Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020

II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3.

- GV viết phép tính 1427 x 3 lên bảng

+ Nêu cách thực hiện

+ GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách tính nhân

Vậy 1427 x 3 = ?

+ Em có nhận xét gì về phép nhân này

2. Hoạt động 2: Thực hành

* Bài 1 (115)

- GV gọi HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu HS làm bảng con.

- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.

* Bài 2: (115)

- GV gọi HS nêu yêu cầu

- GV gọi HS nêu kết quả

- GV nhận xét

* Bài 3 (115): * Giải bài toán có lời văn

- GV gọi HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm.

 

doc 8 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 502Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 111: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Biết thực hiện phép nhân ( có nhớ 2 lần không liền nhau)
 - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán.
B. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
 2007 	 1052
x 4 x 3
 HS + GV nhận xét.
5’
- 2 HS lên bảng làm.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3.
- GV viết phép tính 1427 x 3 lên bảng
27’
7’
- HS quan sát
+ Nêu cách thực hiện 
-> HS nêu: Đặt tính theo cột dọc 
Nhân lần lượt từ phải sang trái
+ GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách tính nhân 
- 1HS thực hiện:
1427 + 3 nhân 7 bằng 21 viết 1 nhớ 2 
x 3 + 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2bằng 8
4281 + 3 nhân 4 bằng 12 viết 2 nhớ 1
 + 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4 
 viết 4
Vậy 1427 x 3 = ?
1427 x 3 = 4281
+ Em có nhận xét gì về phép nhân này
-> Là phép nhân có nhớ 2 lần và không liền nhau.
- Nhiều HS nêu lại cách tính.
2. Hoạt động 2: Thực hành 
20’
* Bài 1 (115)
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu cách tính 
- Yêu cầu HS làm bảng con.
 2318 1092 1317
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. 
 x 2 x 3 x 4
 4636 3276 5268
* Bài 2: (115)
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp nêu kết quả 
- GV gọi HS nêu kết quả 
 1107 1106 1218
- GV nhận xét
 x 6 x 7 x 5
 6642 7742 6090
* Bài 3 (115): * Giải bài toán có lời văn 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS phân tích bài toán 
- Yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm.
Bài giải
Tóm tắt
3 xe như thế chở được là:
1 xe chở: 1425 kg gạo 
1425 x 3 = 4275 (kg)
3 xe chở :kg ?
 Đáp số: 4275 kg gạo
- HS nhận xét 
- GV nhận xét
* Bài 4 (115) - GV gọi HS nêu cầu 
5’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm vở -> nêu kết quả
 Bài giải 
- GV gọi HS nêu bài giải 
Chu vi khu đất hình vuông là:
1508 x 4 = 6032 (m)
- GV nhận xét 
 Đáp số: 6032 (m)
III. Củng cố - dặn dò
3’
- Nêu lại nội dung bài ? 
(1HS)
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 112: 	Luyện tập
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Rèn kĩ năng nhân có nhớ 2 lần
 - Rèn kỹ năng giải toán có 2 phép tính, tìm số bị chia.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
 1107	2319
 x 6 	 x 4 
HS + GV nhận xét 
5’
HS lên bảng
II. Bài mới:
a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 
27’
10’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con 
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
 1324 1719 2308 1206
 x 2 x 4 x 3 x 5
 2648 6876 6924 6030
c. Bài 3 - GV gọi HS lên đọc yêu cầu 
8’
2HS nêu yêu cầu bài tập
+ Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế 
nào ? 
- 1HS nêu 
- Yêu cầu HS làm bảng con
a. x : 3 = 1527 b. x: 4 = 1823
- GV nhận xét 
 x = 1727 x 3 x = 1823 x 4
 x = 4581 x = 7292
d. Bài 4 a: * Củng cố về hình vuông và HCN 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đếm số ô vuông tô đậm trong hình và trả lời.
+ Tô màu thêm 2 ô vuông Ha để tạo thành HV có 9 ô vuông.
- GV nhận xét
+ Tô thêm 4 ô vuông ở Hb để tạo thành hình chữ nhật có 12 ô vuông.
III. Củng cố - dặn dò 
3’
- Nêu lại ND bài 
- 2HS 
* Đánh giá tiết học 
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
A. Mục tiêu:
 Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia: Trường hợp chia hết, thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số.
 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
Nêu cách chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số
- HS + GV nhận xét 
5’
(2HS)
II. Bài mới 
1. Hoạt động1: Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369 : 3.
27’
12’
- GV ghi bảng phép chia
 6369 : 3
- HS quan sát và đọc phép tính (2HS)
+ Muốn thực hiện phép tính ta phải làm gì 
- Đặt tính và tính 
+ Hãy nêu cách thực hiện
- Thực hiện tính giá trị chia số có 3 chữ số: Thực hiện từ trái sang phải.
- 1 HS lên bảng chia -> lớp làm nháp
- GV gọi HS nêu lại cách chia 
 6369 3
-> HS + GV nhận xét. 
 03 2123
 06
 09
 0
- GV ghi phép chia 1276 : 4
- HS quan sát 
- 1HS lên bảng thực hiện + lớp làm bảng con.
 1276 4
 07 319
 36 
Nhận xét gì về cách chia, kết quả của 2 phép chia ?
 0
- HS nêu.
2. Hoạt động 2: Thực hành 
15’
a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu
5’
- 2HS nêu yêu câu bài tập 
- HS làm bảng con
8462 2 3369 3 2896 4
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ 
04 4231 03 1123 09 724
bảng.
 06 06 16
 02 09 0
 0 0 
b. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu 
5’
- HS làm vào vở 
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 
Bài giải
Mỗi thùng có số gói bánh là:
- GV nhận xét 
1648 : 4 = 412 (gói)
c. Bài 3: 
 - GV gọi HS đọc yêu cầu 
5’
- 2HS nêu yêu cầu 
+ Muốn tìm TS chưa biết là làm như thế nào?
-> HS nêu 
- HS làm bảng con.
 X x 2 = 1846 3 x X = 1578
 X = 1846 : 2 X = 1578 :3
 X = 923 X = 526
III. Củng cố dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài? nhận xét tiết học, dặn dò
 2 h/s
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 114: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.(tiếp)
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia: trường hợp chia, có dư, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số.
 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán 
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
 	1846 2	 1578 3
-> HS + GV nhận xét
5’
2HS
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia 9365 : 3 và 2249 : 4
- GV viết 9365: 3 lên bảng 
27’
12’
- HS quan sát
+ Để tính được kết quả ta phải làm gì ?
-> Đặt tính theo cột dọc -> tính 
+ Nêu cách chia ?
- Thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
+ GV gọi HS lên bảng +lớp làm bảng con
 9365 3
 03 3121 
 06 
 05
 2
+ Nêu cách viết theo hàng ngang ?
-> 9365 : 3 = 3121 (dư 2)
- GV viết: 2249 : 4
- HS quan sát nêu cách chia.
- GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện 
- HS chia vào bảng con
 2249 4
 24 562
 09
 1
Nêu cách viết theo hàng ngang.
2249 : 4 = 562 (dư 1)
- Nhận xét về 2 phép chia
- HS nêu
- Nhắc lại cách chia ?
- 3HS 
* Lưu ý: Lần 1 nếu lấy 1 chữ số ở SBC mà bé hơn số chia thì phải lấy 2 chữ số.
- Số dư phải như thế nào với số chia?
-> Bé hơn số chia
2. Hoạt động 2: Thực hành 
15’
a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu 
5’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
2469 2 6487 3
04 1234 04 2162
 06 18
 09 07
 1 1
b. Bài 2: Củng cố về dạng toán đặc biệt. 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
Bài giải
Ta có:
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 
1250 : 4 = 312 (dư 2)
- GV nhận xét 
Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe còn thừa hai bánh xe.
 Đ/S: 312 xe; thừa hai bánh xe
c. Bài 3: * Củng cố về xếp hình 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS quan sát hình mẫu.
- HS dùng 8 hình xếp theo hình mẫu.
- HS xếp thi 
III. Củng cố dặn dò:
3’
- Nêu lại cách chia ?
2 hs
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 115: Chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số o ở thương 
 - Rèn kỹ năng giải bài toán có 2 phép tính.
B. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
 Làm lại bài tập 2 + 3 (tiết 114) 
-> HS + GV nhận xét
5’
(2HS)
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia 4218 : 6 và 2407 : 4
+ GV ghi phép tính 4218 : 6 lên bảng 
27’
12’
- HS quan sát 
- Nêu cách chia?
- 1HS
- GV gọi HS thực hiện chia 
- 1HS nên bảng thực hiện + lớp làm bảng con. 
 4218 6
 01 703
 18 
 0
- Phép tính chia này có gì giống phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số?
- HS nêu
- Vài HS nêu lại cách chia
+ GV ghi phép tính 2407 : 4 
- HS quan sát 
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm + lớp làm nháp 
- HS thực hiện:
 2407 4
 00 601
 07 
 3
- GV gọi HS nêu lại cách tính ?
- Vài HS nêu 
2. Hoạt động 2: Thực hành.
15’
a. Bài 1: 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bảng con 
 3224 4 1516 3
 02 806 01 505
 24 16
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
 0 1
b. Bài 2: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính 
5’
- GV gọi HS nêu yêu / cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Gọi HS phân tích bài toán
- 2HS 
- Yêu câu giải vào vở 
Bài giải
Số mét đường đã sửa là:
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 
1215 : 3 = 405 (m)
- GV nhận xét 
Số mét đường còn phải sửa là:
1215 - 405 = 810 (m)
 Đ/S: 810 m đường
c. Bài 3: 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV hướng dẫn HS:
- HS làm SGK
+ Tính nhẩm số lần chia ở mỗi phép tính đã cho thấy 3 lần chia, nên thương phải có 3 chữ số do đó phép tính B, C là sai vì có 2 chữ số 
a. Đ
b. S
c. S
- Yêu cầu tính lại.
III, Củng cố - dặn dò 
3’
- Nêu lại ND bài ? 
(2HS)
* Đánh giá tiết học 
Bổ sung
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_23_nam_hoc_2019_2020.doc