I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về:
- Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng.
- Thực hiện phép công không nhớ các số có hai chữ số (cộng nhẩm, cộng viết)
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng.
- Viêt` sẵn nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra
- HS1 : 18 + 21, 32 + 47
- HS2 : 71 + 12, 30 + 8
Tiết 04 Toán Ngày 08/ 09/2005 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về: - Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng. - Thực hiện phép công không nhớ các số có hai chữ số (cộng nhẩm, cộng viết) - Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng. - Viêt` sẵn nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra - HS1 : 18 + 21, 32 + 47 - HS2 : 71 + 12, 30 + 8 - Sau khi HS thực hiện xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính. 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ luyên tập về phép công không nhớ các số có hai chữ số, gọi tên các thành phần và kết quả của phép cộng, giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng. HĐ Giáo viên Học sinh Luyện tập Bài 1/ 6 - Gọi HS lên bảng làm bài đồng thời yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - Yêu cầu HS nêu cách viết, cách thực hiện các phép tính 34 + 42, 62 + 5, 8 + 71. - Ghi điểm cho HS Bài 2/ 6 - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Gọi một HS làm mẫu 50 + 10 + 20 - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở - Gọi 1 HS chữ bài miệng, các HS khác đổi vở để kiểm tra bài của nhau. - Khi biết 50 + 10 + 20 = 80 có cần tính 50+30 không? Vì sao? Bài 3 / 6 - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú ý viết phép tính sao cho các số thẳng cột với nhau. Bài 4 / 6 - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Bài toán cho biết những gì về số HS ở trong thư viện? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu HS ta làm phép tính gì? - Tại sao? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở Tóm tắt Trai: 25 học sinh Gái: 32 học sinh Có tất cả: . . . học sinh? Bài 5/ 6 - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Làm mẫu: GV viết phép tính đầu tiên lên bảng 32 4 77 - 2 cộng mấy bằng 7? - Vậy ta điền 5 vào ô trống. - Yêu cầu HS tự làm bài - HS tự làm bài 34 53 29 62 8 42 26 40 5 71 76 79 69 67 79 - Bài bạn làm đúng/ sai. - 3 HS lần lượt nêu cách đặt tính, cách tính của 3 phép tính. - Tính nhẩn - 50 cộng 10 bằng 60, 60 cộng 20 bằng 80 - Làm bài 50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90 40 + 10 + 10 = 60 40 + 20 = 60 1 HS đọc từng phép tính trong bài làm. - Không cần tính mà có thể ghi ngay kết quả là 80 vì 10 + 20 = 30. - HS đọc đề bài - Ta lấy các số hạng cộng với nhau - HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. 43 20 5 25 68 21 68 88 26 - HS đọc đề bài - Tìm số HS ở trong thư viện gồm - Có số HS trai và số HS gái. - Phép tính cộng. - Vì số HS trong thư viện gồm cả số HS trai và số HS gái. - HS làm bài. 1 HS lên bảng lớp làm Bài giải Số học sinh có tất cả là: 25 + 32 = 57 (học sinh) Đáp số: 57 học sinh - Điền chữ số thích hợp vào ô trống. - 2 công 5 bằng 7. - HS nhắc lại: Điền 5 vào ô tróng, sáu đó đọc phép tính: 32 + 45 = 77 - HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài 32 36 58 43 45 21 20 52 77 57 78 95 CỦNG CỐ – DĂN DÒ: - Hôm nay, luyên tập các dạng bài nào? - Muốn làm tốt các dạng bài tập trên chúng ta cần lưu ý điều gì? Hướng dẫn bài về nhà - Về nhà ôn lại cáh thực hiên phép cộng không nhớ các số có ahi chữ số. Ghi nhớ tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng. - Chuẩn bị bài: Đêximet - Nhận xét tiết học: Thø n¨m ngµy th¸ng 9 n¨m Tiết 04 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : BiÕt céng nhÈm sè trßn chơc cã hai ch÷ sè. BiÕt tªn gäi thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cđa phÐp céng. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng. - Viêt` sẵn nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra - HS1 : 18 + 21, 32 + 47 - HS2 : 71 + 12, 30 + 8 - Sau khi HS thực hiện xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính. 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ luyên tập về phép công không nhớ các số có hai chữ số, gọi tên các thành phần và kết quả của phép cộng, giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng. HĐ Giáo viên Học sinh Luyện tập Bài 1/ 6 - Gọi HS lên bảng làm bài đồng thời yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - Yêu cầu HS nêu cách viết, cách thực hiện các phép tính 34 + 42, 62 + 5, 8 + 71. - Ghi điểm cho HS Bài 2/ 6(cét 2) - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Gọi một HS làm mẫu 50 + 10 + 20 - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở - Gọi 1 HS chữ bài miệng, các HS khác đổi vở để kiểm tra bài của nhau. - Khi biết 50 + 10 + 20 = 80 có cần tính 50+30 không? Vì sao? Bài 3 / 6 (HS lµm phÇn a vµ c ) - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú ý viết phép tính sao cho các số thẳng cột với nhau. Bài 4 / 6 - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Bài toán cho biết những gì về số HS ở trong thư viện? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu HS ta làm phép tính gì? - Tại sao? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở Tóm tắt Trai: 25 học sinh Gái: 32 học sinh Có tất cả: . . . học sinh? - HS tự làm bài - Bài bạn làm đúng/ sai. - 3 HS lần lượt nêu cách đặt tính, cách tính của 3 phép tính. - Tính nhẩn - 50 cộng 10 bằng 60, 60 cộng 20 bằng 80 - Làm bài 60 + 20 + 10 = 90 60 + 30 = 90 1 HS đọc từng phép tính trong bài làm. - Không cần tính mà có thể ghi ngay kết quả là 80 vì 10 + 20 = 30. - HS đọc đề bài - Ta lấy các số hạng cộng với nhau - HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - HS đọc đề bài - Tìm số HS ở trong thư viện gồm - Có số HS trai và số HS gái. - Phép tính cộng. - Vì số HS trong thư viện gồm cả số HS trai và số HS gái. - HS làm bài. 1 HS lên bảng lớp làm Bài giải Số học sinh có tất cả là: 25 + 32 = 57 (học sinh) Đáp số: 57 học sinh CỦNG CỐ – DĂN DÒ: - Hôm nay, luyên tập các dạng bài nào? - Muốn làm tốt các dạng bài tập trên chúng ta cần lưu ý điều gì? - Chuẩn bị bài: Đêximet - Nhận xét tiết học:
Tài liệu đính kèm: