Hoạt động1:Khởi động
-Ổn định: Cho học sinh hát
-Kiểm tra SGK,vở
-Giới thiệu bài : Đọc, viết ,so sánh các số có ba chữ số .
Hoạt động 2:Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1:
-Đọc cho HS viết số (bảng con)
-Đính bảng phụ cho HS đọc số:
Nhận xét
Bài 2 :Cho HS điền vào SGK
Tuần 1 Ngày dạy:16/8/2010 Môn : Toán Tiết: 01 Bài : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Biết cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số. -Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. -Trình bày sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 -HS : SGK,vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ĐIỀU CHỈNH Hoạt động1:Khởi động -Ổn định: Cho học sinh hát -Kiểm tra SGK,vở -Giới thiệu bài : Đọc, viết ,so sánh các số có ba chữ số . Hoạt động 2:Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: -Đọc cho HS viết số (bảng con) -Đính bảng phụ cho HS đọc số: 354 307 909 777 365 Nhận xét Bài 2 :Cho HS điền vào SGK Bài 3 :><= Bài 4 : Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau: 375; 421; 573;241; 735; 142. *Hoạt động 3: Củng cố -Chia lớp 2 đội *Đọc số HS viết *Điền dấu ><= (chọn quả điền dấu) -Nhận xét – Tuyên dương *Liên hệ giáo dục : *Nhận xét tiết học: -Hát Để sách , vở lên bàn Bài 1: *Viết :161, 555, 601, 900 *Đọc : Ba trăm năm mươi bốn Ba trăm linh bảy Chín trăn linh chín Bảy trăm bảy mươi bảy Ba trăm sáu mươi lăm Bài 2: (SGK) a/ 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319. b / 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391. Bài 3: (Nêumiệng) 303 < 330 > 516 < 200 30 + 10 < 131 Bài 4: (Nêu miệng) 735( lớn nhất) , 142 ( bé nhất) -Cử đại diện hai đội lên bảng viết số, lớp theo dõi *Viết số :920, 111 *Điền dấu: 410 -10 < 400 +1 243 = 200 + 40 + 3 -Lắng nghe-Thực hiện Chú ý giúp đỡ Vy,Tuền, Đời (31); Quang ,Xoa (32)
Tài liệu đính kèm: