Tiến hành
 Bài 3: 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gợi ý hướng dẫn
- Các em làm vào vở
- Nhận xét
- 3 em : 76245, 51807, 90900.
- Đọc lại các số trên 
- 2 em lên bảng
 54287 78362 4508
 + 29508 - 24935 x 3
 83795 53427 13524 
- nhắc lại cách thực hiện
- mua 5 đôi dép trả 92500 đồng
- mua 3 đôi dép trả bao nhiêu tiền
 Giải
 Số tiền nua một đôi dép
 92500 : 3 = 18500 ( đồng )
 Số tiền mua 3 đôi dép
 18500 x 3 = 55500 ( đồng )
 Đáp số : 55500 đồng
- Nhận xét, đọc lại bài giải
 4) Củng cố: (3 ph )
 - Hỏi lại cách thực hiện cộng, trừ, nhân, chia
- Gọi hs lên bảng làm toán ( 2 em )
 IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2ph)
 - Xem lại các bài vừa học, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
- Nhận xét: 
	 Rút kinh nghiệm:..................................................................................................
................................................................................................................................................................................. ................................................................................................ 
TIẾT 173
 LUYỆN TẬP CHUNG 
Ngày soạn.// Ngày dạy.././
 I. MỤC TIÊU:
- Củng cố ôn tập về số liền trước, liền sau của một số, tìm số lớn nhất, bé nhất. Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia.
- Giải toán có lời văn
- Tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV : Chuẩn bị các bài tập
 HS : Xem nội dung các bài tập
IV/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 1) Khởi động (1ph) Hát
 2) Bài cũ (5 ph) Luyện tập chung
 - Kiểm tra vở hs
 - Gọi 3 em lên bảng làm toán bài 1,2
 3) Dạy bài mới
 a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu
 b) Các hoạt động
 TL
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
* Hoạt động 1: Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia
- Mục tiêu: Biết thực hiện bốn phép tính
- Tiến hành 
Bài 1: Viết số liền trước các số 8270, 35461, 10.000
- Các em viết bảng con
- Gọi hs lên bảng viết
- Nhận xét
Bài 2: Tìm số lớn nhất
- Các em trao đổi cặp đôi 1ph
 Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Gọi hs lên bảng
* Hoạt động 2: Giải toán
- Mục tiêu : Nắm được dạng toán giải bằng hai phép tính
- Tiến hành
 Bài 4: 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gợi ý hướng dẫn
- Các em làm vào vở
- Nhận xét
- 1 em đọc yêu cầu
- 1 em lên bảng viết
 8269 8270
 35460 35461
 9999 10.000
- 2em đọc lại các số trên 
- Nêu miệng số lớn nhất là 44202
 8129 49154 4605 
 + 5936 - 3728 x 4
 14065 45426 18420 
- nhắc lại cách thực hiện
- 1 em đọc lại bài toán
- có 840 bút chì, bán 1/8 bút chí
- còn lại bao nhiêu tiền
 Giải
 Số bút chì bán được
 840 : 8 = 105 ( bút )
 Số bút chì còn lại
 840 – 105 = 735 ( bút )
 Đáp số : 735 bút chì
- Nhận xét, đọc lại bài giải
 4) Củng cố: (3 ph )
 - Hỏi lại cách thực hiện cộng, trừ, nhân, chia
- Gọi hs lên bảng làm toán ( 3 em )
 IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2 ph)
 - Xem lại các bài vừa học, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
- Nhận xét: 
	 Rút kinh nghiệm:..................................................................................................
................................................................................................................................................................................. ................................................................................................ 
TIẾT 174
 LUYỆN TẬP CHUNG 
Ngày soạn.// Ngày dạy.././
 I. MỤC TIÊU:
- Củng cố ôn tập về số liền trước, liền sau của một số, tìm số lớn nhất, bé nhất. Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia. Tìm số chưa biết
- Giải toán có lời văn
- Tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV : Chuẩn bị các bài tập
 HS : Xem nội dung các bài tập
IV/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 1) Khởi động (1ph) Hát
 2) Bài cũ (5 ph) Luyện tập chung
 - Kiểm tra vở hs
 - Gọi 3 em lên bảng làm toán bài 1,2
 3) Dạy bài mới
 a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu
 b) Các hoạt động
 TL
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
* Hoạt động 1: Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia
- Mục tiêu: Biết thực hiện bốn phép tính
- Tiến hành 
Bài 1: Viết số liền trước các số 
 92458, 69509
- Các em viết bảng con
- Gọi hs lên bảng viết
- Nhận xét
Bài 2: Viết thứ tự từ bé đến lớn
- Gọi hs lên bảng viết
 Bài 3: Tìm X
- Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?
- Muốn tìm thừa số chưa biết làm sao
- Các em làm bảng con
* Hoạt động 2: Giải toán
- Mục tiêu : Nắm được dạng toán giải bằng hai phép tính
- Tiến hành
 Bài 4: 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi hs nhắc lại qui tắc
- Gợi ý hướng dẫn
- Các em làm vào vở
- Nhận xét
- 1 em đọc yêu cầu
- 1 em lên bảng viết
 92457 92458
 69508 69509 
- 2em đọc lại các số trên 
- 1 em viết: 69134, 69314, 78507, 83507
- 2 em đọc lại dãy số trên 
 - thừa số chưa biết 
 - lấy tích chia thừa số đã biết
 - 2 em lên bảng
 X x 2 = 9328 x : 2 = 436
 X = 9328 : 2 x = 436 x 2
 X = 4664 x = 872
- nhận xét
- nhắc lại cách thực hiện
- 1 em đọc lại bài toán
- chiều rộng 9cm, dài gấp đôi rộng
- tìm diện tích hình chữ nhật
- hs nhắc lại qui tắc
 Giải
 Chiều dài hình chữ nhật
 9 x 2 = 18 ( cm )
 Diện tích hình chữ nhật
 18 x 9 = 162 ( cm2 )
 Đáp số : 162 cm2
- Nhận xét, đọc lại bài giải
 4) Củng cố: (3 ph )
 - Hỏi lại các qui tắc đã học về tìm số chưa biết, các qui tắc về hình 
- Gọi hs lên bảng làm toán ( 3 em )
 IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2 ph)
 - Xem lại các bài vừa học, chuẩn bị bài sau: Kiểm tra
- Nhận xét: 
	 Rút kinh nghiệm:..................................................................................................
................................................................................................................................................................................. ................................................................................................ 
TIẾT 175
 KIỂM TRA 
Ngày soạn.// Ngày dạy.././
 I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra về số liền trước, liền sau các số có bốn, năm chữ số. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia có năm chữ số. Tính chu vi, diện tích hình
- Giải toán có lời văn
- Tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	GV : Phiếu ghi đề kiểm tra
 	HS : Dụng cụ học tập
IV/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 1) Khởi động (1ph) Hát
 2) Bài cũ (5 ph) Luyện tập chung
 - Kiểm tra vở hs
 - Gọi 2 em lên bảng làm toán bài 1,3
 3) Dạy bài mới
 a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu
 b) Các hoạt động
 TL
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
* Hoạt động 1: Hướng dẫn ghi đề kiểm tra
- Mục tiêu: Oân lại các kiến thức đã học qua, hướng dẫn làm bài.
- Tiến hành 
Ghi đề bài
Bài 1: ( 1đ ) số liền sau của 54829
 A 54839 B 54828
 C 54819 D 54830
Bài 2:( 1đ) Khoanh vào số lớn nhất
A 8576 B 8756
C 8765 D 8675
 Bài 3:( 1đ) Kết quả phép nhân
 1614 x 5 là
 A 8070 B 5050
 C 5070 D 8050
Bài 4: ( 1đ) Kết quả phép chia 
 28360 : 4 là
 A 709 B 790 C 7090 D 79
 Bài 5 ( 1đ ) Đặt tính rồi tính
 16427 + 8109
 93680 – 7245
 Bài 6: ( 2đ ) Viết số đo vào hình
a) Tính chu vi hình ABCD
b) Tính diện tích hình ABCD
 Bài 7 : Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút chảy vào bể bao nhiêu lít nước ?
* Hoạt động 2 : Thực hành
- Mục tiêu : Làm bài cẩn thận
- Tiến hành
- Các em làm trong thời gian 25 phút
- Thu bài chấm
- Báo cáo kết quả, nhận xét bài
- Theo dõi
-1 em đọc lại đề toán
- Bắt đầu làm bài
 4) Củng cố: (3 ph )
 - GV sửa các bài, nhận xét ưu khuyết điểm, nhắc nhở cách trình bày. 
- Tuyên dương những em làm bài tốt.
 IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2 ph)
 - Nhận xét tiết học
 	 Rút kinh nghiệm:..................................................................................................
................................................................................................................................................................................. ................................................................................................ 
 * Đáp án : Bài 1:( 1đ ) khoanh vào câu D Bài 2: ( 1đ ) khoanh vào câu C Bài 3: (1đ ) khoanh vào câu A Bài 4 ( 1đ ) khoanh vào câu C Bài 5: ( 1đ ) khoanh vào câu C 
 Bài 6: ( 2đ ) câu a) ( 5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm ) là 1đ câu b) 5 x 3 = 15 ( cm2) là 1đ
 Bài 7: ( 3đ ) Mỗi câu lời giải đúng là 0,25, mỗi phép tính đúng là 1đ, đáp số là 0,5đ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Toan lop3 canam.doc