I.Mục tiêu:
- Biết đọc viết các số có ba chữ số
- Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục , các đơn vị và ngược lại
- Biết sắp xếp cc số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại
II.Đồ dùng dạy học :
-Sách giáo khoa .
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
Làm bài 1 trang 168 : GV đọc cho HS viết số .
Làm bài 4 trang 168 .
Nhận xét bài cũ .
2.Bài mới :
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 20 Toán Ôn tập về các số trong phạm vi 1000(tiếp theo) I.Mục tiêu: - Biết đọc viết các số cĩ ba chữ số - Biết phân tích các số cĩ ba chữ số thành các trăm, các chục , các đơn vị và ngược lại - Biết sắp xếp các số cĩ đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại II.Đồ dùng dạy học : -Sách giáo khoa . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: Làm bài 1 trang 168 : GV đọc cho HS viết số . Làm bài 4 trang 168 . Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000(tiếp theo). HĐ Giáo viên Học sinh 1 Thực hành: -Yêu cầu HS Bài 1 : Mỗisố sau ứng với cách đọc nào ? -Theo dõi, hướng dẫn HS yếu làm bài . Bài 2 : a)Viết các số 842 ; 965 ; 618 ; 593 ; 404 theo mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 b)Viết theo mẫu : 300 + 60 + 9 = 369 Bài 3 : Viết các số 285 ; 257 ; 279 ; 297 theo thứ tự : Bài 4. ( HS lµm vµo tiÕt HDH) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : -Làm bài vào vở . -Sau đó chữa bài . 307 : ba trăm linh bảy . 650 : sáu trăm năm mươi . 811 : tám trăm mười một . 596 : năm trăm chín mươi ssáu . 939 : chín trăm ba mươi chín . 745 : bảy trăm bốn mươi lăm . 125 : một trăm hai mươi lăm . 484 : bốn trăm tám mươi tư . 842 = 800 + 40 + 2 965 = 900 + 60 + 5 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 +90 + 3 404 = 400 + 4 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 600 + 8 = 608 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn : 257 ; 279 ; 285 ; 297 . b)theo thứ tự từ lớn đến bé : 297 ; 285 ; 279 ; 257 . a)462 , 464 , 466, 468 . b)353 ; 355 ; 357 ; 359 . c)815 ; 825 ; 835 ;845 . 3 Củng cố , dặn dò -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: