Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 11 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 11 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số - Đinh Thị Hương Thảo

- Yêu cầu :

+ So sánh phép nhân hôm nay học với phép nhân ở phần kiểm tra bài cũ ( Đều là phép nhân với số có một chữ số nhưng bài hôm trước là nhân số có 2 chữ số, bài hôm nay là nhân số có 3 chữ số.)

ð Giới thiệu bài : Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.

- GV nhắc : khi nhân đến hết hàng chục như chúng ta vẫn làm ta lưu ý để nhân tiếp hàng trăm.

+ So sánh 2 phép tính a và b . (phép tính a là phép nhân không nhớ, phép tính b là phép nhân có nhớ)

+ Khi thực hiện tính nhân chúng ta cần lưu ý điều gì ?

Lưu ý : nhân từ phải sang trái, viết các số ở các hàng tương ứng thẳng cột với nhau.

 

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 11 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011
Tiết : 
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Tuần : 11
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS 
Biết thực hành nhân số có ba chữ số vói số có một chữ số.
Củng cố về giải bài toán và tìm số bị chia chưa biết.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính
23 x 3
34 x 4
31 x 2
 23
 34
 53
 x 3
 x 4
 x 8
 69
 132
 424
* PP kiểm tra, đánh giá
- HS làm bài vào nháp.
- HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
32’
B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép nhân - Giới thiệu bài:
a) 123 x 2 = ?
2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
 123
 x 2
 246
123 x 2 = 246
b) 326 x 3 = ?
3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1.
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
 326
 x 3
 978
326 x 3 = 978
- Yêu cầu :
+ So sánh phép nhân hôm nay học với phép nhân ở phần kiểm tra bài cũ ( Đều là phép nhân với số có một chữ số nhưng bài hôm trước là nhân số có 2 chữ số, bài hôm nay là nhân số có 3 chữ số.)
Giới thiệu bài : Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- GV nhắc : khi nhân đến hết hàng chục như chúng ta vẫn làm ta lưu ý để nhân tiếp hàng trăm.
+ So sánh 2 phép tính a và b . (phép tính a là phép nhân không nhớ, phép tính b là phép nhân có nhớ)
+ Khi thực hiện tính nhân chúng ta cần lưu ý điều gì ?
Lưu ý : nhân từ phải sang trái, viết các số ở các hàng tương ứng thẳng cột với nhau.
* PP nêu vấn đề
- GV ghi phép tính a, yêu cầu HS làm.
- HS làm bài, nêu cách tính – GV gợi ý, chỉ bảng.
- GV nêu câu hỏi.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV hướng dẫn thêm nếu cần , giới thiệu bài.
- HS ghi tên bài vào vở.
- GV ghi phép tính b.
- HS tính, nêu cách tính.
- HS khác nhận xét, so sánh .
- HS khác nhận xét, nêu điều cần lưu ý.
- GV nhận xét, lưu ý.
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính 
- Cách tính nhân : 3 nhân 3 bằng 9, viết 9; 3 nhân 0 bằng 0, viết 0; 3 nhân 2 bằng 6, viết 9
* PP luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK
- Gọi HS đọ bài chữa miệng
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
- HS nêu cách tính phép nhân cuối cùng.
- HS khác nhận xét.
- GV đánh giá
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
a) 437 x 2 205 x 4 b) 319 x 3 171 x 5
- Cách đặt tính và tính : viết 473, viết phép nhân lùi ra ngoài một chút, viết số 2 sao cho thẳng cột với số 7, kẻ gạch ngang. 2 nhân 7 bằng 14, viết 4, nhớ 1; 2 nhân 3 bằng 6, nhớ 1 bằng 7, viết 7; 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét..
- HS nêu cách tính phép nhân đầu tiên.
- HS khác nhận xét.
- GV đánh giá.
Bài 3: Mỗi chuyến bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến bay như thế chở được bao nhiêu người?
- Tóm tắt :
Mỗi chuyến : 116 người 
3 chuyến : ... người?
Bài giải
 3 chuyến máy bay chở được số người là:
116 x 3 = 348 (người)
 Đáp số: 348 người.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS tóm tắt miệng.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm trên bảng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 4: Tìm x
a) x : 7 = 101
 x = 101 x 7
 x = 707
b) x : 6 = 107
 x = 107 x 6
 x = 642
- Trong phép tính này x là thành phần gì chưa biết ? (là số bị chia chưa biết)
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? (...lấy thương nhân với số chia)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm trên bảng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, hỏi.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
3’
C. Củng cố – dặn dò
* Trò chơi : Đúng hay Sai?
 103
 345 
 119 
 x 7
 x 2
 x 5
 791 S (nhân với số 0)
 690 Đ 
 555 S (quên nhớ sang hàng chục)
* Trò chơi
- GV viết phép tính lên bảng
- HS nhận xét nhanh kết quả phép tính đó.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, lưu ý HS làm bài cẩn thận để không sai. 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_11_bai_nhan_so_co_ba_chu_so_voi.doc