Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 19: 8 cộng với một số: 8 + 5

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 19: 8 cộng với một số: 8 + 5

I. MỤC TIÊU:

 Giúp HS :

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 20 que tính và bảng gài que tính.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :

 1. Bài cũ:

 - Gọi vài HS nêu lại bảng cộng 9

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1200Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 19: 8 cộng với một số: 8 + 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø n¨m ngµy th¸ng 9 n¨m 20
Tiết 19 Toán 
 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS :
 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5.
 - Lập và thuộc công thức 8 cộng với một số ( cộng qua 10 ).
 - NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 20 que tính và bảng gài que tính.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1. Bài cũ: 
 - Gọi vài HS nêu lại bảng cộng 9
 2. Bài mới :
 Giới thiệu bài: Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ biềt thực hiện phép cộng dạng 8 + 5. tự lập và học thuộc các công thức 8 cộng với một số.
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
 2
3
Phép cộng : 8 + 5
* Bước 1: Giới thiệu
 - “ Có 8 que tính , thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả có bao nhiêu que tính?”
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
* Bước 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả.
* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Nêu cách đặt tính? 
- Tính như thế nào?
Bảng công thức : 8 cộng với một số.
- Hướng dẫn HS lập các công thức.
Luyện tập:
Bài 1: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho HS chơi đố nhau
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV theo dõi và nhận xét
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài
Chữa bài
Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề và phân tích đề toán
- Muốn tìm số tem của hai bạn?
- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép cộng 8 + 5.
- Sử dụng que tính báo cáo kết quả .
- Nêu cách tìm kết quả: gộp 8 que tính với 2 que tính thành 1 chục que tính, 1 chục que tính với 3 que tính còn lại là 13 que tính.
- 1 HS lên bảng , cả lớp làm vào bảng con.
- Đặt tính sao cho các đơn vị thẳng cột với nhau.
- 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 vào cột đơn vị thẳng với 8 và 5, viết 1 vào cột chục.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính.
 8 + 3 = 11 8 + 7 = 15 
 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16
 8 + 5 = 13 8 + 9 = 17 
 8 + 6 = 17
- Tính nhẩm:
- HS đố nhau tính nhẩm.
 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 6 = 14 
 8 + 7 = 15 8 + 9 = 17 3 + 8 = 11 
 7 + 8 = 15 9 + 8 = 17 4 + 8 = 12
- Tính
- 1 HS lên bảng cả lớp làm bảng gài.
- Nêu cách thực hiện:
8 cộng 7 bằng 15, viết 5 thẳng cột với 8 và 7 , viết 1 vào cột chục.
- Tương tự nêu cách cộng các số còn lại
 8 8 8 4 6 8
 3 7 9 8 8 8
 11 15 17 12 14 16
- Tính nhẩm
-Làm bài vào vở.
8 + 5 = 13 8 + 6 =14 8 + 9 = 17
8 + 2 + 3 =13 8 + 2 + 4 =14 8 + 2 + 7 =17
9 + 5 =14 9 + 8 =17 9 + 6 = 15
9 + 1 + 4 =14 9 + 1 + 7 =17 9 + 1 + 5=15
- Đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả và nhận xét
- Đại diện các nhóm đọc bài tập.
- Bài toán cho biết gì?
 + Hà có 8 con tem , Mai có 7 con tem.
- Bài toán hỏi gì?
 + Cả hai bạn có bao nhiêu con tem?
- Lấy số tem của Hà cộng số tem của Mai.
- Tự ghi tóm tắt và làm bài.
 Tóm tắt
 Hà : 8 con tem
 Mai : 7 com tem
 Cả hai bạn : . . . con tem?
 Bài giải
 Số tem của cả hai bạn có là:
 8 + 7 = 15 ( tem )
 Đáp số : 15 tem
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Thi đọc thuộc lòng bảng cộng: 8 cộng với một số.
Hướng dẫn bài về nhà:
-Về nhà học thuộc bảng công thức trên, làm bài trong VBT
- Chuẩn bị bài: 28 + 5
Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 19.doc