i.mục tiêu
ii.đồ dùng dạy học :
-que tính , bảng .
iii.hoạt động trên lớp :
1.bài cũ:
bài 2 : đặt tính rồi tính hiệu :
64 và 6 ; 84 và 8 ; 94 và 9
nhận xét bài cũ .
Thø s¸u ngµy th¸ng 12 n¨m 20 Tiết: 65 Toán 15 , 16 , 17 , 18 TRỪ ĐI MÔT SỐ I.Mục tiêu: BiÕt c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp trõ ®Ĩ lËp c¸c b¶ng trõ: 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè. II.Đồ dùng dạy học : -Que tính , bảng . III.Hoạt động trên lớp : 1.Bài cũ: Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu : 64 và 6 ; 84 và 8 ; 94 và 9 Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Giới thiệu bài 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . Dạy học bài mới 2.1 Giới thiệu phép trừ : 15 - 6 . Bước 1 : Nêu vấn đề . “ Có 15 que tính , bớt đi 6 que tính . Hỏi còn bao nhiêu que tính ?” -Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? -Còn lại bao nhiêu que tính ? -Vậy 15 - 6 = ? Bước 2 : Tương tự -Tương tự như trên . +Yêu cầu hs tính 15 que tính bớt 7 , 8 , 9 que tính ? 2. 2 16 , 17 ,18 trừ đi một số . -Yêu cầu hs thao tác trên que tính để tìm ra kết quả . -Gọi 1 hs lên bảng điền các kết quả : Luyện tập Bài 1: Tính Bài 2 : Mỗi số 7 , 8 , 9 là kết quả của phép tính nào ? Ghi đề bài -Nhắc lại bài toán . -Ta thực hiện phép trừ 15 – 6 . -Hs thao tác trên que tính . Còn lại 9 que tính . 15 - 6 = 9 -Thao tác trên que tính . 15 bớt 7 còn 8. 15 bớt 8 còn 7 . 15 bớt 9 còn 6. 16 bớt 7 còn 9 16 bớt 8 còn 8. 16 bớt 9 còn 7 17 bớt 8 còn 9. 17 bớt 9 còn 8. 18 bớt 9 còn 9 . 15 – 6 = 9 16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 16 – 8 = 8 15 – 8 = 7 16 – 9 = 7 15 – 9 = 6 17 – 8 = 9 18 – 9 = 9 17 – 9 = 8 -Đọc thuộc lòng bảng trừ . -Nêu yêu cầu . -Làm bảng -Nêu kết quả : 15 15 15 15 15 8 9 7 6 5 7 6 8 9 10 16 16 16 17 17 9 7 8 8 9 7 9 8 9 8 18 13 12 14 20 9 7 8 6 8 9 6 4 8 12 -Nêu yêu cầu của bài tập . -HS lµm vë sau ®ã HS ®ỉi chÐo vë kiĨm tra nhau . Củng cố : Chơi trò chơi : Thi tiếp sức Chia lớp thành 2 đội . Hoàn thành bảng trừ : 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . Dặn dò : Về nhà xem lại bài . -Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: