- HS quan sát
- HS tính nhẩm - nêu kết quả
4000 + 3000 = 7000
- Vài HS nêu
4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
Vậy 4000 + 3000 = 7000
5000 + 1000 =6000
6000+ 2000 = 8000
4000 +5000 =9000
- HS quan sát tính nhẩm
- HS nêu cách cộng nhẩm
VD: 60 trăm + trăm = 65 trăm
Vậy 6000 +500 = 6500
2000 + 400 = 2400
9000 + 900 = 9900
300 + 4000 = 4300
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con.
Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 101: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm đều có 4 chữ số. - Củng cố về việc thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học I. Ôn luyện: Nêu qui trình cộng các số có đến 4 chữ số ? HS + GV nhận xét 5’ 2HS II. Bài mới: a. Bài 1: - GV viết lên bảng phép cộng 27’ 6’ 4000 + 3000 - HS quan sát - GV yêu cầu HS tính nhẩm - HS tính nhẩm - nêu kết quả 4000 + 3000 = 7000 - GV gọi HS nêu lại cách tính ? - Vài HS nêu 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn Vậy 4000 + 3000 = 7000 - GV cho HS tự làm các phép tính khác rồi chữa bài. 5000 + 1000 =6000 6000+ 2000 = 8000 4000 +5000 =9000 b. Bài 2:- GV viết bảng phép cộng 7’ 6000 +500 - HS quan sát tính nhẩm - GV gọi HS nêu cách tính - HS nêu cách cộng nhẩm VD: 60 trăm + trăm = 65 trăm - GV nhận xét Vậy 6000 +500 = 6500 - Các phép tính còn lại cho HS làm vào bảng con 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 300 + 4000 = 4300 c. Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 7’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con. 2541 3348 4827 805 + 4238 + 936 + 2634 + 6475 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 6779 6284 7461 7280 d. Bài 4 7’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm - làm vào vở bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho biết gì ? Muốn biết số lít dầu cả 2 buổi ta làm thế nào ? Tóm tắt Bài giải Buổi sáng 433 l ? Số lít dầu cửa hàng bán được trong buổi chiều là: Buổi chiều 433 x 2 = 864 (l) ? Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi được là: 432 + 864 = 1296 (l) Đáp số: 1296 (l) III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu cách tính nhẩm các số tròn nghìn ? (2HS) Bổ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 102: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng). - Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học I. Ôn luyện: 2HS lên bảng làm 2 phép tính 256 471 125 168 HS + GV nhận xét. 5’ 2 HS làm II. Bài mới: 1. Hoạt động1: GV hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 8652 - 3917 GV viết bảng 8652 - 3917 = ? 27’ 8’ - HS quan sát - GV gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện - 1 HS nêu - HS nêu cách thực hiện phép cộng - GV gọi HS tính - 1HS lên bảng thực hiện và nêu cách trừ. - Vài HS nhắc lại 8652 3917 4735 - Vậy muốn trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ta làm như thế nào? - HS nêu quy tắc - Nhiều HS nhắc lại. 2. Hoạt động 2: Thực hành. 19’ a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách thực hiện - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 6385 7563 8090 2927 4908 7131 3458 2655 959 b. Bài 2b : - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở + 2HS lên bảng - GV gọi HS đọc bài, NX 9996 2340 - GV nhận xét chung 6669 312 3327 1828 c. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho biết gì ? Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu ta làm thế nào - HS phân tích bài toán - HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Tóm tắt Bài giải Cửa hàng có: 4283 m vải Cửa hàng còn lại số mét vải là: Đã bán: 1633m vải 4283 - 1635 = 2648 (m) Còn :..m vải ? Đáp số: 2648 m vải d. Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu 4’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp + 1HS lên bảng làm. - GV gọi HS nêu lại cách thực hiện. - HS đọc kết quả nêu lại cách thực hiện - HS nhận xét - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ Nêu qui tắc trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ? - 2HS nêu NX tiết học Bổ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 103: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. - Củng cố về thực hiện phép trừ các số đến bốn chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học I.Ôn luyện: Muốn trừ số có 4 chữ số cho số có đến 4 chữ số ta làm như thế nào ? - HS + GV nhận xét. 5’ (2HS) II. Bài mới: a, Bài 1- GV gọi HS nêu yêu cầu 27’ 6’ - 2HS nêu - GV viết lên bảng phép trừ 8000 - 5000 - HS quan sát và tính nhẩm - GV gọi HS nêu cách trừ nhẩm - HS nêu cách trừ nhẩm 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn Vậy 8000 - 5000 = 3000 - Nhiều HS nhắc lại cách tính - HS làm tiếp các phần còn lại - nêu kết quả. 7000 - 2000 = 5000 - GV nhận xét, sửa sai . 6000 - 4000 = 2000 b. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2HS yêu cầu bài tập - GV viết bảng 5700 - 200 = - HS quan sát nêu cách trừ nhẩm 57 trăm - 2 trăm = 55 trăm Vậy 5700 - 200 = 5500 -> Nhiều HS nhắc lại cách tính. - GV yêu cầu HS làm các phần còn lại vào bảng con 3600 - 600 = 3000 7800 - 500 = 7300 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 9500 - 100 = 9400 c. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm bảng con - HS làm bảng con 7284 9061 6473 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ 3528 4503 5645 bảng 3756 4558 828 d. Bài 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho biết gì ? Muốn biết số muối còn lại bao nhiêu ta làm thế nào - 1HS nêu tóm tắt + 2HS phân tích bài toán - GV yêu cầu HS làm vào vở. ( Chỉ yêu cầu làm bằng 1 cách ) Bài giải Tóm tắt C1: Số muối chuyển lần một là: Có : 4720 kg 4720 - 2000 = 2720 (Kg) Chuyển lần 1: 2000 kg Chuyển lần 2: 1700 kg Số muối còn lại sau khi chuyển lần 2 là: Còn :....kg 2720 - 1700 = 1020 (kg) Đáp số: 1020 kg C2: Hai lần chuyển muối được: 2000 +1000 = 3700 (kg) Số muối còn lại trong kho là: 4720 - 3700 = 1020 (kg) - GV gọi HS đọc bài - nhận xét - GV thu vở chấm Đáp số: 1020 kg III. Củng cố dặn dò 3’ - Nêu cách trừ nhẩm các số tròn trăm, nghìn ? (2HS) - NX tiết học Bổ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 104: Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000 - Củng cố về giải bài toán bằng phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. B. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học I.Ôn luyện: + Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm ? +Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn nghìn? HS + GV nhận xét 5’ 1HS 1HS II. Bài mới: 27’ a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 6’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS nêu cách nhẩm - HS làm SGK nêu kết quả 5200 + 400 = 5600 5600 - 400 = 5200 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét 4000 + 3000 = 7000 - GV nhận xét 10000 - 6000 =4000 ...... b. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm bảng con 6924 5718 8493 4380 + 1536 + 636 3667 729 846 6354 4826 3651 c. Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho biết gì ? Muốn biết số cây trồng được tất cả bao nhiêu ta làm thế nào 7’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở. - HS phân tích bài toán - giải vào vở. Bài giải - GV gọi HS đọc bài nhận xét Số cây trồng thêm được: - GV nhận xét 948 : 3 = 316 (cây) Số cây trồng được tất cả là: 948 : 316 = 1264 (cây) Đáp số: 1246 (cây) d. Bài 4 8’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS nêu cách tìm tình thành phần chưa biết ? - 1HS nêu - GV yêu cầu HS làm vở - HS làm bài vào vở x + 1909 = 2050 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét x = 2050 – 1909 - GV nhận xét, sửa sai cho HS x = 141 x - 1909 = 2050 x = 2050 + 1909 x = 3959 III. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? (2HS) Bổ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 105: Tháng - năm. A. Mục tiêu: - Giúp HS: + Làm quen với các đơn vị đo thời gian; tháng, năm, biết được một năm có 12 tháng. + Biết tên gọi các tháng trong 1 năm + Biết số ngày trong từng tháng. + Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm) B. Đồ dùng: - Tờ lịch năm 2006 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học I.Ôn luyện: 1 tuần lễ có bao nhiêu ngày? - HS + GV nhận xét. 5’ 1HS II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng. - GV treo tờ lịch năm 2006 và giới thiệu đây là tờ lịch năm 2006. 27’ 6’ - HS nghe quan sát - Lịch ghi các tháng năm 2006. Ghi các ngày trong tháng? + Một năm có bao nhiêu tháng? - HS quan sát tờ lịch trong SGK -> 12 tháng + Nêu tên các tháng? - 1HS nêu - vài HS nhắc lại. b. Giới thiệu số ngày trong từng tháng; 6’ - HS quan sát phần lịch T1 + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Có 31 ngày - GV ghi bảng - Tháng 2 có bao nhiêu ngày ? - Có 28 ngày * Tháng 2 có 28 ngày nhưng có năm có 29 ngày chẳng hạn như năm 2004 vì vậy T2 có 28 hay 29 ngày - HS tiếp tục quan sát và nêu từ T3 - T12 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ * Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - nêu kết quả + Tháng này tháng mấy? tháng sau là tháng mấy ? - Tháng này là tháng 2, tháng sau là tháng 3 + Tháng 1 là bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày + Tháng 3 có bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày + Tháng 6 có bao nhiêu ngày ? - Có 30 ngày + Tháng 7 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày + Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày + Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - 30 ngày - HS nhận xét - GV nhận xét * Bài tập 2:- GV gọi HS nêu yêu cầu 8’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - Trả lời + Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ? - Thứ 6 + Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy - Thứ 4 + Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật ? - 4 ngày + Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 vào ngày nào? - Ngày 28 - GV nhận xét - HS nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - 1năm có bao nhiêu tháng ? (1HS) Bổ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: