Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 57: Tìm số bị trừ

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 57: Tìm số bị trừ

i.mục tiêu:

 -ii.đồ dùng dạy học :

 -tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học .

 

doc 3 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 57: Tìm số bị trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I.Mục tiêu:
 - BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp d¹ng: x – a = b (víi a, b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ hai ch÷ sè) b»ng sư dơng mèi quan hƯ gi÷a thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh( BiÕt c¸ch t×m sè bÞ trõ khi biÕt hiƯu vµ sè trõ).
 - VÏ ®­ỵc ®o¹n th¼ng, x¸c ®Þnh ®iĨm lµ giao cđa hai ®o¹n th¼ng c¾t nhau vµ ®Ỉt tªn ®iĨm ®ã.
II.Đồ dùng dạy học :
 -Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học .
 -Kéo .
III.Hoạt động trên lớp :
 1.Bài cũ: 
 Bài 2 / 55 : Đặt tính rồi tính :
 62 – 27 72 – 15 25 + 27 53 + 19
 -Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
3
Giới thiệu bài
 Tìm số bị trừ 
Tìm số bị trừ
Bước 1: Thao tác với đồ dùng trực quan 
Bài toán 1 : -Đưa ra mảnh giấy 10 ô vuông .
Dùng kéo cắt 4 ô vuông .
Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ?
Làm thế nào để biết còn lạo 6 ô vuông 
-Nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính ?
Bài toán 2 : Có 1 mảnh giấy cắt làm 2 phần . Phần thứ nhất có 4 ô vuông . Phần thứ hai có 6 ô vuông . Hõi lúc đầu tờ giấy có mấy ô vuông?
-Làm thế nào ra 10 ô vuông ?
Bước 2 : Giới thiệu kỹ thuật tính .
“Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x . Số ô vuông bớt đi là 4 . Số ô vuông còn lại là 6.” Hãy đọc phép tính tương ứng ?
-Để tìm số ô vuông ban đầu , ta làm thế nào ?
-GV ghi bảng : x = 6 + 4 
-Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
Ghi : x = 10
-Yêu cầu hs đọc phần tìm x .
-Nêu tên các thành phần và kết quả của phép tính : x – 4 + 6 ?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
-Yêu cầu hs nhắc lại .
Luyện tập
Bài 1 Tìm x:
 x – 4 = 8 x – 9 = 18 
 x – 10 = 25 x – 8 = 24 
 x – 7 = 21 x – 12 = 36 
-Theo dõi hs làm bài .
-Nhận xét , sửa sai .
Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống 
Số bị trừ 
11
Số trừ 
 4
12
34
27
48
Hiệu 
 9
15
35
46
-Ô trống thứ nhất yêu cầu tìm gì ? Nêu cách làm ?
-Các ô trống còn lại yêu cầu tìm gì ? 
Nêu cách làm ?
Bài 3 Số ?
Bài 4 : 
a.Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD .
b.Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm . Hãy ghi tên điểm đó .
Ghi đề bài 
Có 10 ô vuông .
Bớt 4 ô vuông .
Còn lại 6 ô vuông .
-Thực hiện phép tính : 10 – 4 = 6
 10 : Số bị trừ
 4 : Số trừ 
 6 : Hiệu 
-Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông .
Thực hiện phép tính : 4 + 6 = 10
x – 4 = 6 
-Thực hiện phép tính : 4 + 6 
-Là 10
 x – 4 = 6
 x = 6 + 4 
 x = 10
 x : Số bị trừ 
 4 : Số trừ 
 6 : Hiệu
Lấy hiệu cộng với số trừ .
 6 , 7 hs nhắc lại .
-Nêu yêu cầu bài tập
 x – 4 = 8 x – 9 = 18 
 x = 8 + 4 x = 18 + 9
 x = 12 x = 27
 x – 10 = 25 x – 8 = 24 
 x = 25 + 10 x = 24 + 8
 x = 35 x = 32
 x – 7 = 21 x – 12 = 36
 x = 21 + 7 x = 36 + 12 
 x = 28 x = 48 
Nêu yêu cầu bài tập
-Tìm hiệu 
Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Tìm số bị trừ 
Ta lấy hiệu cộng với số trừ .
 C . . B
 A . . D
Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm O
Củng cố - Dặn dò :
 -Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
 -Trò chơi : Thi tiếp sức 
-Làm các bài toán tìm x .
- DỈn HS vỊ xem l¹i bµi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 56.doc