I.Mục tiêu:
Giúp HS :- - II.Đồ dùng dạy học :
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
-1 hs làm bài 2 / 159 ;
Cả lớp làm bảng con .
Nhận xét bài cũ .
2.Bài mới :
Giới thiệu bài: Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 20 Toán Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000 I.Mục tiêu: Giúp HS :- BiÕt c¸ch lµm tÝnh trõ ( kh«ng nhí)c¸c sè trong ph¹m vi 1000 - BiÕt trõ nhÈm c¸c sè trßn tr¨m. - BiÕt gi¶I bµi to¸n vỊ Ýt h¬n. II.Đồ dùng dạy học : III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: -1 hs làm bài 2 / 159 ; Cả lớp làm bảng con . Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài: Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000 HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Trừ các số có 3 chữ số Ghi 635 – 214 = ? -Thể hiện bằng đồ dùng trực quan . -Để thể hiện trừ ta gạch bớt các trăm , các chục , các đơn vị .. *Đặt phép tính : -GV hướng dẫn viết phép tính . +Viết số thứ nhất : 635 +Xuống dòng , viết dấu trừ ở giữa hai dòng , xuống dòng . Viết số thứ hai : 214 dưới số thứ nhất sao cho chữ số hàng trăm dưới chữ số hàng trăm , chữ số hàng chục dưới số hàng chục , chữ số hàng đơn vị dưới chữ số hàng đơn vị . +Kẻ vạch ngang dưới số thứ hai . *Thực hiện phép tính : GV hướng dẫn trừ từ phải sang trái . Luyện tập Bài 1: Tính ( HS lµm cét 1 vµ3) 484 586 497 925 241 253 125 420 590 693 764 995 470 152 751 85 Bài 2 : Đặt tính rồi tính .( HS lµm phÐp tÝnh ®Çu vµ cuèi) a) 936 – 246 ; 758 – 354 ; 831 - 120 b) 73 – 26 ; 65 – 19 ; 81 – 37 Bài 3 : Tính nhẩm (theo mẫu) -Yêu cầu hs đọc đề . 500 – 200 = 300 a. 700 - 300 = 900 - 300 = 600 - 100 = 600 - 400 = 800 - 500 = 500 –100 = 1000 – 200 = 800 b. 1000 - 400 = 1000 - 500 = -Theo dõi hs làm bài . Bài 4 : -Gọi hs đọc đề toán . -Theo dõi giúp hs yếu tóm tắt và giải bài toán. -Đọc phép tính . -Gắn 6 hình vuông lớn , 3 hình chữ nhật và 5 ô vuông nhỏ . -Gạch chéo 2 hình vuông lớn , 1 hình chữ nhật và 4 hình vuông nhỏ . -Viết bảng con . -Ta thực hiện phép trừ 635 – 214 635 214 -Trừ đơn vị với đơn vị :5 trừ 4 bằng 1 viết 1 . -Trừ chục với chục : 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. -Trừ trăm với trăm : 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 635 214 421 -Nhiều HS nhắc lại . -Nêu yêu cầu bài -Làm bảng con và nêu cách thực hiện . 484 586 497 925 241 253 125 420 243 353 372 505 590 693 764 995 470 152 751 85 120 541 13 910 -Nêu yêu cầu bài -Làm bảng con 936 758 831 246 354 120 710 404 711 73 65 81 26 19 37 47 46 44 -hs đọc đề bài - HS mời nhau nhẩm từng cột . 700 - 300 = 400 900 - 300 = 600 600 - 100 = 500 600 - 400 = 200 800 - 500 = 300 500 –100 = 400 1000 - 400 = 600 1000 - 500 = 500 -HS đọc đề toán -Tự tóm tắt và giải bài toán . Bài giải : Số con gà có là : 183 – 121 = 62(con) Đáp số : 62 con 3 Củng cố , dặn dò : Về nhà xem lại bài . -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: