1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 21.
Bài1: Tính nhẩm:
- YC HS tự thực hiện vào vở.
- Gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Y/C HS tự làm bài vào vở; 2 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
Bài3: Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- Y/C HS nêu dự kiện bài toán và làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài. Lớp nhận xét.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 20 I.MỤC TIÊU: - Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại (BT1, 2). - Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 (BT3). *HSKG biết viết các số có bốn chữ số theo yêu cầu từ bốn chữ số cho trước. BT4. - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 15. Bài1: >, <, = ? a) Y/C HS tự làm và nêu cách so sánh. b) GV HD đổi về cùng đơn vị rồi so sánh. - Gọi 2HS lên chữa bài; lớp nhận xét. Bài2: Viết các số 9450; 9504; 9540; 9405 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . - Y/C HS làm vào vở, GV chấm bài. - Gọi 2 em lên bảng chữa bài. Bài 3: Tính: 4529 2607 6572 7438 + 3369 + 3369 + 1708 + 827 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Gọi 2 em lên bảng; lớp làm vào vở. - GV chấm bài, nhận xét. *HSKG: Bài 4: Đố vui: - Y/C HS trao đổi nhóm đôi trả lời. - GV KL: a)Số lớn nhất có đủ bốn chữ số đó là: 9851 b)Số bé nhất có đủ bốn chữ số đó là: 1589 c)Số lớn nhất có đủ bốn chữ số đó và chữ số 5 ở hàng nghìn là: 5189. d)Số bé nhất có đủ bốn chữ số đó và có chữ số 9 ở hàng trăm là: 1958. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc câu lệnh. - HS làm vào vở. 2 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - HS làm bài vào vở; 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét bài bạn. - HS làm bài vào vở; Đổi vở kiểm tra bài nhau. - 2 em lên bảng làm bài. - HS trao đổi làm bài. - Nhận xét bài bạn. - Lắng nghe. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Ôn luyện về giải toán các dạng đã học, tìm thành phần chưa biết của phép tính. *HSKG tính nhanh biểu thức và giải toán liên quan đến hình chữ nhật, hình vuông (BT4, 5) - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. Bài 1: Tìm x 325 + x = 804 ; x + 528 = 780 x - 437 = 200 ; 800 - x = 345 - Yêu cầu HS làm bài và nêu cách làm. - Chú ý các em yếu kém. Bài 2: Cửa hàng ngày thứ nhất bán được 543 kg gạo. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 96 kg gạo. Hỏi cửa hàng cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? - Yêu cầu xác định dạng toán để giải. - HS làm vở, 1em lên bảng. Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 96 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Biết rằng chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. - Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và giải. - Chú ý các em yếu kém. *HSKG: Làm thêm bài tập sau: Bài 4: Tính nhanh a) 23 x 3 + 428 x 3 + 72 x 3 + 477 x 3 b) 15 + 27 + 35 + 23 + 50 Bài 5: Cho một hình chữ nhật có chu vi 48 m. Cạnh chiều rộng bằng cạnh hình vuông có chu vi 36 m. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó? - Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và làm. - Chấm vài em và chữa bài. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương các em giỏi. - Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS làm vở. - HS đọc đề, phân tích đề và giải vào vở. Số gạo cửa hàng bán ngày thứ hai là: 543 + 96 = 639(kg) Số gạo cả hai ngày bán được là: 543 + 639 = 1182 (kg) Đáp số: 1182 kg. Bài 3: Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 96 : 3 = 32 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (96 + 32) x 2 = 256 (cm) Đáp số 256 cm. - HS trao đổi và làm bài vào vở. a) = (23 + 477 + 428 + 72) x 3 = 1000 x 3 = 3000 b) = 15 + 35 + 27 + 23 + 50 = 50 + 50 + 50 =150 - Nghe và thực hiện. ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 21 I.MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn (BT1). - Biết cộng, trừ các số có đến bốn chữ số và giải toán có liên quan (BT2, 3) *HSKG làm thêm BT4. - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 21. Bài1: Tính nhẩm: - YC HS tự thực hiện vào vở. - Gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Y/C HS tự làm bài vào vở; 2 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. Bài3: Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm. - Y/C HS nêu dự kiện bài toán và làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài. Lớp nhận xét. Bài 4: *HSKG: Trung điểm là gì? Xác định trung điểm I của đoạn thẳng AB trên tia số. - Y/C HS tự làm bài, GV HD thêm. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc đề. - HS nhẩm và ghi kết quả vào vở. - HS nối tiếp trả lời. - HS thực hiện vào vở. - HS đọc đề, lớp đoc thầm. - HS làm bài vào vở sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau. - 1 em lên bảng chữa bài. - 2 em trả lời. - HS tự làm bài vào vở. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: