I. MỤC TIÊU:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thước thẳng có chia rõ các vạch theo dm, cm.
III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: BiÕt quan hƯ gi÷a dm vµ cm ®Ĩ viÕt sè ®o cã ®¬n vÞ lµ cm thµnh dm vµ ngỵc l¹i trong trêng hỵp ®¬n gi¶n. NhËn biÕt ®ỵc ®é dµi dm trªn thíc th¼ng. BiÕt íc lỵng ®ä dµi trong trêng hỵp ®¬n gi¶n. VÏ ®ỵc ®o¹n th¶ng cã ®é dµi 1 dm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước thẳng có chia rõ các vạch theo dm, cm. III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Bài cũ: - Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm. - Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV: 5 đêximet, 7 đêximet, 1 đêximet. - 40 xăngtimet bằng bao nhiêu đêximet? 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập HĐ Giáo viên Học sinh Luyện tâp Bài 1/8 - Yêu cầu HS tự làm phần a. vào vở -Yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước. -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB vào bảng con dài 1 dm. Bài 2/8 a) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm? và dùng phấn đánh dấu b) 2 đêximet bằng bao nhiêu xătimet? - Yêu cầu HS viết kết quả vào vở Bài 3/8 - Bài tập yêu cầu gì? - Muốn điền đúng phải làm gì? - Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ đổ cho chính xác. - Nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 . - Theo dõi HS làm bài. Bài 4/8 - Yêu cầu HS đọc đề - Muốn điền cm hay dm đúng em phải làm gì? Giúp HS ước lượng đúng. - Độ dài một gang tay của em? - Em cao khoảng? - Hướng dẫn HS -Viết : 10 cm = 1 dm, 1dm = 10cm. -Thao tác theo yêu cầu. -Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet. - Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao cho điểm 0 trùng vời với điểm A. tìm độ dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm B trùng với điểm trên thước chỉ độ dài 1 dm. nối AB. - HS tự nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. -HS thực hiện các thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau, kiểm tra cho nhau. - 2 dm bằng 20 cm. -Làm bàivào vở: 2 dm = 20 cm -Điền số thích hợp vào chỗ chấm. -Suy nghĩ và đổi các số số đo từ dm thành cm, từ cm thành dm. -Làm bài trong VBT -Đọc kết quả. 1 dm = 10 cm 2 dm = 20 cm 3 dm = 30 cm 5 dm = 50 cm 8 dm = 80 cm 9 dm = 90 cm 30 cm = 3 dm 60 cm = 6 dm - Hãy điền xăngtimet (cm), hoặc đêximet (dm) vào chỗ chấm thích hợp. -Phải ước lượng được số đo của các vật, của người được đưa ra. - Thảo luận theo cặp . + Làm miệng: mời nhau trả lời bài tập. - Làm bài vào vở + Độ dài cái bút chì là 16 cm. + Độ dài một gang tay của mẹ em là 2 dm. + Bé Phương cao 12 dm. - Tự ước lượng: + 14 cm, 15 cm, 16 cm + 11 dm, 12 dm, 13 dm, - Một mét hai, một mét ba, - Uớc lượng chiều dài của cái bàn cô giáo, bàn HS, cái bảng lớp CỦNG CỐ – DĂN DÒ - Cho HS thực hành do chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở . . . Hướng dẫn bài về nhà: - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài : Số bị trừ- Số trừ –Hiệu Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: