I- Mục tiêu
Giúp HS:
- Củng cố cách đặt tính và thực hiện nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính
II- Hoạt động dạy-học
A/ Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Thực hành
* Bài 1. Đặt tính rồi tính:
1237 x 3 2431 x 3 2427 x 3
4532 x 2 1781 x 5 2456 x 3
* Bài 2. mua một quyển vở hết 3500 đồng. Hỏi mua 2 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
* Bài 3. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 2419 m. Tính chu vi của mảnh vườn đó.
B/ Củng cố- dặn dò
- Ôn lại các bảng nhân đã học
- GV nhận xét tiết học - Ngân, Chi, Anh, Tuấn, Nhựt, Sơn, Ngân,
Huệ, Phương, Ngọc, Nghi, Hiệp, Hoà, Chắn, Đạt, Mỹ, Long,Tuyền, Khang, Nhi, Nhẩn, Quang, Minh, Phú, Anh, Phúc,
- Nhi, Nghi, Nhựt, Mỹ, Minh, Hiệp, Hoà, Phương, Chắn, Tuấn, Sơn, Chi, Quang
-Tất cả HS của lớp
BUỔI SÁNG - TUẦN 23 Ngày Tiết Môn Tên bài dạy Thứ 4 1 T Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 3/02 2 CT N-V: Nhà ảo thuật Thứ 6 1 T Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số 5/02 2 TĐ Ôn các bài tập đọc tuần 22, 23 Thứ tư, ngày 03 tháng 2 năm 2010 Toán NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I- Mục tiêu Giúp HS: Củng cố cách đặt tính và thực hiện nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính II- Hoạt động dạy-học A/ Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Thực hành * Bài 1. Đặt tính rồi tính: 1237 x 3 2431 x 3 2427 x 3 4532 x 2 1781 x 5 2456 x 3 * Bài 2. mua một quyển vở hết 3500 đồng. Hỏi mua 2 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? * Bài 3. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 2419 m. Tính chu vi của mảnh vườn đó. B/ Củng cố- dặn dò - Ôn lại các bảng nhân đã học - GV nhận xét tiết học - Ngân, Chi, Aùnh, Tuấn, Nhựt, Sơn, Ngân, Huệ, Phương, Ngọc, Nghi, Hiệp, Hoà, Chắn, Đạt, Mỹ, Long,Tuyền, Khang, Nhi, Nhẩn, Quang, Minh, Phú, Aùnh, Phúc, - Nhi, Nghi, Nhựt, Mỹ, Minh, Hiệp, Hoà, Phương, Chắn, Tuấn, Sơn, Chi, Quang -Tất cả HS của lớp Chính tả (nghe viết) NHÀ ẢO THUẬT I-Mục tiêu: Giúp HS: - Nghe-viết đúng đoạn 1 của bài - Biết trình bày bài chính tả. - Làm đúng bài tập phân biệt vần ăc/ăt II-Hoạt động dạy học: A/ Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả: - GV đọc đoạn viết (đoạn 1) - Cho HS tìm và viết các tiếng có dấu hỏi, dấu ngã - GV hướng dẫn phân tích từ khó - GV đọc bài cho HS viết - GV chấm chữa bài HĐ2 : Luyện tập * Điền vào chỗ trống ăc hay ăt l đầu, đôi m, tr nghiệm, b đầu, t đèn B/ Củng cố-dặn dò: - GV nhận xét tiết học - 2 HS đọc lại - HS tìm và viết vào bảng con - HS viết bài vào vở - Tất cả học sinh - HS viết lại từ sai Thứ sáu, ngày 05 tháng 02 năm 2010 Toán CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I- Mục tiêu Giúp HS: Củng cố về chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Rèn kĩ năng giải toán bằng hai phép tính II- Hoạt động dạy-học A/ Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Thực hành * Bài 1. Đặt tính rồi tính: 2462 : 2 3693 : 3 1264 : 4 1569 : 3 2484 : 4 5515 : 5 * Bài 2. Có 2484 kg đường được xếp vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu ki lô gam đường? * Bài 3. Một cửa hàng có 6936 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo? B/ Củng cố- dặn dò - Ôn lại các bảng chia đã học - GV nhận xét tiết học - Tú, Chi, Đô,Huệ, Phương, Ngọc, Nghi, Hiệp, Hoà, Chắn, Đạt, Mỹ, Long,Tuyền, Khang, Nhi, Nhẩn, Quang, Minh, Phú, Aùnh, Phúc, Tuấn, Nhựt, Sơn, Ngân, - Ngân, Chi, Tú, Nhi, Nghi, Phương, Hoà, Hiệp, Tuấn, Quang, Aùnh, Mỹ, Minh, Sơn -Tất cả HS của lớp Tập đọc ÔN TẬP I-Mục tiêu Giúp HS: - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng các bài TĐ ở tuần 22, 23 - Trả lời được các câu hỏi của bài. A/ Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Luyện đọc – trả lời câu hỏi: * Nhà bác học và bà cụ - Đọc từng câu - Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi * Cái cầu - Đọc từng dòng thơ - Đọc từng khổ thơ và trả lời câu hỏi * Nhà ảo thuật - Đọc từng câu - Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi * Chương trình xiếc đặc sắc - Đọc từng câu - Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi B/ Củng cố-dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Hoà, Đạt, Ngọc, Nhựt, Phương, Khang, Tuấn, Chi, Quang, Sơn, Tuyền, Nghi, Tú, Hiệp, Ngân, Mỹ, - Quang, Sơn, Nghi, Nhi, Chắn, Nhẩn, Minh, Mỹ, Nghiêm, Trang, Huệ, Phượng, Nhựt, Long, Song, Nhẫn, Đô, Tuyền, Tú, Quang, - Tất cả HS - Phương, Tú, Aùnh, Phúc, Tuấn, Nhựt, Sơn, Khang, Nhi, Hiệp, Hoà, Phượng, Phú, Đạt Ngân, Ngọc, Nghi, Chắn, Trang, Long, Song - Phương, Tú, Aùnh, Phúc, Tuấn, Nhựt, Sơn, Đô Nhi, Hiệp, Hoà, Phượng Chi, - Quang, Sơn, Tuyền, Nghi, Tú, Hiệp Nghiêm, Trang, Huệ, Phượng, Nhựt, Long - Phương, Tú, Aùnh, Phúc, Nghi, Nhi, Chắn, Đạt, Nhẩn, Minh Hiệp, Hoà, Phượng, Phú - Tất cả HS của lớp - HS luyện đọc lại bài
Tài liệu đính kèm: