Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 101: Luyện tập

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 101: Luyện tập

i.mục tiêu:

 - thuộc bảng nhn 5 .

 - biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản.

 - biết ghải bi tốn cĩ một php tính nhn (trong bảng nhn 5).

 - nhận biết được đặc điểm của dy số để viết số cịn thiếu của dy số đó.

ii.đồ dùng dạy học :

 -sách giáo khoa .

 iii.hoạt động trên lớp :

 1.bài cũ:

-đọc thuộc bảng nhân 5 .

-nhận xét bài cũ .

 2.bài mới :

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1875Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 101: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 101 Toán 
Luyện tập
I.Mục tiêu:
 - Thuộc bảng nhân 5 .
 - Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản.
 - Biết ghải bài tốn cĩ một phép tính nhân (trong bảng nhân 5).
 - Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số cịn thiếu của dãy số đĩ.
II.Đồ dùng dạy học :
 -Sách giáo khoa .
 III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ:
-Đọc thuộc bảng nhân 5 .
-Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
 Giới thiệu bài : Luyện tập
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
Thực hành 
Bài 1:Tính nhẩm
 5 x 3 = 5 x 8 = 5 x 2 =
 5 x 4 = 5 x 7 = 5 x 9 =
 5 x 5 = 5 x 6 = 5 x 10 =
2 x 5 = 5 x 3 = 5 x 4 = 
5 x 2 = 3 x 5 = 4 x 5 =
-Em có nhận xét gì về tích của 2 x 5 và 5 x 2 ?
-Các thừa số này như thế nào ?
-Khi đổi chỗ các thừa số trong phép nhân thì tích như thế nào ?
Bài 2 Tính (theo mẫu)
 Mẫu : 5 x 4 – 9 = 20 – 9 
 = 11
-Trong biểu thức này có mấy phép tính ? Đó là phép tính gì?
-Ta thực hiện phép tính nào trước ? 
 5 x 7 –15 =
 5 x 8 – 20 =
 5 x 10 – 28 =
Bài 3: 
-Theo dõi hs đọc và phân tích đề toán .
-Muốn biết mỗi tuần lễ Liên học bao nhiêu giờ, em làm thế nào ?
Giúp hs yếu viết lời giải và làm toán .
Bài 5: Số ?
5; 10 ; 15 ; 10 ;  ;  .
5 ; 8 ; 11 ; 14 ;  ;  .
Bài tập : Số ?
 5 x  = 40 
 x 5 = 15
5 x  = 50
 x  = 10
 Nêu yêu cầu của bài .
-Từng học sinh mời nhau tính nhẩm theo từng cột .
Tích của 2 x 5 và tích của 5 x 2 cũng đều bằng 10 .
-Các thừa số này giống nhau , nhưng đổi chỗ cho nhau .
-Khi đổi chỗ các thừa số trong phép nhân thì tích không thay đổi .
2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20
5 x 2 = 10 3 x 5 = 15 4 x 5 = 20
-Nêu yêu cầu của bài .
- Trong biểu thức này có 2 phép tính .
- Đó là phép tính x , - 
-Ta thực hiện phép tính nhân trước , trừ sau.
-Làm bảng con .
 5 x 7 –15 = 35 – 15 
 = 20
 5 x 8 – 20 = 40 – 20 
 = 20
 5 x 10 – 28 = 50 – 28 
 = 22 
-3 hs đọc đề bài toán .
-Bài toán cho biết gì ?
+Mỗi ngày Liên học 5 giờ . Mỗi tuần lễ Liên học 5 ngày .
-Bài toán hỏi gì ?
+Hỏi mỗi tuần lễ Liên học bao nhiêu giờ ?
-Lấy số giờ Liên học mỗi ngày nhân với số ngày .
-Tự tóm tắt và trình bày bài giải .
Tóm tắt :
 1 ngày : 5 giờ
 5 ngày:  giờ ?
 Bài giải 
 Số giờ Liên học trong mỗi tuần lễ là :
 5 x 5 = 25 ( giờ )
 Đáp số : 25 giờ
Nêu yêu cầu của bài.
a)5; 10 ; 15 ; 10 ; 15 ; 20 .
5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20.
5 x 8 = 40 
3 x 5= 15
5 x 10 = 50
2 x 5 = 10 ( 5 x 2 = 10 ; 10 x 1 = 10 )
2
Củng cố 
Trò chơi : Chọn số đúng .
-Chia lớp thành 2 đội , tham gia trò chơi .
-Có các tấm bìa ghi các số : 2 , 6 , 3 , 9 , 4 , 7 , 5 , 1 .
-Lấy tấm bìa ghép vài các chỗ trống sao cho phù hợp :
 . x 5 = 10 3 x  = 18
 5 x  = 15  x 5 = 45 
  x 5 = 20 2 x = 14
  x 5 = 25 3 x . = 3
Tuyên dương đội chọn đúng .
Dặn dò :
-Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 101.doc