Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 10: Luyện tập chung

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 10: Luyện tập chung

I. MỤC TIÊU:

 Giúp HS củng cố về:

 - Bit s c hai ch÷ s thµnh tỉng cđa s chơc vµ s ®¬n vÞ.

 - Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, trừ.

 - Thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ.

 - Giải bài toán có lời văn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 Viết nội dung các bài tập 2 lên bảng.

III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :

 1.Bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 10: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thø s¸u ngµy th¸ng 9 n¨m
Tiết 10 Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS củng cố về:
 - BiÕt sè cã hai ch÷ sè thµnh tỉng cđa sè chơc vµ sè ®¬n vÞ.
 - Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, trừ..
 - Thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ..
 - Giải bài toán có lời văn..
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Viết nội dung các bài tập 2 lên bảng.
III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1.Bài cũ: 
 - Đặt tính rồi tính : 55 + 12; 78 – 53; 96 - 50
 - Sau khi HS thực hiên xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính.
 2.Bài mới :
 Giới thiệu bài: Hôm nay, để khắc sâu kiến thức đã học , chúng ta sang tiết “Luyện tập chung”
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
Luyện tập
Bài 1/11: 
- Gọi 1 HS đọc bài mẫu.
- 20 còn gọi là mấy chục?
- 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị
- Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu:
- Theo dõi hs làm bài
Bài 2/11: 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Cột a yêu cầugì?
- Muốn tìm tổng?
- Theo dõi hs làm bài
- Cột b yêu cầu gì?
- Muốn tìm hiệu?
- Theo dõi HS làm bài.
Bài 3/11:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. Sau đó gọi 1 HS đọc chữa bài.
- Yêu cầu HS nêu cách tính 65 – 11 
Bài 4/ 11: 
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Muốn tìm số quả cam của chị ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài
Thu vở chấm, nhận xét.
Bài 5/11:
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đọc to kết quả.
- 25 bằng 20 cộng 5.
- 20 còn gọi là 2 chục.
- 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
- HS làm bài, sau đó 1 HS đọc chữa bài, cả lớp theo dõi, tự kiểm tra bài của mình.
 25 = 20 + 5
 62 = 60 + 2
 99 = 90 + 9
 87 = 80 +7
 39 = 30 + 9
 85 = 80 + 5
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Tìm tổng
-Ta lấy số hạng cộng với số hạng.
- HS làm bài
Số hạng
30
52
 9
7
Số hạng
60
14
10
2
Tổng
90
66
19
9
- Tìm hiệu
-Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- HS làm bài
Số bị trừ
90
66
19
25
Số trừ
60
52
19
15
Hiệu
30
14
0
10
- HS làm bài. 1 HS đọc chữa bài.
 48 65 94 32 56
 30 11 42 32 16
 78 54 52 64 40
- 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1. vậy 65 trừ 11 bằng 54.
- Đại diện các nhóm nêu bài tập
- Bài tập cho biết gì?
 + Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả ..
- Bài tập yêu cầu gì?
 + Bài tập yêu cầu tìm số quả cam của chị.
- Ta làm phép tính trừ, vì tổng số cam của chị và mẹ là 85, trong đó mẹ hái 44 quả.
 Tóm tắt:
 Chị và mẹ : 85 quả cam
 Mẹ hái : 44 quả cam
 Chị hái :  quả cam
 Bài giải
 Số cam chị hái là:
 85 – 44 = 41 ( quả cam)
 Đáp số :41 quả cam
- Làm bài.
 1 dm = 10 cm
 10 cm = 1 dm
CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Trò chơi: Tiếp sức.
 76 – 46 = 85 – 44 = 
 23 – 21 = 43 + 34 = 
 67 – 13 = 32 + 66 =
 40 + 35 = 71 + 5 =
 99 – 76 = 10 + 9 =
- Cách chơi: Như đã hướng dẫn ở các tiết trước
Hướng dẫn bài về nhà:
-Về nhà xem lại bài, làm bài trong VBT.
- Chuẩn bị bài: Kiểm tra
Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 10.doc