I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nhận biết hình vuông qua đặc điểm về cạnh và góc của nó.
- Vẽ hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô li).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, thước kẻ dài, nam châm.
- Các vật có dạng hình vuông.
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Hình vuông Tuần : 17 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Nhận biết hình vuông qua đặc điểm về cạnh và góc của nó. Vẽ hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô li). II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, thước kẻ dài, nam châm. Các vật có dạng hình vuông. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật (Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau và có 4 góc đều là góc vuông). * PP kiểm tra, đánh giá - HS trả lời. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu vuông. ã Vẽ lên bảng 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 hình chữ nhật, 1 hình tam giác. - Tìm và gọi tên hình vuông trong các hình vẽ trên? - Các góc ở các đỉnh của hình vuông là các góc như thế nào? (đều là góc vuông). - Dùng êke kiểm tra các góc của hình vuông. - So sánh độ dài các cạnh của hình vuông? (độ dài 4 cạnh của một hình vuông đều bằng nhau). à Kết luận: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. - Tìm các vật trong thực tế có dạng hình vuông? (Khăn mùi xoa, viên gạch hoa lát nền, ) - Hình vuông và hình chữ nhật có điểm gì giống và khác nhau? (Giống: có 4 góc ở đỉnh đều là góc vuông. Khác: Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau còn hình vuông có 4 cạnh bằng nhau). 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? Hình EGHI là hình vuông. *PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP trực quan, nêu vấn đề, vấn đáp - GV vẽ hình, hỏi . - HS trả lời. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, giới thiệu. - GV yêu cầu. - HS đo, nhận xét . - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, kết luận về độ dài. - HS thực hành. - HS khác nhận xét. - GV nêu yêu cầu. HS so sánh. - HS khác nhận xét . - GV nhận xét, kết luận. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu . - HS làm bài vào vở. - HS chỉ bảng, chưa miệng - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: Đo rồi cho biết độ dài cạnh của mỗi hình vuông sau: D Q P N M B A C Mỗi cạnh của hình vuông ABCD dài 3cm. Mỗi cạnh của hình vuông MNPQ dài 4cm. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS vẽ hình, ghi kết quả vào vở. - HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét , chấm điểm. Bài 3 Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông. - 1 HS đọc yêu cầu – GV vẽ hình trên bảng. - HS làm bài vào vở. - HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 4: Vẽ (theo mẫu) - HS đọc yêu cầu. - HS vẽ hình vào vở. - Gv quan sát, nhận xét, chấm điểm, giơ bài mẫu. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại các đặc điểm của hình vuông - GV nhận xét, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: