Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2019-2020

- 2 HS nêu yêu cầu.

- HS làm SGK.

- Nêu KQ.

B. 703 cm

-> Nhận xét.

- 2 HS nêu yêu cầu.

- Nêu kết quả.

a) Quả cam cân nặng 300g

b) Quả đu đủ cân nặng 700g.

c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g

- 2 HS nêu yêu cầu.

- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.

+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.

- 2 HS nêu yêu cầu.

- HS làm vào vở.

Bài giải

Bình có số tiền là:

2000 x 2 = 4000 (đ)

Bình còn số tiền là:

4000 - 2700 = 1300(đ)

 Đ/S: 1300(đ)

 

doc 8 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 166: 	ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
- Suy luận tìm các số còn thiếu.
B. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: Làm BT 3, 4 (T163)
	-> HS nhận xét.
5’
2h/s
II. Bài mới:
27’
a. Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
 = 700
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 - 4000
 = 10000 
- GV sửa sai.
b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 998 3056 10712 4
 + 5002 x 6 27 2678 
 6000 18336 31 
 32
 0 
Gv nhận xét sửa sai 
c. Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị .
7’
- GVgọi HS nêu yêu cầu 
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
 + Bài toỏn cho biết gỡ ?
 + Muốn biết Số lít dầu còn lại ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 Bài giải :
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 Đáp số : 4300 lít dầu 
-> Gv + HS nhận xét 
d. Bài 4 cột 1, 2 : * Củng cố suy luận các số còn thiếu . 
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm 
- HS nêu kết quả 
III. Củng cố dặn dò :
3’
- Nêu lại ND bài ? 
Bổ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 167: Ôn về các đại lượng
A. Mục tiêu:
- Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian 
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học.
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện : Làm BT 1 + 2 (T166) 
-> HS + GV nhận xét.
5’
2 HS.
II. Bài tập:
27’
a) Bài 1:
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 (173)
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
d) Bài 4: (173)
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
 + Bài toỏn cho biết gỡ ?
 + Muốn biết số tiền Bình còn ta làm thế nào ?
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000 (đ)
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
 Đ/S: 1300(đ)
-> GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
3’
- Nhắc lại ND bài.
2 h/s
Bổ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
 Tiết 168 : Ôn tập về hình học 
 A. Mục tiêu: 
- Củng cố về nhận biết góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Xác định góc vuông và trung điển của đoạn thẳng .
- Củng cố cách tính chu vi tam giác, tứ giác, HCN
B. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Ôn luyện. 
Bài 3 (173)
NX
1 HS
II. HD làm bài tập.
30’
a) Bài 1:
8’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 6 góc vuông.
+ toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M
- GV nhận xét.
b) Bài 2: (174)
8’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
 + Bài toỏn cho biết gỡ ?
 + Muốn biết Chu vi tam giác ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
- Chu vi tam giác là.
26 + 35 + 40 = 101 (cm)
 Đ/S: 101 (cm)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: (174)
8’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
 + Bài toỏn cho biết gỡ ?
 + Muốn biết Chu vi mảnh đất hình chữ nhật ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
 Đ/S: 386 (cm).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
d) Bài 4. (174)
8’
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
 + Bài toỏn cho biết gỡ ?
 + Muốn biết Cạnh hình vuông ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Cạnh hình vuông là.
200 : 4 = 50 (cm)
Đ/S: 50 (cm).
III. Dặn dò 
- Củng cố bài 
3’
Bổ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 169:	 ôn tập về hình học (tiếp)
A. Mục tiêu:
	- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
	- Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT.
	- Sắp xếp hình.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
1. Ôn luyện: làm BT 2 + 3 trang 168
	-> NX.
5’
2h/s
II. Bài mới:
a) Bài 1.
27’
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:a
9’
- GV goi HS nêu yêu cầu.
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
 + Bài toỏn cho biết gỡ ?
 + Muốn biết Chu vi HCN, Chu vi HV ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
Chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
Chu vi hai hình là bằng nhau.
 Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) Diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
Diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
 Đ/S: 74 (cm2); 
 81 (cm2)
- GV nhận xét.
c) Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
 + Bài toỏn cho biết gỡ ?
 + Muốn biết Diện tích hình H ta làm thế nào ?
9’
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lên bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình H là.
9 + 36 = 45 (cm2)
 Đ/S: 45 (cm2).
- GV nhận xét.
III. Dặn dò
3’
Bổ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 170 : Ôn tập về giải toán 
A. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
1. GTB : ghi đầu bài 
2’
II. Bài tập :
30’
Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
 + Bài toỏn cho biết gỡ ?
 + Muốn biết Số dân năm nay ta làm thế nào ?
8’
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
 Tóm tắt : 
 5236 người 87ng 75ng
 ? người 
Bài giải : 
Số dân 2 năm tăng là :
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
 Đáp số : 5398 người 
- HS + GV nhận xét 
b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
8’
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
 + Bài toỏn cho biết gỡ ?
 + Muốn biết Số cái áo cửa hàng còn lại ta làm thế nào ?
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 Tóm tắt : 
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
1245 cái áo 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 - 415 = 830 ( cái ) 
 đã bán ? cái áo 
 Đáp số : 830 cái 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
c. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
7’
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
 + Bài toỏn cho biết gỡ ?
 + Muốn biết Số cây còn phải trồng theo kế hoạch ta làm thế nào ?
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV gọi HS đọc bài 
- Gv nhận xét 
d. Bài 4 : Nếu còn thời gian cho HSG trả lời miệng
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
 a. Đúng 
 b. Sai 
 c. Đúng 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò: 
3’
- Nêu lại ND bài ? 
Bổ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Duyệt của Ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_34_nam_hoc_2019_2020.doc