II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
* Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ?
Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật A. Mục tiêu: - Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó - Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. B. Đồ dùng dạy học: - Hình minh hoạ phần bài mới. - Bảng phụ viết bài tập 1 C. Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy tg hoạt động học I. Ôn luyện: BT 2,3 ( tiết 140) -> HS + GV nhận xét. 5’ (2HS) II. Bài mới: 1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật * Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật - GV phát cho mỗi HS 1 HCN 27’ 12’ - HS nhận đồ + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ? -> Gồm 12 HV + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4x3 4 + 4 + 4.. + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ? - Được chia làm 3 hàng + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? -> HCN ABCD, có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo - HS nêu kết quả + Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm - Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. -> 4 x 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) -> Nhiều HS nhắc lại 2.Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1 (152) 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là: 10 x 4 = 40 (cm2) b. Chu vi HCN là: - GV gọi HS đọc bài, NX (10 + 4) x 2 = 28 (cm) - GV nhận xét b. Bài 2 (152) 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt Bài giải Chiều rộng: 5cm Chiều dài: 4cm Diện tích của miếng bìa HCN là: 14 x 5 = 70 (cm2) DT: .? Đáp số: 70 cm2 - GV gọi HS đọc bài - 2HS đọc - NX - GV nhận xét c. Bài 3 (152) 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là: 5 x 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm2) - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu công thức tính DT ? 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 142: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. B. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong bài tập 2 C. Các HĐ dạy học: hoạt động dạy tg hoạt động học I. Ôn luyện: + Nêu cách tính chu vi HCN ? + Nêu tính diện tích HCN ? -> HS + GV nhận xét 1 h/s nêu 1 h/s nêu II. Bài mới: 27’ a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt * Đổi 4dm = 40 cm Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là: Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi: ..cm ? Chu vi của HCN là: Diện tích:.cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét Đáp số: 320 cm2; 96 cm - GV nhận xét b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập a. Diện tích hình CN ABCD là: 8 x 10 = 80 (cm2) Diện tích CN DMNP là: 20 x 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: - GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm2 - GV nhận xét Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2 b, 240 cm2 c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt Chiều dài HCN là: Chiều rộng: 5cm 5 x 2 = 10 (cm) Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật: Diện tích: ..cm2 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 (cm2) - GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc HS nhận xét - GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 143: Diện tích hình vuông A. Mục tiêu: - Biết được quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. B. Đồ dùng dạy học: - Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm C. Các HĐ dạy học. hoạt động dạy tg hoạt động học I. Ôn luyện - Nêu cách tính diện tích CN ? - Nêu quy tắc tính chu vi HV? -> HS + GV nhận xét. 5’ 1 h/s nêu 1 h/s nêu II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông. - GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK. 27’ 12’ - HS nhận đồ dùng + Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ? - 9 ô vuông + Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông ? -> HS nêu VD: 3 x 3 hoặc 3 + 3 +3 - GV hướng dẫn cách tính + Các ô vuông trong HV được chia làm mấy hàng ? -> Chia làm 3 hàng + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -> Mỗi hàng có 3 ô vuông + Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông - HV ABCD có: Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ô vuông) + Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -> là 1cm2 + Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? -> 9cm2 + Hãy đo cạnh của HV ABCD ? - HS dùng thước đo, báo cáo KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm + Hãy thực hiện phép tính nhẩm ? -> 3 x 3 = 9 (cm2) - GV 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của HV ABCD. + Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ? - Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó - Nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm) DT kà : 5 x 5 = 25 (cm2) + GV gọi HS đọc bài, NX. b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm) DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2) b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình vuông 10’ * Bài 2 (154) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt Đổi 80mm = 8 cm Cạnh dài: 80 m m Diện tích của tờ giấy HV là: Diện tích:cm2 ? 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 - GV gọi HS đọc bài ? - 3 -> 4 HS đọc - HS nhận xét -> GV nhận xét III. Củng cố dặn dò 3’ - Nêu quy tắc tính diện tích HV ? 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 144: Luyện tập A. Mục tiêu: - Rèn cho HS kĩ năng tính diện tich HCN, hình vuông B. Đồ dùng dạy - học: C. Các HĐ dạy - học: hoạt động dạy tg hoạt động học I. Ôn luyện: - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ? - Nêu quy tắc tính DT hình vuông ? -> HS + GV nhận xét 5’ 1 h/s nêu 1 h/s nêu II. Bài mới: 1. Bài 1 (154) * Củng cố về tính DT HV 27’ 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào nháp a. Diện tích HV là 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là: - GV gọi HS đọc bài 5 x 5 = 25(cm2) - GV nhận xét 2. Bài 2 (154) 9’ * Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: - GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm2) - GV nhận xét 3. Bài 3 (154) 9’ + Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tâp - Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích của HCN ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm) * Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm2) - GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò 3’ - Nêu lại ND bài ? 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000. A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính). - Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích CN. B. Các HĐ dạy - học: hoạt động dạy tg hoạt động học I. Ôn luyện: Làm BT 2,3 (tiết 144) - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? -> HS + GV nhận xét. 5’ (2HS) (1HS) II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194 - GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng 27’ 12’ 4’ - HS quan sát - HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194 - Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ? -> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194 - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? -> HS tính và nêu kết quả b. Đặt tính và tính 45732 + 36194 4’ - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? -> Cộng từ phải sang trái. - Hãy nêu từng bước tính cộng ? - HS nêu như SGK 45732 + 36194 81926 Vởy 45732 + 36194 = 81962 c. Nêu quy tắc tính. 4’ - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ? -> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ . Bài 1 : 5' - GV gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu bài tập Cho HS làm bảng con Thực hiện yêu cầu 3 tổ mỗi tổ 1 cột 1 HS lên bảng làm cột 4 NX - Sửa sai b. Bài 2a: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở 18257 +64493 52819 + 6546 18257 52819 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + 64439 + 6546 - GV nhận xét 82696 59365 c. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính. 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Bài giải Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: - GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km III. củng cố, dặn dò 3’ - Nêu lại ND bài ? 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: