- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000 (đ)
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
Đ/S: 1300(đ)
Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 166: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 A. Mục tiêu: - Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 - Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị. - Suy luận tìm các số còn thiếu. B. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Làm BT 3, 4 (T163) -> HS nhận xét. 5’ 2h/s II. Bài mới: 27’ a. Bài1: Củng cố về số tròn nghìn 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400 = 700 b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 - 4000 = 10000 - GV sửa sai. b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học. 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu. - GV yêu cầu làm bảng con. 998 3056 10712 4 + 5002 x 6 27 2678 6000 18336 31 32 0 Gv nhận xét sửa sai c. Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị . 7’ - GVgọi HS nêu yêu cầu + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Muốn biết Số lít dầu còn lại ta làm thế nào ? - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải : Số lít dầu đã bán là : 6450 : 3 = 2150 ( L ) Số lít dầu còn lại là : 6450 - 2150 = 4300 ( L ) Đáp số : 4300 lít dầu -> Gv + HS nhận xét d. Bài 4 cột 1, 2 : * Củng cố suy luận các số còn thiếu . 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm - HS nêu kết quả III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu lại ND bài ? Bổ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 167: Ôn về các đại lượng A. Mục tiêu: - Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian - Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học. - Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện : Làm BT 1 + 2 (T166) -> HS + GV nhận xét. 5’ 2 HS. II. Bài tập: 27’ a) Bài 1: 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK. - Nêu KQ. B. 703 cm -> Nhận xét. - GV nhận xét. b) Bài 2. 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - NX. - 2 HS nêu yêu cầu. - Nêu kết quả. a) Quả cam cân nặng 300g b) Quả đu đủ cân nặng 700g. c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g c) Bài 3 (173) 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ. -> Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trường hết 30'. d) Bài 4: (173) 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Muốn biết số tiền Bình còn ta làm thế nào ? - HS làm vào vở. Bài giải Bình có số tiền là: 2000 x 2 = 4000 (đ) Bình còn số tiền là: 4000 - 2700 = 1300(đ) Đ/S: 1300(đ) -> GV nhận xét. III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nhắc lại ND bài. 2 h/s Bổ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 168 : Ôn tập về hình học A. Mục tiêu: - Củng cố về nhận biết góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng . - Xác định góc vuông và trung điển của đoạn thẳng . - Củng cố cách tính chu vi tam giác, tứ giác, HCN B. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy tg Hoạt động học Ôn luyện. Bài 3 (173) NX 1 HS II. HD làm bài tập. 30’ a) Bài 1: 8’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nháp, nêu kết quả. - Có 6 góc vuông. + toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M - GV nhận xét. b) Bài 2: (174) 8’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Muốn biết Chu vi tam giác ta làm thế nào ? - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. - Chu vi tam giác là. 26 + 35 + 40 = 101 (cm) Đ/S: 101 (cm) - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. c) Bài 3: (174) 8’ - GV gọi HS nêu yêu cầu + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Muốn biết Chu vi mảnh đất hình chữ nhật ta làm thế nào ? - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là. (125 + 68) x 2 = 386 (cm) Đ/S: 386 (cm). - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. d) Bài 4. (174) 8’ - GV gọi HS đọc yêu cầu. + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Muốn biết Cạnh hình vuông ta làm thế nào ? - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là. (60 + 40) x 2 = 200 (cm) Cạnh hình vuông là. 200 : 4 = 50 (cm) Đ/S: 50 (cm). III. Dặn dò - Củng cố bài 3’ Bổ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 169: ôn tập về hình học (tiếp) A. Mục tiêu: - Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV. - Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT. - Sắp xếp hình. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học 1. Ôn luyện: làm BT 2 + 3 trang 168 -> NX. 5’ 2h/s II. Bài mới: a) Bài 1. 27’ 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nêu kết quả. + Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại. - GV nhận xét. b) Bài 2:a 9’ - GV goi HS nêu yêu cầu. + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Muốn biết Chu vi HCN, Chu vi HV ta làm thế nào ? - 2 HS nêu. - Yêu cầu làm vào vở. Giải - GV gọi HS lên bảng giải. a) Chu vi HCN là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) Chu vi HV là. 9 x 4 = 36 cm Chu vi hai hình là bằng nhau. Đ/S: 36 cm; 36 cm b) Diện tích HCN là: 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích HV là: 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN . Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2) - GV nhận xét. c) Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Muốn biết Diện tích hình H ta làm thế nào ? 9’ - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở + HS lên bảng làm. Bài giải Diện tích hình CKHF là 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình H là. 9 + 36 = 45 (cm2) Đ/S: 45 (cm2). - GV nhận xét. III. Dặn dò 3’ Bổ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 170 : Ôn tập về giải toán A. Mục tiêu : - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính . - Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức . B. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy tg Hoạt động học 1. GTB : ghi đầu bài 2’ II. Bài tập : 30’ Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Muốn biết Số dân năm nay ta làm thế nào ? 8’ - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở Tóm tắt : 5236 người 87ng 75ng ? người Bài giải : Số dân 2 năm tăng là : 87 + 75 = 162 ( người ) Số dân năm nay là : 5236 + 162 = 5398 ( người ) Đáp số : 5398 người - HS + GV nhận xét b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 8’ - 2 HS nêu yêu cầu - GV gọi HS phân tích bài + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Muốn biết Số cái áo cửa hàng còn lại ta làm thế nào ? - 2 HS - GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở Bài giải : Số cái áo cửa hàng đã bán là : Tóm tắt : 1245 : 3 = 415 ( cái ) 1245 cái áo Số cái áo cửa hàng còn lại là : 1245 - 415 = 830 ( cái ) đã bán ? cái áo Đáp số : 830 cái - GV gọi HS đọc bài, nhận xét - GV nhận xét c. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS phân tích + Bài toỏn hỏi gỡ ? + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Muốn biết Số cây còn phải trồng theo kế hoạch ta làm thế nào ? - HS phân tích - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải : Số cây đã trồng là : 20500 : 5 = 4100 ( cây ) Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là: 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) Đáp số : 16400 cây - GV gọi HS đọc bài - Gv nhận xét d. Bài 4 : Nếu còn thời gian cho HSG trả lời miệng 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu a. Đúng b. Sai c. Đúng -> GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? Bổ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Duyệt của Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: