B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS cách viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị :
Viết số thành tổng
- Số 5347 gồm : mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
Số 5247 gồm : Năm nghìn, hai trăm, bốn chục, bảy đơn vị.
Viết: 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
9683 = 9000 + 600 + 80 + 3
3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5
7070 = 7000 +0 +70 +0 = 7000 + 70
8102 = 8000 + 100 + 0 + 2 = 8000 + 100 + 2
6090 = 6000 + 0 + 90 + 0 = 6000 + 90
4400 = 4000 + 400 + 0+ 0 = 4000 + 400
Chú ý : Nếu tổng có số hạng bằng 0 thì bỏ số hạng đó đi.
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Các số có bốn chữ số ( tiếp ) Tuần : 19 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. Biết viết số có 4 chữ số thành các tổng : nghìn , trăm, chục, đơn vị và ngược lại. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Ghi cách đọc các số: 4074, 4900, 3210, 1250, 7100 Viết tiếp 5 số vào chỗ chấm: 3805; 3830; 3845; 3860; 3875; 3890 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm vào vở. - 1 HS đọc miệng và lên sắp xếp. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS cách viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị : Viết số thành tổng - Số 5347 gồm : mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? Số 5247 gồm : Năm nghìn, hai trăm, bốn chục, bảy đơn vị. Viết: 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5 7070 = 7000 +0 +70 +0 = 7000 + 70 8102 = 8000 + 100 + 0 + 2 = 8000 + 100 + 2 6090 = 6000 + 0 + 90 + 0 = 6000 + 90 4400 = 4000 + 400 + 0+ 0 = 4000 + 400 Chú ý : Nếu tổng có số hạng bằng 0 thì bỏ số hạng đó đi. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Viết các số (theo mẫu) : a) 9731 ; 1952; 6845 ; 5757 ; 9999 Mẫu : 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5 5757 = 5000 + 700 + 50 + 7 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9 b) 6006 ; 2002 ; 4700 ; 8010 ; 7508 Mẫu : 6000 = 6000 + 6 2002 = 2000 + 2 8010 = 8000 + 10 4700 = 4000 + 700 7508 = 7000 + 500 + 8 * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * PP trực quan, nêu vấn đề - GV viết số, nêu câu hỏi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - HS làm miệng đối với các số khác trong SGK. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. * PP luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: Viết các tổng (theo mẫu) : a) Mẫu : 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612 8000 + 100 + 50 + 9 = 8159 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999 5000 + 500 + 50 + 5 = 5555 b) Mẫu : 9000 + 10 + 5 = 9015 4000 + 400 + 4 = 4404 6000 + 10 + 2 = 6012 2000 + 20 = 2020 5000 + 9 = 5009 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS nhận xét về quy luật dãy số. - GV nhận xét, chấm điểm . Bài 3: Viết số , biết số đó gồm : a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị : 8555 b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục : 8550 c) Tám nghìn, năm trăm : 8500 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 4 : Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau 2222 ; 3333 ; 4444 ; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999 - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở. - HS thi viết nhanh trên bảng. - HS nhân xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số - GV nhận xét, dặn dò . * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: