A. Kiểm tra bài cũ
Bài toán :
+ Bạn Lan có 25 điểm 10 và 5 điểm 9. Hỏi số điểm 9 bằng một phần mấy số điểm 10 ? ()
+ Linh làm được 24 bông hoa, Mai làm được số hoa bằng số hoa của Linh. Hỏi cả 2 bạn làm được bao nhiêu bông hoa ? ( Mai làm được 6 bông hoa, cả hai bạn làm được 30 bông hoa)
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Luyện tập Tuần : 13 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: - Giúp HS : + Rèn luyện kĩ năng thực hành So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn + Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có lời văn (2 bước tính) II. Đồ dùng dạy học: Kẻ sẵn bảng ở BT 4 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 4’ A. Kiểm tra bài cũ Bài toán : + Bạn Lan có 25 điểm 10 và 5 điểm 9. Hỏi số điểm 9 bằng một phần mấy số điểm 10 ? () + Linh làm được 24 bông hoa, Mai làm được số hoa bằng số hoa của Linh. Hỏi cả 2 bạn làm được bao nhiêu bông hoa ? ( Mai làm được 6 bông hoa, cả hai bạn làm được 30 bông hoa) * Pp kiểm tra, đánh giá - GV hỏi, HS trả lời nhanh. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 32’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để thực hành kĩ năng tìm Số bé bằng một phần mấy số lớn và giải bài toán bằng hai phép tính. * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài. 2. Làm bài tập Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu): Số lớn 12 18 32 35 70 Số bé 3 6 4 7 7 Số lớn gấp mấy lần số bé? 4 3 8 5 10 Số bé bằng một phần mấy số lớn? * PP luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK. - HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV đánh giá, hỏi. Bài 2: Tóm tắt Bò hơn trâu: 28 con Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò? Bài giải Số bò là: 7 + 28 = 35 (con) Số bò gấp số trâu số lần là: 35 : 7 = 5 (lần) Vậy số trâu bằng số bò. Đáp số: - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. Bài 3: Tóm tắt 48 con Dưới ao : Trên bờ : ? con Câu hỏi : Đầu tiên ta phải tìm được điều gì ? (... số vịt ở dưới ao) Bài giải Dưới ao có số con vịt là: 48 : 8 = 6 (con) Trên bờ có số con vịt là: 48 - 6 = 42 (con) Đáp số: 42 con. - HS đọc đề bài. - 1 HS tóm tắt trên bảng. - GV hỏi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét. - HS làm bài vào vở. - HS lên bảng chữa bài. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. Bài 4: Xếp hình tam giác thành hình sau: - HS đọc yêu cầu. - HS thao tác trên đồ dùng. - HS lên gắn trên bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét 3’ C. Củng cố – dặn dò Thi giải toán nhanh ã Số lớn là số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm tổng hai số ? (số lớn bằng 100, số bé là 20, tổng là 120) ã Tổng hai số là 54, số bé bằng một phần 6 tổng. Tìm tích hai số ? (số bé là 9, số lớn là 45, tích hai số là 405) - GV nêu bài toán. - HS thực hiện. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .
Tài liệu đính kèm: