Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 152: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 152: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

I.Mục tiêu:

 Giúp HS :- - II.Đồ dùng dạy học :

III.Hoạt động trên lớp :

 1.Bài cũ:

 -1 hs làm bài 2 / 159 ;

 Cả lớp làm bảng con .

Nhận xét bài cũ .

 2.Bài mới :

Giới thiệu bài: Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 152: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 20
Toán
 Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
I.Mục tiêu:
 Giúp HS :- BiÕt c¸ch lµm tÝnh trõ ( kh«ng nhí)c¸c sè trong ph¹m vi 1000
 - BiÕt trõ nhÈm c¸c sè trßn tr¨m.
 - BiÕt gi¶I bµi to¸n vỊ Ýt h¬n. 
II.Đồ dùng dạy học :
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
 -1 hs làm bài 2 / 159 ; 
 Cả lớp làm bảng con .
Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài: Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
Trừ các số có 3 chữ số 
Ghi 635 – 214 = ?
-Thể hiện bằng đồ dùng trực quan .
-Để thể hiện trừ ta gạch bớt các trăm , các chục , các đơn vị ..
*Đặt phép tính :
-GV hướng dẫn viết phép tính . 
 +Viết số thứ nhất : 635
+Xuống dòng , viết dấu trừ ở giữa hai dòng , xuống dòng . Viết số thứ hai : 214 dưới số thứ nhất sao cho chữ số hàng trăm dưới chữ số hàng trăm , chữ số hàng chục dưới số hàng chục , chữ số hàng đơn vị dưới chữ số hàng đơn vị .
+Kẻ vạch ngang dưới số thứ hai .
*Thực hiện phép tính : 
GV hướng dẫn trừ từ phải sang trái .
Luyện tập 
Bài 1: Tính ( HS lµm cét 1 vµ3)
484 586 497 925 
241 253 125 420
 590 693 764 995 
 470 152 751 85 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính .( HS lµm phÐp tÝnh ®Çu vµ cuèi)
a) 936 – 246 ; 758 – 354 ; 831 - 120
b) 73 – 26 ; 65 – 19 ; 81 – 37 
Bài 3 : Tính nhẩm (theo mẫu) 
-Yêu cầu hs đọc đề .
500 – 200 = 300
 a.
700 - 300 = 900 - 300 = 
600 - 100 = 600 - 400 =
800 - 500 = 500 –100 =
1000 – 200 = 800
b. 
1000 - 400 = 1000 - 500 = 
-Theo dõi hs làm bài .
Bài 4 :
-Gọi hs đọc đề toán .
-Theo dõi giúp hs yếu tóm tắt và giải bài toán.
-Đọc phép tính .
-Gắn 6 hình vuông lớn , 3 hình chữ nhật và 5 ô vuông nhỏ .
-Gạch chéo 2 hình vuông lớn , 1 hình chữ nhật và 4 hình vuông nhỏ .
-Viết bảng con .
-Ta thực hiện phép trừ 635 – 214 
 635
 214
-Trừ đơn vị với đơn vị :5 trừ 4 bằng 1 viết 1 .
-Trừ chục với chục : 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
-Trừ trăm với trăm : 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4
 635 
 214 
 421
-Nhiều HS nhắc lại .
-Nêu yêu cầu bài 
 -Làm bảng con và nêu cách thực hiện .
 484 586 497 925 
 241 253 125 420
 243 353 372 505 
 590 693 764 995 
 470 152 751 85 
 120 541 13 910
-Nêu yêu cầu bài
-Làm bảng con 
 936 758 831 
 246 354 120
 710 404 711
 73 65 81
 26 19 37
 47 46 44
-hs đọc đề bài 
- HS mời nhau nhẩm từng cột .
700 - 300 = 400 900 - 300 = 600
600 - 100 = 500 600 - 400 = 200
800 - 500 = 300 500 –100 = 400
1000 - 400 = 600 1000 - 500 = 500
-HS đọc đề toán
-Tự tóm tắt và giải bài toán .
 Bài giải :
 Số con gà có là :
 183 – 121 = 62(con)
 Đáp số : 62 con 
3
Củng cố , dặn dò :
Về nhà xem lại bài . 
-Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 152.doc