Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2019-2020

I. Bài luyện:

1. Nhõn số cú 5 chữ số với số cú 1 chữ số

a. Bài 1:

- GV gọi HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu HS làm vào bảng con

-> GV sửa sai cho HS

b. Bài 2:

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài

? Bài toán cho biết gì ?

? Bài toán hỏi gì ?

? Muốn biết Xã Đồng Tiến trồng được bao nhiêu cây ta làm thế nào ?

- Yêu cầu làm vào vở

-> GV sửa sai cho HS

2. Chia số cú 5 chữ số cho số cú 1 chữ số

a. Bài 1

GV. Gọi HS nêu yêu cầu

b) Bài tập 2:

- GV gọi HS nêu yêu cầu

? Bài toán cho biết gì ?

? Bài toán hỏi gì ?

 Muốn biết Cả hai phân xưởng may được bao nhiêu bộ quần áo ta làm thế nào ?

 

doc 8 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 161:	 
 Luyện tập về nhõn, chia số cú 5 chữ số với số cú 1 chữ số
A. Mục tiêu:
Giúp HS Rèn 
- Thực hiện phép nhân, phép chia số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số - áp dụng phép nhân , phép chia số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
B. Đồ DùNG Vở Luyện tập toán
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Bài luyện:
1. Nhõn số cú 5 chữ số với số cú 1 chữ số
a. Bài 1: 
8’
- 2 HS nêu 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 12345 20416 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 x 2 x 3 
 24690 61248 
-> GV sửa sai cho HS 
b. Bài 2: 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài 
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Muốn biết Xã Đồng Tiến trồng được bao nhiêu cây ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải :
-> GV sửa sai cho HS 
Xã Đồng Tiến trồng được số cây là:
12450 x 2 = 24900 (cây)
 Đáp số : 24950 cây
2. Chia số cú 5 chữ số cho số cú 1 chữ số
a. Bài 1 
9’
GV. Gọi HS nêu yêu cầu 
2 HS nêu yêu cầu BT
12936 3 25648 4 
 09 4312 16 6412
 03 04
 06 08
 0 0
b) Bài tập 2: 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
 Muốn biết Cả hai phân xưởng may được bao nhiêu bộ quần áo ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải.
Số mét vải của hai phân xưởng là:
14745 + 12825 = 27570 m
Cả hai phân xưởng may được số bộ quần áo là:
27570 : 3 = 5514 (bộ)
-> GV nhận xét.
Đáp số : 5514 bộ
III. Củng cố dặn dò.
3’
- Nêu lại ND bài.
2 h/s
Bổ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 162 : Ôn tập các số đến 100 000
A. Mục tiêu : 
- Đọc,viết các số trong phamk vi 100.000 .
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại .
- Thứ tự các số trong phạm vi 100.000
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước .
B. Đồ dùng dạy học :
- Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp 
- Phấn màu 
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện : 
 - Làm bài tập 1+ 2 ( T 160 ) 
	 ->HS + GV nhận xét 
5’
2 h/s
II. Bài mới : 
27’
a. Bài 1 : Ôn các số tròn nghìn 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu hS làm vào Sgk 
a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 
 90.000 , 100.000
b. 90.000 , 95.000 , 100.000 
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 - 3 HS đọc bài 
-> GV nhận xét 
b. Bài 2 : Ôn về các số trong phạm vi 
7’
100.000 .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm 
- 14034 : Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư .
- GV goi HS đọc bài 
- 2 -3 HS đọc bài 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
c. Bài 3a, b cột 1 : * Ôn tập về phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
NX Chốt KQ đúng
- HS làm vào Sgk 
Nêu KQ
Lớp NX
Bài 4: gọi HS nêu yêu cầu rồi cho HS làm miệng
7'
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 
c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060 
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -4 HS đọc 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
Bổ sung
..............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 163:	ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
A. Mục tiêu:
- So sánh các số trong phạm 100 000
- Sắp sếp các số theo thứ tự xác định.
B. Đồ dùng dạy học.
	- Viết BT 1, 2, 5 lên bảng.
	- Phấn mầu.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện.
	- Làm BT 1 + 2 (T162)
	-> HS + GV nhận xét.
5’
2HS
II. Bài mới:
27’
a) BT 1: Củng cố về cơ số
6’
- GV gọi HS nê yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
 27469 < 27470
 85000 > 85099
 70 000 + 30 000 > 99000
-> GV sửa sai cho HS.
 30 000 = 29 000 + 1000
b) Bài 2: Củng cố về tìm số
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
a) Số lớn nhất: 42360
b) Số lớn nhất: 27998
-> GV nhận xét.
c. Bài 3 : Củng cố viết số.
6’
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- Từ bé -> lớn là:
29825; 67925; 69725; 70100.
- GV nhận xét.
- HS đọc bài, nhận xét.
d. Bài 5: Củng cố về thứ tự số.
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK
- c. 8763; 8843; 8853.
HS đọc bài -> nhận xét.
III, Củng cố - Dặn dò.
Nêu lại ND bài.
3’
2 h/s
Bổ sung
....................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 164 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
a. Mục tiêu :
- Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000 
- Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau về các số trong phạmvi 100.000 .b. Đồ dùng dạy học :
- Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp 
c. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện - Làm bài tập 2 + 3 ( T 163 ) 
	-> HS + GV nhận xét
5’
2 HS
II. Bài mới :
27’
a. Bài 1 : 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm BT 
 50 000 + 20 000 = 70 000
 80 000 40 000 = 40 000
 20.000 x 3 = 60.000
 60.000 : 2 = 30.000
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
b. Bài 2 : 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 39178 86271 412
 + 25706 - 43954 x 5
 64884 42317 2060
 25968 6
 19 4328
 16
 48
 0
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
c. Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời văn .
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Muốn biết Số bóng đèn còn lại ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm vào vở 
 Tóm tắt 
Có : 80.000 bóng đèn 
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đốn 
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn 
 Bài giải : 
Còn lại : .. bóng đèn ? 
 Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
 Số bóng đèn còn lại là :
 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn )
 Đáp số : 16.000 bóng đèn 
- GV gọi HS đọc lại bài 
- 2 - 3 HS đọc lại bài 
-> HS + GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
Bổ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 165: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp)
a. mục tiêu :
- Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tính nhẩm và tính viết ) 
- Tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân 
- Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị 
b. Các hoạt động học :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện : 
 Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) 
5’
2 h/s
II. Bài mới :
Giới thiệu bài - gb
27’
a. Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn .
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
? Trong biểu thức có ngoặc ta làm thế nào ?
? Trong biểu thức chỉ có x ,: ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 
 80 000 - ( 20.000 + 30 000 ) = 80 000 
 - 50 000 = 30 000 
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 
 = 2000 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
b. bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 4038 3608 8763 40068 7
+ 3269 x 4 2469 50 5724 
 7307 14432 6294 16
 28
 0
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
c. Bài 3 : * củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính . 
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
? Trong câu a Tìm x là tìm thành phần nào của phép tính ?
? Muốn tìm số hạng ta làm thế nào ?
? Trong câu b Tìm x là tìm thành phần nào của phép tính ?
? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
a. 1999 + X = 2005 
 X = 2005 - 1999 
 X = 6 
b. X x 2 = 3998 
 X = 3998 : 2 
 X = 1999 
-> GV + HS nhận xét 
d. bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT 
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Muốn biết số tiền 8 quyển ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải: 
 Một quyển hết số tiền là : 
 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 
 8 quyển hết số tiền là : 
 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) 
 Đáp số : 45600 đồng 
-> GV + HS nhận xét 
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nêu lại ND bài ? 
2 h/s
Bổ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_33_nam_hoc_2019_2020.doc