* PP kiểm tra, đánh giá
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét, nêu cách thực hiện.
- GV nhận xét, chấm điểm.
* PP nêu vấn đề
- GV đưa phép chia HS tính.
- GV viết phép tính.
- HS so sánh với bài cũ => GV giới thiệu, ghi tên bài.
- HS ghi tên bài.
- GV hướng dẫn cách chia phép chia thứ 2.
- HS tính, nêu lại cách tính, kết quả.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, lưu ý về số dư.
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( tiếp) Tuần : 15 Lớp : 3A3 Giáo viên: Nguyễn Thị Quyên Lớp: 3D Thứ. ngày. tháng. năm 2009 Tuần: 15 Thiết kế bài giảng môn toán Tên bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp) I. Mục tiêu: - Giúp HS : Biết thực hiện phép chia với trường hợp có chữ số 0 ở hàng đơn vị II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ ghi cách chia III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ Tính : 475 : 3 859 : 2 225 : 3 475 3 859 2 225 3 3 158 8 429 21 75 17 05 15 15 4 15 25 19 0 24 18 1 1 * PP kiểm tra, đánh giá - 3 HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét, nêu cách thực hiện. - GV nhận xét, chấm điểm. 34’ B. Bài mới 1. Hướng dẫn thực hiện phép chia - Giới thiệu bài: a) Phép chia 560 : 8 ã 56 chia 8 được 7, viết 7; 7 nhân 8 bằng 56 ; 56 trừ 56 bằng 0. ã Hạ 0, 0 chia 8 bằng 0, viết 0; 0 nhân 8 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0. 560 8 56 70 00 0 0 560 : 8 = 70 - So sánh : cũng là chia số có ba chữ số cho số có một chữ số nhưng bài mới ở thương có chữ số 0 ã 63 chia 7 được 9, viết 9; 9 nhân 7 bằng 63 ; 63 trừ 63 bằng 0. ã Hạ 2, 2 chia 7 được 0 ; viết 0; 0 nhân 7 bằng 0 ; 2 trừ 0 bằng 2 b) Phép chia 632 : 7 632 7 63 90 02 0 2 632 : 7 = 90 (dư 2) - So sánh phép chia thứ hai là phép chia có dư * PP nêu vấn đề - GV đưa phép chia HS tính. - GV viết phép tính. - HS so sánh với bài cũ => GV giới thiệu, ghi tên bài. - HS ghi tên bài. - GV hướng dẫn cách chia phép chia thứ 2. - HS tính, nêu lại cách tính, kết quả. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, lưu ý về số dư. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính 350 7 35 50 00 0 0 420 6 42 70 00 0 0 260 2 2 130 06 6 00 480 4 4 120 08 8 00 a) b) 490 7 49 70 00 0 0 400 5 40 80 00 0 0 361 3 35 120 06 6 01 725 6 68 120 12 12 05 * 40 chia 5 được 8, viết 8; 8 nhân 5 bằng 40; 40 trừ 40 bằng 0; hạ 0; 0 chia 5 được 0, viết 0; 0 nhân 0 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0 * PP luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài. - 4 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - HS nêu lại cách thực hiện phép chia thứ 6 . - HS khác bổ sung. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: Tóm tắt 7 ngày : 1 tuần 365 ngày : ... tuần, ... ngày ? Bài giải Thực hiện phép chia ta có: 365 : 7 = 52(dư 1) Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 2 ngày. Đáp số: 52 tuần lễ và 2 ngày. . - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1HS làm trên bảng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét chấm điểm. 283 7 28 40 03 0 3 Bài 3: Đ/S ? 283 7 28 4 03 S => 185 6 18 30 05 0 5 Đ - 1 HS đọc đề bài. - HS làm bài vào SGK - HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 2’ C. Củng cố – dặn dò Dặn dò ; cẩn thận khi tính toán, chú ý phép chia có dư * Pp vấn đáp - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: