I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng : 7+ 5. Lập và thuộc công thức 7 cộng với một số ( cộng qua 10 ).
- Nhn bit trc gi¸c vỊ tÝnh cht giao ho¸n cđa phÐp cng.
- Bit gi¶i vµ tr×nh bµy bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Que tính và bảng gài que tính.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1. Bài cũ: 1 HS lên bảng làm – cả lớp làm bảng con.
- Dựa vào tóm tắt giải bài toán sau
Toán 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5 I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng : 7+ 5. Lập và thuộc công thức 7 cộng với một số ( cộng qua 10 ). - NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng. - BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Que tính và bảng gài que tính. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Bài cũ: 1 HS lên bảng làm – cả lớp làm bảng con. - Dựa vào tóm tắt giải bài toán sau: Hằng cao : 96 cm Bài giải Hà cao hơn Hằng : 3 cm Hà cao là : Hà : cm? 96 + 3 = 99 ( cm ) Đáp số: 99 cm 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay, chu ng1 ta học bài 7 cộng với một số: 7 + 5 HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Phép cộng : 7 + 5 * Bước 1: Giới thiệu - “ Có 7 que tính , thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả có bao nhiêu que tính?” - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào? * Bước 2: Tìm kết quả - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. * Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Nêu cách đặt tính? - Tính như thế nào? Bảng công thức : 7 cộng với một số. - Hướng dẫn HS lập các công thức và học thuộc bảng cộng. Luyện tập: Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - Tổ chức cho HS chơi đố nhau Bài 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV theo dõi và nhận xét Bài 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn HS làm bài - Chữa bài Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề và phân tích đề toán - Muốn tìm số anh ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải. - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép cộng 7 + 5. - Sử dụng que tính báo cáo kết quả . - Nêu cách tìm kết quả: gộp 7 que tính với 3 que tính thành 1 chục que tính, 1 chục que tính với 2 que tính còn lại là 12 que tính. - 1 HS lên bảng , cả lớp làm vào bảng con. - Đặt tính sao cho các đơn vị thẳng cột với nhau. - 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 vào cột đơn vị thẳng với 7 và 5, viết 1 vào cột chục. - HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính. 7 + 4 = 11 7 + 7 = 14 7 + 5 = 12 7 + 8 = 15 7 + 6 = 13 7 + 9 = 15 - Lớp – nhóm – cá nhân. - Tính nhẩm: - HS đố nhau tính nhẩm. 7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 7 + 9 = 16 7 + 8 = 15 9 + 7 = 16 8 + 7 = 15 - Tính - 1 HS lên bảng cả lớp làm bảng con. - Nêu cách thực hiện: + 7 cộng 4 bằng 11, viết 1 thẳng cột với 7 và 4 , viết 1 vào cột chục. - Tương tự nêu cách cộng các số còn lại - Tính nhẩm -Làm bài vào vở. 7 + 5 = 12 7 + 6 = 13 7 + 3 + 2 = 12 7 + 3 + 3 = 13 7 + 8 =15 7 + 9 = 16 7 + 3 + 5 =15 7 + 3 + 6 = 16 - Đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả và nhận xét - Đại diện các nhóm đọc bài tập. - Bài toán cho biết gì? + Em 7 tuổi, anh hơn em 5 tuổi. - Bài toán hỏi gì? + Anh bao nhiêu tuổi? - Lấy số của em cộng với số tuổi anh nhiêu hơn. - Tự ghi tóm tắt và làm bài. Tóm tắt Em : 7 tuổi Anh hơn em : 5 tuổi Anh : . . . tuổi? Bài giải Số tuổi của anh là: 7 + 5 = 12 ( tuổi ) Đáp số : 12 tuổi CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Thi đọc thuộc lòng bảng cộng: 7 cộng với một số. Hướng dẫn bài về nhà: - Chuẩn bị bài: 47 + 5 Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: