Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 14 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 14 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Đinh Thị Hương Thảo

I. Mục tiêu:

Giúp HS

- Biết thực hiện phép chia có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết tất và chia có dư).

- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán liên quan đến phép chia.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu.

- Bảng phụ ghi cách chia.

 

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 14 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011
Tiết : 
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Tuần : 14
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS 
Biết thực hiện phép chia có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết tất và chia có dư).
Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán liên quan đến phép chia.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
Bảng phụ ghi cách chia.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Tính : 63 : 3 84 : 2 55 : 5
 63 3 84 2 55 5
 6 21 8 42 5 11
 03 04 05
 3 4 5
 0 0 0
* Pp kiểm tra, đánh giá
- 3 HS lên bảng thực hiện phép chia.
- HS nhận xét, nêu cách thực hiện.
- GV nhận xét, chấm điểm.
34’
B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép chia - Giới thiệu bài:
a) Phép chia 72 : 3
ã 7 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1.
ã Hạ 2, được 12 ; 12 chia 3 bằng 4, viết 4. 4 nhân 3 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0.
72 3
6 24
12 
12
 0
72 : 3 = 24
- So sánh : bài cũ cũng là chia số có hai chữ số cho số có hai chữ số nhưng chia hết ở tất cả các lần chia. Bài mới : có lần chia có dư.
ã 6 chia 2 được 3, viết 3; 3 nhân 2 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
ã Hạ 5; 5 chia 2 được 2 ; viết 2. 2 nhân 2 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1
b) Phép chia 65 : 2
2
32
65 : 2 = 32 (dư 1)
* Pp nêu vấn đề
- GV đưa phép chia HS tính.
- GV viết phép tính.
- HS so sánh với bài cũ => GV giới thiệu, ghi tên bài.
- HS ghi tên bài 
- GV hướng dẫn cách chia phép chia thứ 2.
- HS tính, nêu lại cách tính, kết quả .
 - HS khác nhận xét
- GV nhận xét, lưu ý về số dư.
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính 
84 3
6 28
24
24
 0
96 6
6 16
36
36
 0
90 5
5 18
40
40
 0
91 7
7 13
21
21
 0
a)
b)
68 6
6 11
08
 6
 2
97 3
9 32
07
 6
 1
59 5
5 11
09
 5
 4
89 2
8 44
09
 8
 1
8 chia 3 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2; hạ 4, được 24, 24 chia 3 được 8, viết 8.
84 : 3 = 28
5 chia 5 được 1; viết 1; 1 nhân 5 bằng 5, viết 5; 5 trừ 5 bằng 0, hạ 9; 9 chia 5 được 1; 1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4.
59 : 5 = 11 (dư 4)
* PP luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- 4 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
- HS nêu lại cách thực hiện phép chia thứ 1 và phép chia thứ 7.
- HS khác bổ sung.
GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: 
Tóm tắt
1 giờ: 60 phút
 giờ:  phút
Bài giải
 giờ có số phút là;
60 : 5 = 12 (phút)
Đáp số: 12 phút.
- Bài này thuộc dạng toán gì đã học ? (Tìm một phần mấy của một số)
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào ? (... lấy số đó chia cho số phần)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm trên bảng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét , hỏi.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt.
Bài 3: Tóm tắt:
Tóm tắt
13 m: 1 bộ
31m:  bộ? và còn thừa:  m?
Giải
Ta có 31 : 3 = 10 (dư 1)
Như vậy có thể may được nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải.
Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m vải.
- Lưu ý : dựa vào phép chia có dư, ta tìm được số mét vải thừa lại, trình bày đúng mẫu.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS tóm tắt trên bảng.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm trên bảng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chữa kĩ cách trình bày.
- 1 HS đọc lại.
2’
C. Củng cố – dặn dò
Chia số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Dặn dò ; cẩn thận khi tính toán, chú ý phép chia có dư
* PP vấn đáp
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét, dặn dò .
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_14_bai_chia_so_co_hai_chu_so_cho.doc