* PP kiểm tra, đánh giá
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét, nêu cách thực hiện.
- GV nhận xét, chấm điểm.
* PP nêu vấn đề
- GV đưa phép chia HS tính.
- GV viết phép tính.
- HS so sánh với bài cũ => GV giới thiệu, ghi tên bài.
- HS ghi tên bài.
- GV hướng dẫn cách chia phép chia thứ 2.
- HS tính, nêu lại cách tính, kết quả.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, lưu ý về số dư.
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số Tuần : 15 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Biết thực hiện phép chia có ba chữ số cho số có một chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng phụ ghi cách chia. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ Tính : 85 : 3 97 : 6 65 : 5 85 3 97 6 65 5 6 28 6 16 5 13 25 37 15 24 36 15 1 1 0 * PP kiểm tra, đánh giá - 3 HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét, nêu cách thực hiện. - GV nhận xét, chấm điểm. 34’ B. Bài mới 1. Hướng dẫn thực hiện phép chia - Giới thiệu bài: a) Phép chia 648 : 3 ã 6 chia 3 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0. ã Hạ 4, được 4 ; 4 chia 3 bằng 1, viết 4. 1 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1. ã Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6; 6 nhân 3 được 18; 18 trừ 18 bằng 0. 648 3 6 216 04 3 18 18 0 648 : 3 = 216 - So sánh : bài cũ là chia số có hai chữ số cho số có hai chữ số còn bài mới là chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ã 23 chia 5 được 4, viết 4; 4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3. ã Hạ 6, được 36; 36 chia 5 được 7 ; viết 7; 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1 b) Phép chia 236 : 5 236 5 20 47 36 35 1 236 : 5 = 47 (dư 1) - So sánh phép chia 648 : 3 và phép chia 236 : 5 ở lần chia thứ 1? (Phép chia 648 : 3 ở lần chia thứ nhất lấy một chữ số. Phép chia 236 : 5 ở lần chia thứ nhất phải lấy 2 chữ số (vì 2 không chia được cho 5) * PP nêu vấn đề - GV đưa phép chia HS tính. - GV viết phép tính. - HS so sánh với bài cũ => GV giới thiệu, ghi tên bài. - HS ghi tên bài. - GV hướng dẫn cách chia phép chia thứ 2. - HS tính, nêu lại cách tính, kết quả. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, lưu ý về số dư. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính 872 4 8 218 07 4 32 375 5 35 75 25 25 0 390 6 36 65 30 30 0 905 5 5 181 40 40 05 a) b) 457 4 4 114 05 4 17 578 3 3 192 27 27 08 489 5 45 97 39 35 4 230 6 18 38 50 48 2 * 8 chia 4 được 2, viết 2; 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0; hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1; 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3, hạ 2, được 32; 32 chia 4 được 8; 8 nhân 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0. * PP luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở - 4 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - HS nêu lại cách thực hiện phép chia thứ 1. - HS khác bổ sung. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: Tóm tắt 9 học sinh : 1 hàng 234 hàng : ... học sinh ? Bài giải 234 học sinh xếp được số hàng là: 234 : 9 = 26 (hàng) Đáp số: 26 hàng. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1HS làm trên bảng. - HS khác nhận xét - GV nhận xét chấm điểm. Bài 3: Viết (theo mẫu): Số đã cho 432m 888kg 600 giờ 312 ngày Giảm 8 lần 432:8=54 m 888kg : 8 = 111kg 600giờ : 8 = 75 giờ 312ngày : 8 = 39 ngày Giảm 6 lần 432:6= 72m 888kg : 6 = 148kg 600giờ : 6 = 100 giờ 312ngày: 6 = 52 ngày - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào SGK - HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 1’ C. Củng cố – dặn dò Dặn dò ; cẩn thận khi tính toán, chú ý phép chia có dư * PP vấn đáp - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: