Giải:
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 - 1305 = 7830 (cm)
Đáp số: 7830 cm
- HS khác nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai).
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
1 HS lên bảng đặt tính và tính, lớp làm vào vở.
Giải:
Mỗi xe tải chở là:
15700 : 5 = 3140(kg)
Số muối chuyển đợt đầu là:
3140 x 2 = 6280 (kg)
Đáp số: 6280 kg
2 HS khác nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
Thø ngµy th¸ng n¨m 202 TiÕt 171: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (tt) A. Môc tiªu: - Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tính giá trị của biểu thức. - GD HS tự giác làm bài, yêu thích môn học. B. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. Ho¹t ®éng d¹y tg Ho¹t ®éng häc 1. Ổn định: Hát. 2. Bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở nháp: BT4 tiết trước. - GV nhận xét. 2 4'' - HS hát. 1 HS lên bảng làm BT4 tiết trước, cả lớp theo dõi bổ sung. - HS lắng nghe. 3. Bài mới: -GTB: - Ôn tập về giải toán. (tt) 1' - HS nhắc lại tên bài. HĐ 1: - Luyện tập. 27' Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT. - H/dẫn HS giải theo 2 bước. - Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. 7' 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. Giải: Độ dài đoạn dây thứ nhất là: 9135 : 7 = 1305 (cm) Độ dài đoạn dây thứ hai là: 9135 - 1305 = 7830 (cm) Đáp số: 7830 cm - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét đánh giá. - HS khác nhận xét bài bạn. - HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai). Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, lớp làm bài vào vở. 7' 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 1 HS lên bảng đặt tính và tính, lớp làm vào vở. Giải: Mỗi xe tải chở là: 15700 : 5 = 3140(kg) Số muối chuyển đợt đầu là: 3140 x 2 = 6280 (kg) Đáp số: 6280 kg - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét đánh giá. 2 HS khác nhận xét bài bạn. - HS lắng nghe. Bài 3: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Ghi tóm tắt lên bảng. - Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. 7' 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. Giải: Số cốc trong mỗi hộp là: 42 : 7 = 6 (cốc) Số hộp để đựng 4572 cốc là: 4572 : 6 = 762 (hộp) Đáp số: 762 hộp - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét đánh giá. - HS khác nhận xét bài bạn. - HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai). Bµi 4 a : 6' §äc yªu cÇu bµi tËp Lµm bµi ra nh¸p Tr¶ lêi miÖng . Củng cố: 2' - Nªu l¹i ND bµi ? - GV nhận xét đánh giá tiết học. HS lắng nghe, rút kinh nghiệm. Bæ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thø ngµy th¸ng n¨m 202 TiÕt 172 : LUYỆN TẬP CHUNG A. Môc tiªu: - Biết đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; Tính giá trị của biểu thức. - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). - Tính toán chính xác, nhanh nhẹn, thành thạo. - GD HS yêu thích môn học, tự giác làm bài. B. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. Ho¹t ®éng d¹y tg Ho¹t ®éng häc 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng làm BT4 tiết trước. - GV nhận xét. 2' 4' - HS hát. 1 HS lên bảng làm BT4 của tiết trước. - Lớp theo dõi và nhận xét bài bạn. 3. Bài mới: - GTB: - Luyện tập chung. 1' - HS nhắc lại tên bài. HĐ 1: - Luyện tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Đọc số và viết số đó vào vở. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 27' 4' 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. a) Số liền trước của 5480 là: 5479 b) Số liền sau của 10000 là: 10001 c) Số lớn nhất trong các số: 63527; 63.257; 63.257; 63.752 là: 63752 - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra. - GV nhận xét, đánh giá. - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - HS lắng nghe. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 4 HS lên bảng đặt tính rồi tính, lớp làm vào vở. - Gọi 1 HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét đánh giá. 6' 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 4 HS lên bảng đặt tính rồi tính, lớp làm bài vào vở. 1 HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi. 4' 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS quan sát đồng hồ rồi trả lời: - GV nhận xét đánh giá. a) 10 giờ 18 phút. b) 1 giờ 50 phút c) 6 giờ 34 phút. - HS lắng nghe. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Ghi tóm tắt lên bảng. - Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. 7' 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Giải: Giá tiền mỗi đôi dép là: 92500 : 5 = 18500 (đ) Số tiền mua 3 đôi dép là: 18500 x 3 = 55500 (đ) Đáp số: 55500 đồng - GV nhận xét đánh giá. - HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai). Bµi 5 : 7' §äc yªu cÇu bµi tËp Lµm vµo vë nh¸p - 1 HS lµm trªn b¶ng líp NX - ch÷a chung NX 4. Củng cố: - Nhận xét đánh giá tiết học. 2' - HS lắng nghe, tiếp thu. Bæ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thø ngµy th¸ng n¨m 202 TiÕt 173: LUYỆN TẬP CHUNG A. Môc tiªu: - Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính. - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. - GD HS yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng d¹y tg Ho¹t ®éng häc 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm BT4 tiết trước. - GV nhận xét. 2' 4' - HS hát. 2 HS lên bảng làm BT4 tiết trước. - Cả lớp theo dõi nhận xét. 3. Bài mới: GTB: - Luyện tập chung. 1' - HS nhắc lại tên bài. HĐ 1: - Luyện tập. Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS đọc và nêu số liền trước của số đó. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp bài vào vở. 27' 5' 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp bài vào vở. a) Số liền trước số 8270 là: 8269 b) Số liền trước số 10000 là: 9999 - Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra. - GV nhận xét đánh giá. - HS đổi chéo vở để kiểm tra. - HS lắng nghe. Bài 2: 7' - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi 4 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp bài vào vở. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét đánh giá. 1 HS nêu yêu cầu của bài. 4 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm vào vở. - HS khác nhận xét bài bạn. - HS lắng nghe. Bài 3: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Ghi tóm tắt lên bảng. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp bài vào vở. 8' 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Giải: Số bút chì đã bán được là: 840 : 8 = 105 (cái) Số bút chì cửa hàng còn lại là: 840 - 105 = 735 (cái) Đáp số: 735 bút chì - GV nhận xét đánh giá. - HS lắng nghe, chữa sai (nếu có). Bµi 4: a,b,c 7' §äc yªu cÇu NX Tr¶ lêi miÖng 4. Củng cố: - Nhận xét đánh giá tiết học. 2' - HS lắng nghe, tiếp thu. Bæ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thø ngµy th¸ng n¨m 202 TiÕt 174 : LUYỆN TẬP CHUNG A. Môc tiªu : - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số. - Biết các tháng có 31 ngày. - Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. - GD HS tính toán chính xác, nhanh nhẹn. B. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Ho¹t ®éng d¹y tg Ho¹t ®éng häc 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm BT2, 3 tiết trước. - GV nhận xét. 1' 5' - HS hát. 2 HS lên bảng làm BT2, 3 tiết trước. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - HS lắng nghe. 3. Bài mới: GTB: - Luyện tập chung. HĐ 1: - Luyện tập. 1' 27' - HS nhắc lại tên bài. Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. 6' 1 HS nêu yêu cầu của bài. 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. a) Viết số liền trước và liền sau. a) Số liền trước số 92458 là: 92457 Số liền sau số 92458 là: 92459 b) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 69134; 69314; 78507; 83507 - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra. - GV nhận xét đánh giá. - HS khác nhận xét bài bạn. - HS đổi chéo vở để kiểm tra. - HS lắng nghe. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi 2 HS lên bảng làm đặt tính và tính, cả lớp làm bài vào vở. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét đánh giá. 6' 1 HS nêu yêu cầu của bài. 2 HS lên bảng đặt tính và tính, cả lớp làm bài vào vở. - HS khác nhận xét bài bạn. - HS lắng nghe. Bài 3: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp bài vào vở. 4' 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Các tháng có 31 ngày là: Một, Ba, Năm, Bảy, Tám, Mười, Mười hai. - GV nhận xét đánh giá. 4' - HS lắng nghe, chữa sai (nếu có). Bài 4a : . 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm b¶ng con NX Bµi 5 : - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Lu ý HS chØ tÝnh 1 c¸ch - Ghi tóm tắt lên bảng .- Gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. 7' 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. Giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 9 x 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 18 x 9 = 162 (cm2) Đáp số: 162cm2 - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét đánh giá. 1 HS khác nhận xét bài bạn. - HS lắng nghe, chữa sai (nếu có). 4. Củng cố: - Nhận xét đánh giá tiết học. 2' - HS lắng nghe, tiếp thu. Bæ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thø ngµy th¸ng n¨m 202 TiÕt 174 : kiÓm tra §Þnh k× cuèi n¨m häc thêi gian lµm bµi 40 phót PhÇn 1 :mçi bµi tËp díi ®©y cã c¸c c©u tr¶ lêi A, B, C, D. H·y Chän c©u tr¶ lêi ®óng: Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè : 74203 , 100000 , 54370 , 90241 lµ A. 74203 B. 10000 C. 54307 D. 90241 2. Nh×n vµo d·y sè liÖu sau : 90 , 80 , 70 , 60, 50 , 40 , 30, 20, 10 . Sè thø tù trong d·y lµ : A. 4 B. 0 C . 60 D. 40 3 .1/4 ngµy = ? A. 4 giê B. 8 giê C . 6 giê D. 3 giê 4. 7m 3 cm = ? A. 73m B. 703cm C. 730 cm D. 7003 cm PhÇn 2 . §Æt tÝnh råi tÝnh 998 + 5002 3056 X 6 8000 - 25 10712 : 4 2 . Mua 5 ®«i dÐp cïng lo¹i ph¶i tr¶ 92500 ®ång . Hái mua ba ®«i dÐp nh thÕ ph¶i tr¶ bao nhiªu tiÒn ? 3 . T×m X 1999 + X = 2007 X x 2 + 1000 = 4998 4. Cho d·y sè : 12345; 12344............... ; 1000 . - Hái d·y sè trªn cã bao nhiªu ch÷ sè ? Bæ sung .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... DuyÖt cña Ban gi¸m hiÖu
Tài liệu đính kèm: