I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nhận biết được số 10 000 (Mười nghìn hoặc một vạn)
- Củng cố về các số trong nghìn, tròn trăm, tròn chục, tròn đơn vị và thứ tự các số có 4 chữ số .
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu
- Bộ đồ dùng dạy học toán
Môn : Toán Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Số 10 000 – luyện tập Tuần : 19 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Giúp HS : Nhận biết được số 10 000 (Mười nghìn hoặc một vạn) Củng cố về các số trong nghìn, tròn trăm, tròn chục, tròn đơn vị và thứ tự các số có 4 chữ số . II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Viết các chữ số sau thành tổng : 5460 = 5000 + 400 + 60 3004 = 3000 + 4 7403 = 7000 + 400 + 3 9090 = 9000 + 90 * PP kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài. - HS làm vào vở. - 1 HS đọc miệng và lên sắp xếp. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu số 10 000 : 10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn. - Số 10.000 là số có mấy chữ số? Số 10.000 là số có 5 chữ số (gồm 1 chữ số 1 và 5 chữ số 0) 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 : 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000, 10 000 * PP trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. * Pp trực quan, nêu vấn đề - GV viết số, nêu câu hỏi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - HS đọc SGK. * Pp luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng chữa bài. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 : 9300, 9400, 9500, 9600, 9700, 9800, 9900 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS nhận xét . - GV nhận xét, chấm điểm . Bài 3: Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990 : 9940 ; 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 4 : Viết các số từ 9995 đến 10 000 : 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000 - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS nhân xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 5 : Viết các số liền trước, số liền sau của mỗi số : 2665 ; 2002 ; 1999 ; 9999 ; 6890 2664 ; 2665 ; 2666 2001 ; 2002 ; 2003 9998 ; 9999 ; 10 000 6889 ; 6890 ; 6891 - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS nhân xét. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 6 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch 9990 9991 9992 9993 9994 9995 9996 9997 9998 9999 10 000 - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở. - 1 HS làm trên bảng. - HS nhân xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số - GV nhận xét, dặn dò . * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: