II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3.
- GV viết phép tính 1427 x 3 lên bảng
+ Nêu cách thực hiện
+ GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách tính nhân
Vậy 1427 x 3 = ?
+ Em có nhận xét gì về phép nhân này
2. Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 (115)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
* Bài 2: (115)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét
* Bài 3 (115): * Giải bài toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm.
Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 111: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép nhân ( có nhớ 2 lần không liền nhau) - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 2007 1052 x 4 x 3 HS + GV nhận xét. 5’ - 2 HS lên bảng làm. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3. - GV viết phép tính 1427 x 3 lên bảng 27’ 7’ - HS quan sát + Nêu cách thực hiện -> HS nêu: Đặt tính theo cột dọc Nhân lần lượt từ phải sang trái + GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách tính nhân - 1HS thực hiện: 1427 + 3 nhân 7 bằng 21 viết 1 nhớ 2 x 3 + 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2bằng 8 4281 + 3 nhân 4 bằng 12 viết 2 nhớ 1 + 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4 viết 4 Vậy 1427 x 3 = ? 1427 x 3 = 4281 + Em có nhận xét gì về phép nhân này -> Là phép nhân có nhớ 2 lần và không liền nhau. - Nhiều HS nêu lại cách tính. 2. Hoạt động 2: Thực hành 20’ * Bài 1 (115) 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách tính - Yêu cầu HS làm bảng con. 2318 1092 1317 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. x 2 x 3 x 4 4636 3276 5268 * Bài 2: (115) 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp nêu kết quả - GV gọi HS nêu kết quả 1107 1106 1218 - GV nhận xét x 6 x 7 x 5 6642 7742 6090 * Bài 3 (115): * Giải bài toán có lời văn 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS phân tích bài toán - Yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm. Bài giải Tóm tắt 3 xe như thế chở được là: 1 xe chở: 1425 kg gạo 1425 x 3 = 4275 (kg) 3 xe chở :kg ? Đáp số: 4275 kg gạo - HS nhận xét - GV nhận xét * Bài 4 (115) - GV gọi HS nêu cầu 5’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vở -> nêu kết quả Bài giải - GV gọi HS nêu bài giải Chu vi khu đất hình vuông là: 1508 x 4 = 6032 (m) - GV nhận xét Đáp số: 6032 (m) III. Củng cố - dặn dò 3’ - Nêu lại nội dung bài ? (1HS) Bổ sung ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 112: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kĩ năng nhân có nhớ 2 lần - Rèn kỹ năng giải toán có 2 phép tính, tìm số bị chia. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 1107 2319 x 6 x 4 HS + GV nhận xét 5’ HS lên bảng II. Bài mới: a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 27’ 10’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 1324 1719 2308 1206 x 2 x 4 x 3 x 5 2648 6876 6924 6030 c. Bài 3 - GV gọi HS lên đọc yêu cầu 8’ 2HS nêu yêu cầu bài tập + Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào ? - 1HS nêu - Yêu cầu HS làm bảng con a. x : 3 = 1527 b. x: 4 = 1823 - GV nhận xét x = 1727 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581 x = 7292 d. Bài 4 a: * Củng cố về hình vuông và HCN 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS đếm số ô vuông tô đậm trong hình và trả lời. + Tô màu thêm 2 ô vuông Ha để tạo thành HV có 9 ô vuông. - GV nhận xét + Tô thêm 4 ô vuông ở Hb để tạo thành hình chữ nhật có 12 ô vuông. III. Củng cố - dặn dò 3’ - Nêu lại ND bài - 2HS * Đánh giá tiết học Bổ sung ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia: Trường hợp chia hết, thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số. - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Nêu cách chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số - HS + GV nhận xét 5’ (2HS) II. Bài mới 1. Hoạt động1: Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369 : 3. 27’ 12’ - GV ghi bảng phép chia 6369 : 3 - HS quan sát và đọc phép tính (2HS) + Muốn thực hiện phép tính ta phải làm gì - Đặt tính và tính + Hãy nêu cách thực hiện - Thực hiện tính giá trị chia số có 3 chữ số: Thực hiện từ trái sang phải. - 1 HS lên bảng chia -> lớp làm nháp - GV gọi HS nêu lại cách chia 6369 3 -> HS + GV nhận xét. 03 2123 06 09 0 - GV ghi phép chia 1276 : 4 - HS quan sát - 1HS lên bảng thực hiện + lớp làm bảng con. 1276 4 07 319 36 Nhận xét gì về cách chia, kết quả của 2 phép chia ? 0 - HS nêu. 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - 2HS nêu yêu câu bài tập - HS làm bảng con 8462 2 3369 3 2896 4 - GV nhận xét sau mỗi lần giơ 04 4231 03 1123 09 724 bảng. 06 06 16 02 09 0 0 0 b. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - HS làm vào vở - GV gọi HS đọc bài - nhận xét Bài giải Mỗi thùng có số gói bánh là: - GV nhận xét 1648 : 4 = 412 (gói) c. Bài 3: - GV gọi HS đọc yêu cầu 5’ - 2HS nêu yêu cầu + Muốn tìm TS chưa biết là làm như thế nào? -> HS nêu - HS làm bảng con. X x 2 = 1846 3 x X = 1578 X = 1846 : 2 X = 1578 :3 X = 923 X = 526 III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài? nhận xét tiết học, dặn dò 2 h/s Bổ sung ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 114: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.(tiếp) A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia: trường hợp chia, có dư, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số. - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 1846 2 1578 3 -> HS + GV nhận xét 5’ 2HS II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia 9365 : 3 và 2249 : 4 - GV viết 9365: 3 lên bảng 27’ 12’ - HS quan sát + Để tính được kết quả ta phải làm gì ? -> Đặt tính theo cột dọc -> tính + Nêu cách chia ? - Thực hiện lần lượt từ trái sang phải. + GV gọi HS lên bảng +lớp làm bảng con 9365 3 03 3121 06 05 2 + Nêu cách viết theo hàng ngang ? -> 9365 : 3 = 3121 (dư 2) - GV viết: 2249 : 4 - HS quan sát nêu cách chia. - GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện - HS chia vào bảng con 2249 4 24 562 09 1 Nêu cách viết theo hàng ngang. 2249 : 4 = 562 (dư 1) - Nhận xét về 2 phép chia - HS nêu - Nhắc lại cách chia ? - 3HS * Lưu ý: Lần 1 nếu lấy 1 chữ số ở SBC mà bé hơn số chia thì phải lấy 2 chữ số. - Số dư phải như thế nào với số chia? -> Bé hơn số chia 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 2469 2 6487 3 04 1234 04 2162 06 18 09 07 1 1 b. Bài 2: Củng cố về dạng toán đặc biệt. 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS phân tích - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải Ta có: - GV gọi HS đọc bài - nhận xét 1250 : 4 = 312 (dư 2) - GV nhận xét Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe còn thừa hai bánh xe. Đ/S: 312 xe; thừa hai bánh xe c. Bài 3: * Củng cố về xếp hình 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS quan sát hình mẫu. - HS dùng 8 hình xếp theo hình mẫu. - HS xếp thi III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại cách chia ? 2 hs Bổ sung ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 115: Chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo). A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số o ở thương - Rèn kỹ năng giải bài toán có 2 phép tính. B. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Làm lại bài tập 2 + 3 (tiết 114) -> HS + GV nhận xét 5’ (2HS) II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia 4218 : 6 và 2407 : 4 + GV ghi phép tính 4218 : 6 lên bảng 27’ 12’ - HS quan sát - Nêu cách chia? - 1HS - GV gọi HS thực hiện chia - 1HS nên bảng thực hiện + lớp làm bảng con. 4218 6 01 703 18 0 - Phép tính chia này có gì giống phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số? - HS nêu - Vài HS nêu lại cách chia + GV ghi phép tính 2407 : 4 - HS quan sát - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm + lớp làm nháp - HS thực hiện: 2407 4 00 601 07 3 - GV gọi HS nêu lại cách tính ? - Vài HS nêu 2. Hoạt động 2: Thực hành. 15’ a. Bài 1: 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con 3224 4 1516 3 02 806 01 505 24 16 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 0 1 b. Bài 2: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính 5’ - GV gọi HS nêu yêu / cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS phân tích bài toán - 2HS - Yêu câu giải vào vở Bài giải Số mét đường đã sửa là: - GV gọi HS đọc bài - nhận xét 1215 : 3 = 405 (m) - GV nhận xét Số mét đường còn phải sửa là: 1215 - 405 = 810 (m) Đ/S: 810 m đường c. Bài 3: 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS: - HS làm SGK + Tính nhẩm số lần chia ở mỗi phép tính đã cho thấy 3 lần chia, nên thương phải có 3 chữ số do đó phép tính B, C là sai vì có 2 chữ số a. Đ b. S c. S - Yêu cầu tính lại. III, Củng cố - dặn dò 3’ - Nêu lại ND bài ? (2HS) * Đánh giá tiết học Bổ sung ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: