1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học.
( Bi 1,2,3 ( cột a,b) / 61)
2. Hoạt động 1: Giới thiệu ví dụ về so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn:
. Cách tiến hành: Hd hs tìm hiểu ví dụ trong sgk:
- Gv nêu ví dụ, giới thiệu cách so sánh.
- Cho hs thực hiện phép chia so sánh trong bảng con .
- Kết luận:.
3. Hoạt động 2: Giới thiệu bài toán dạng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Giới thiệu bài toán. -Phân tích. Thực hiện giải theo hai bước. + Vẽ sơ đồ minh hoạ.
+ Tìm số tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con, suy ra tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
- Cho hs trình bày bài giải vào vở như sgk.
- Kết luận: Muốn tìm số bé bằng một phần mấy số lớn, ta làm theo hai bước:
+ Tìm số lớn gấp mấy lần số bé.
+ Trả lời số bé bằng một phần mấy số lớn
Tuần : 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Bài 61: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN Ngày dạy: 22/11/2010 I – Mục tiêu : a. Kiến thức: - Biết so sánh số bé gấp mấy lần số lớn. b. Kĩ năng: Rèn giải tốn. c. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm toán. * Bài 3 (cột c): Dành cho học sinh khá giỏi. II- Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh hoạ bài toán như sgk. III- Các hoạt động dạy - học: A – Ổn định lớp . B - Kiểm tra bài cũ: 4 hs đọc bảng chia 8. 1 hs trình bày miệng bài tập 4 / 64 C - Dạy bài mới: Thờigian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 5 phút 5 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học. ( Bài 1,2,3 ( cột a,b) / 61) 2. Hoạt động 1: Giới thiệu ví dụ về so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn: . Cách tiến hành: Hd hs tìm hiểu ví dụ trong sgk: - Gv nêu ví dụ, giới thiệu cách so sánh. - Cho hs thực hiện phép chia so sánh trong bảng con . - Kết luận:. 3. Hoạt động 2: Giới thiệu bài toán dạng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. - Giới thiệu bài toán. -Phân tích. Thực hiện giải theo hai bước. + Vẽ sơ đồ minh hoạ. + Tìm số tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con, suy ra tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? - Cho hs trình bày bài giải vào vở như sgk. - Kết luận: Muốn tìm số bé bằng một phần mấy số lớn, ta làm theo hai bước: + Tìm số lớn gấp mấy lần số bé. + Trả lời số bé bằng một phần mấy số lớn 3. Hoạt động 2: Thực hành. ² Bài tập 1 /61: làm vở bài tập. Hd hs giải theo hai bước: + Tìm số lớn gấp mấy lần số bé . + Trả lời số bé bằng một phần mấy số lớn. Gọi 2 hs lên bảng. Cả lớp làm vào vở. ² Bài tập 2 /61: Giải vào vở. - Cho hs đọc đề toán, phân tích đề. Cho hs giải vào vở ² Bài tập 3 /61: Giải vào vở. 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò Bài sau : Luyện tập - Hs nêu lại cách so sánh: lấy số lớn chia số bé. - Hs làm bảng con. - Hs nhắc lại cách thực hiện. - Vài hs đọc đề toán. Cả lớp theo dõi. - Hs giải vào vở . - Hs quan sát mẫu và theo dõi hd của gv . - Hs thực hiện vào vở . * Bài 3 (cột c): Dành cho học sinh khá giỏi Rút kinh nghiệm Tuần : 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Bài 62: LUYỆN TẬP Ngày dạy: 23/11/2010 I – Mục tiêu : a. Kiến thức: - Biết so sánh số bé gấp mấy lần số lớn - Biết giải bài tốn cĩ lời văn (hai bước tính). b. Kĩ năng: Rèn giải tốn. c. Thái độ: - Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm toán II- Đồ dùng dạy học: Các miếng bìa hình tam giác. 4 Bìa cứng. III- Các hoạt động dạy - học: A – Ổn định lớp. B- Kiểm tra bài cũ: C- Dạy bài mới: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 3 phút 1. Giới thiệu bài: Nêu tên bài học và mục tiêu cần đạt. ( Bài 1,2,3,4 /62) 2. Hoạt động 1: Thực hành so sánh hai số: . Bài tập 1 / 62: Làm vào vở. - Hs thực hiện phép chia trong vở nháp, điền kết quả. - Gọi hs lần lượt nêu kết quả từng ô. - 1 hs lên bảng, cả lớp cùng chữa bài. 3. Hoạt động 2: Thực hành. ² Bài tập 2/ 62: Giải vào vở. Cho hs đọc đề. Hd tìm hiểu đề, tìm hướng giải. Cho 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở . ² Bài tập 3 / 64: Cho hs đọc đề. tìm hiểu đề, tìm hướng giải. Giải bằng hai bước. . Tìm 1/8 số con vịt dưới ao? . Tìm số con vịt trên bờ? Cho 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. 4 . Hoạt động 3 : Ghép hình. Hoạt động nhóm - Cho các nhóm lấy các mảnh bìa đã chuẩn bị, thảo luận tìm cách ghép. - Tiến hành ghép vào bìa cứng. Nhóm nào xong dán trưng bày trên bảng. - Gv nhận xét đánh giá sản phẩm từng nhóm. 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài tập. - Bài sau: Bảng nhân 9. - Hs nêu lại cách tìm. - Hs thực hiện phép chiatrong vở nháp, rồi trình bày. - Lớp nhận xét. - 1 Hs đọc đề. Lớp đọc thầm. - Hs trả lời câu hỏi tìm hiểu đề, tìm hướng giải. 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. - 1 Hs đọc đề. Lớp đọc thầm. - Hs trả lời câu hỏi tìm hiểu đề, tìm hướng giải. - 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. - Hs làm việc theo nhóm Rút kinh nghiệm Tuần : 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Bài 63: BẢNG NHÂN 9 . Ngày dạy: 24/11/2010 I – Mục tiêu: a. Kiến thức: - Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng phép nhân trong giải tốn, biết đếm thêm 9. b. Kĩ năng: Rèn giải tốn. . c. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm toán II- Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm tròn III- Các hoạt động dạy - học: A – Ổn định lớp. B - Kiểm tra bài cũ: 1 Hs nêu miệng BT 1/62 . 1 Hs lên bảng giải BT 3 / 62 . C- Dạy bài mới: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 3 phút 1. Giới thiệu bài: Bảng nhân 9. ( Bài 1, 2, 3, 4/ 63) 2. Hoạt động 1: Hình thành bảng nhân 9. Hd hs lập bảng nhân 9: - Gv sử dụng các tấm bìa có 9 chấm tròn để hướng dẫn hs lập nên bảng nhân 9. - Phân công mỗi nhóm lập một công thức. - Các nhóm lần lượt trình bày cách thực hiện. Gv chốt ý, - Yêu cầu hs đọc bảng nhân 9. 3. Hoạt động 2: Thực hành. ² Bài tập 1/ 63: Tính nhẩm – Làm miệng ² Bài tập 2/ 63: Bảng con – Làm cá nhân. Cho hs giải vào bảng con. Hd chữa bài. ² Bài tập 3/ 63: Giải vào vở. Hd hs tìm hiểu đề. Tìm hướng giải, cách trình bày bài giải. Cho hs làm bài cá nhân. Hd chữa bài. ² Bài tập 4/ 63: Trò chơi “Thi điền đúng nhanh”. Chia lớp làm hai đội, mỗi đội 5 hs, thi điền số đúng nhanh vào ô trống, theo kiểu tiếp sức. Đội nào đúng nhanh hơn thì thắng. 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài tập. - Bài sau: Luyện tập. - Hs quan sát, trả lời. - Hs lập bảng theo nhóm. Trình bày kết quả của mình, nhận xét kết quả nhóm bạn. - Hs đọc lại bảng nhân 9 theo dãy.. Cả lớp đọc nhẩm cho thuộc. - Hs nêu miệng. - Hs làm bài vào bảng con. - Hs đọc đề - Hs làm bài vào vở - Hs tham gia tích cực vào trò chơi. Rút kinh nghiệm Tuần : 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Bài 64 : LUYỆN TẬP Ngày dạy : 25/11/2010 I – Mục tiêu : a. Kiến thức: - Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải tốn (cĩ một phép nhân 9) - Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. b. Kĩ năng: Rèn giải tốn. c. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm toán * Bài 4 (dòng 2, 5): dành cho học sinh khá, giỏi. II- Đồ dùng dạy học: PBT cho bài tập 4. III- Các hoạt động dạy - học : A – Ổn định lớp. B - Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 1 phần 3 lớp đọc thuộc lòng bảng nhân 9. C- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài: Nêu tên bài học và mục tiêu cần đạt. ( Bài 1, 2, 3, 4 (dịng 3, 4)/ 64) 2. Hoạt động 1: Rèn kĩ năng thực hành phép nhân trong bảng nhân 9: ² Bài tập 1 / 64: 1a- Làm miệng. 1b- Bảng con. ² Bài tập 2 / 64: Bảng con. Cho 1 số hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. Nhận xét, chữa bài. 3. Hoạt động 2: Thực hành giải toán. ² Bài tập 3/ 64: Cho hs đọc đề. Hd tìm hiểu đề, tìm hướng giải. Giải bằng hai bước: . Tìm số ô tô 3 đội còn lại? . Tìm số ô tô tổng cộng? Cho 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở Nhận xét, chữa bài. ² Bài tập 4 / 64: Thi điền nhanh theo hai dãy. 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài tập. - Bài sau: Gam - Hs nêu miệng theo dãy. - Hs thực hiện phép chia trong bảng con. - Lần lượt từng Hs lên bảng. Lớp làm bảng con. - 1 Hs đọc đề. Lớp đọc thầm. - 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. - Hs thi điền nhanh trên PBT. * Bài 4 (dòng 2, 5): dành cho học sinh khá, giỏi. Rút kinh nghiệm Tuần : 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Bài 65: GAM Ngày dạy: 26/11/2010 I – Mục tiêu: a. Kiến thức: - Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki – lơ – gam. - Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân đĩa và cân động hồ. - Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam. b. Kĩ năng: Rèn đổi đơn vị. c. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận khi cân đo một vật. * Bài 5: dành cho học sinh khá – giỏi. II- Đồ dùng dạy học: Cân đĩa, cân đồng hồ cùng các quả cân và những gói hàng nhỏ để cân. III- Các hoạt động dạy - học: A – Ổn định lớp. B - Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 1 phần 3 lớp đọc thuộc lòng bảng nhân 9. C - Dạy bài mới: 27 phút Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 3 phút 1. Giới thiệu bài: Nêu tên bài học và mục tiêu cần đạt. ( Bài 1, 2, 3, 4/ 65) 2. Hoạt động 1: Giới thiệu cho hs về gam: - Cho hs nhắc lại đơn vị đo khối lượng đã học. - Gv giới thiệu về gam: Để cân các vật nhẹ hơn 1 kg, người ta còn dùng các đơn vị đo nhỏ hơn kg, chẳng hạn là: gam (như SGK) - Cho hs nhắc lại. - Gv giới thiệu các quả cân. Gv giới thiệu các loại cân: cân đĩa, cân đồng hồ. - Gv cân mẫu gói hàng bằng hai loại cân đều cho cùng một kết quả. 3. Hoạt động 2: Thực hành. ² Bài tập 1/ 65: Làm miệng. GV Hd đọc mẫu một bài. Lưu ý cho hs: khối lượng của vật bằng tổng khối lượng các quả cân. Gọi lần lượt hs đọc khối lượng các vật cân. ² Bài tập 2/ 65: Làm miệng. Tương tự bài 1. ² Bài tập 3/ 66: Bảng con. Cho hs làm lần lượt từng bài trên bảng con. ² Bài tập 4/ 66: Giải vào vở. Cho hs đọc đề. Hd tìm hiểu đề, tìm hướng giải. Cho 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. ² Bài tập 4/ 66: Giải vào vở. 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập. - Bài sau : Luyện tập . - Ki-lô-gam. - Hs theo dõi. - Hs nhắc lại. - Hs quan sát để nhớ. - Hs theo dõi, tính nhẩm các khối lượng vật cân. Hs trình bày. Lần lượt từng hs lên bảng, lớp làm bảng con. - 1 Hs đọc đề. Lớp đọc thầm. - 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. * Bài 5: dành cho học sinh khá – giỏi. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: